AB 125 2023 bao nhiêu lít?

Với phiên bản  Air Blade 160, xe được trang bị động cơ dung tích 156,9 cc, sản sinh công suất 15 mã lực tại 8.000 vòng/phút và mô-men xoắn 14,6 Nm tại 6.500 vòng/phút. Trong khi đó, Yamaha NVX 155 có công suất tối đa là 15,4 mã lực và mô-men xoắn 13,9 Nm. Còn “người anh em” Vario 160 có công suất 15 mã lực và mô-men xoắn 14,1 Nm.

Honda Air Blade 160 2023 tiếp tục mang phong cách thể thao và hiện đại của các phiên bản tiền nhiệm tuy nhiên một số chi tiết đã được tinh chỉnh.

Phần khung xe đã được cải tiến nhằm duy trì độ đầm chắc, mạnh mẽ và sở hữu những đường nét thanh thoát hơn. 

Nhìn trực diện, Honda Air Blade 160 2023 sở hữu cụm đèn chiếu sáng ngay đầu xe khá nổi bật. Theo đó, xe sử dụng đèn định vị LED cỡ lớn với thiết kế đèn trước được mô phỏng cấu trúc đèn từ những mẫu xe phân khối lớn, tạo cảm giác thể thao năng động cho các tay lái. 

Mặt đèn xe vẫn mang thiết kế gọn gàng và hiện đại, hài hòa với tổng thể. Trong khi phía trung tâm là tấm nhựa đen đi cùng logo Honda quen thuộc. 

Mặt đồng hồ trên Honda Air Blade 160 2023 là loại LCD kỹ thuật số với thiết kế hiện đại, nhỏ gọn nhưng bố trí các thông số hiển thị hợp lý. Cách hiển thị khoa học giúp người dùng dễ dàng quan sát.

Cụ thể, ngoài thông tin về hành trình, đồng hồ còn hiển thị thông tin tiêu thụ nhiên liệu tức thời/trung bình giúp người lái theo dõi sự khác biệt trong những tình huống lái xe khác nhau. 

Thông số kỹ thuật xe Honda Air Blade 160 2023:

Tên xe
Honda Air Blade 160 2023
Kiểu xe
Tay ga
Xuất xứ
Lắp ráp
Kích thước DxRxC (mm)
1.890 x 686 x 1.116
Khoảng cách trục bánh xe (mm)
1.286
Khối lượng (kg)
114
Chiều cao yên xe (mm)
775
Khoảng sáng gầm xe (mm)
142
Động cơ
Xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch
Dung tích công tác
156,9 cc
Loại nhiên liệu
Xăng
Dung tích bình nhiên liệu
4,4
Công suất cực đại
15 @ 8.000
Mô-men xoắn cực đại
14,6 @ 6.500
Tốc độ tối đa (km/h)
104
Hộp số
CVT vô cấp
Phuộc trước/sau
Ống lồng/Lò xo trụ
Hệ thống phanh
ABS kênh đơn
Cỡ mâm
14 inch

Khung xe đã được tinh chỉnh nhằm mang đến diện mạo hầm hố hơn cho Honda Air Blade 160 2023. Mặc dù mang kiểu dáng mạnh mẽ nhưng kích thước thân xe vẫn sở hữu nét thanh thoát, nhỏ gọn. 

Sự gọn gàng này sẽ làm hài lòng người dùng khi di chuyển trong khu vực nội đô hay trong các đường nhỏ hẹp. Ngoài ra, trang bị bộ vàng tiếp tục là kích thước 14 inch 5 cánh quen thuộc. 

Nhìn từ phía sau, xe trang bị cụm đèn hậu công nghệ LED. Tích hợp trong chi tiết này là hệ thống đèn xi nhan rẽ sang hai bên của đuôi xe.

Các tiện ích mới trên Honda Air Blade 160 2023 sẽ khiến người dùng thích thú. Trước hết là hộc đựng đồ dung tích lớn 23,2 lít, rộng hơn 0,5 lít so với trước đó, cho phép chứa tới 2 mũ bảo hiểm nửa đầu cùng nhiều vật dụng cá nhân khác. 

Cổng sạc USB (Loại A) kèm nắp chống nước trong hộc đựng chứa đồ là một tiện ích hấp dẫn khác. Đây là chi tiết giúp khách hàng dễ dàng sạc điện thoại hơn với đầu ra 2,1A. 

Cụm đèn trước luôn sáng đảm bảo người lái có tầm nhìn tốt nhất, hạn chế tình huống quên bật đèn trong tình trạng thiếu sáng.

Ngoài ra, Xe máy Honda Air Blade 160 2023 còn sở hữu loạt tiện ích khác như hệ thống treo, đồng hồ kỹ thuật số, khóa thông minh Smart Key.

Về mặt thiết kế không có nhiều khác biệt khi so sánh Air Blade 2023 và Air Blade 2022, tuy nhiên động cơ lại có sự thay đổi lớn. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu hơn những điểm đổi mới trên Honda Air Blade 2023 so với phiên bản tiền nhiệm.

Chuyển tới tiêu đề chính trong bài [xem]

Trong một động thái bất ngờ thì vào sự kiện trình làng Air Blade 160, Honda cũng đồng thời đưa tới thế hệ Air Blade 125 2023 hoàn toàn mới. Phiên bản mới sẽ thay thế phiên bản hiện tại và được bán rộng rãi tại các HEAD tại Việt Nam trong thời gian tới.

Vậy giữa Air Blade 2023 và Air Blade 2022 có gì khác biệt không? Cùng chúng tôi tìm hiểu và so sánh hai phiên bản này.

AB 125 2023 bao nhiêu lít?
Honda Air Blade 125 2023.
AB 125 2023 bao nhiêu lít?
Honda Air Blade 125 2022

1. So sánh sự khác biệt về giá bán giữa Air Blade 125 2023 và Air Blade 125 2022

Giá bán chính là điểm tạo ra khác biệt đầu tiên giữa hai phiên bản 2022 và 2023 của Air Blade 125, cụ thể:

– Giá bán Air Blade 125 2022: 41,3 triệu đồng đối với bản Tiêu chuẩn và 42,5 triệu đồng đối với bản Đặc biệt.

– Giá Air Blade 125 2023: 42,1 triệu đồng đối với bản Tiêu chuẩn và 43,2 triệu đồng đói với bản Đặc biệt.

Như vậy so với phiên bản tương ứng ở thế hệ 2022 thì phiên bản Air Blade 125 2023 đắt hơn khoảng 700.000 đồng. Sự chênh lệch giá bán giữa 2 phiên bản này là không lớn và rõ ràng là không thực sự đáng kể nếu tính cả yếu tố lạm phát.

2. So sánh sự khác biệt về thiết kế giữa Air Blade 125 2023 và Air Blade 125 2022

Về tổng thể, thiết kế của Air Blade 125 2023 không khác biệt so với phiên bản 2022, tuy nhiên về chi tiết có những khác biệt nhất định:

  • Về kích thước tổng thể

Air Blade 125 2023 có kích thước tổng thể là 1.887 x 687 x 1.092 mm và khối lượng là 113kg.

Air Blade 125 2022 có kích thước tổng thể là 1.870 x 687 x 1.091 mm và khối lượng là 111kg

Như vậy, thế hệ mới của Air Blade 125 không những dài hơn, cao hơn mà còn nặng hơn 2kg so với người tiền nhiệm. Dẫu vậy, ngay khi đặt hai chiếc xe cạnh nhau thì bạn cũng không nhận rõ sự khác biệt này.

  • Về dung tích cốp xe

Air Blade 125 2023 có dung tích cốp lớn hơn người tiền nhiệm 0,5 lít, với tổng dung tích là 23,2 lít và được chia làm hai ngăn, mang tới không gian chứa đồ rộng rãi cho người sử dụng.

Ngoài sự khác biệt trên đây thì các lựa chọn màu sắc và logo mới cũng khiến thế hệ Air Blade 125 2023 có được tổng thể thể thao, mạnh mẽ và hiện đại hơn.

AB 125 2023 bao nhiêu lít?
Cốp xe Air Blade 125 2022, rộng 22,7 lít
AB 125 2023 bao nhiêu lít?
Cốp Air Blade 125 2023 rộng 23,2 lít.

Tuy có khác biệt một chút về dung tích cốp nhưng cấu trúc cốp vẫn giống nhau, và người sử dụng vẫn có thể chứa các đồ dùng khá thoải mái. Ngoài ra, cả cốp Air Blade 2023 và 2022 đều có cổng sạc USB tiện lợi, giúp người dùng có thể sạc điện thoại, máy tính bảng trong các trường hợp cần thiết.

3. So sánh động cơ giữa Air Blade 125 2023 và Air Blade 125 2022

Động cơ chính là điểm nhấn tạo sự khác biệt giữa hai thế hệ Honda Air Blade 125, cụ thể:

– Air Blade 125 2022 sử dụng động cơ eSP dung tích 124.9cc, sản sinh công suất tối đa là 11,3 mã lực tại 8500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại là 11,68Nm tại 5000 vòng/phút. Mức tiêu thụ nhiên liệu của Air Blade 125 2022 là 1,99 lít xăng/100km.

– Air Blade 125 2023 sử dụng động cơ eSP+ dung tích 124.9cc, sản sinh công suất tối đa là 11,7 mã lực tại 8500 vòng/phút và mômen xoắn cực đại là 11,3 Nm tại 6500 vòng/phút. Mức tiêu thụ nhiên liệu của Air Blade 125 2023 là 2,26 lít xăng/100km.

AB 125 2023 bao nhiêu lít?
Air Blade 125 2023.

Như vậy, động cơ mới mang tới sức mạnh tốt hơn cho xe về cả công suất lẫn mômen xoắn. Điều này giúp xe có khả năng bứt tốc tốt hơn, và cũng có thể duy trì tốc độ cao ổn định tốt hơn. Tuy vậy Honda Air Blade 2023 so sánh với Air Blade 2022 lại tốn xăng hơn.

4. So sánh các trang bị trên Honda Air Blade 2023 và Air Blade 2022

Ngoại trừ các khác biệt về thiết kế cũng như động cơ trên đây thì về khía cạnh các trang bị được tích hợp thì Air Blade thế hệ mới 2023 không có khác biệt so với phiên bản 2022 khi vẫn được tích hợp các công nghệ như:

  • Hệ thống chìa khóa thông minh Smartkey 4 trong 1 bao gồm cả chức năng chống trộm
  • Cụm đồng hồ LCD toàn phần hiển thị đầy đủ các thông số
  • Hệ thống chiếu sáng công nghệ LED hiện đại, đảm bảo sáng và bền bỉ hơn. Ngoài ra, đèn pha trước của Air Blade 125 là luôn sáng khi mở khóa xe, điều này giúp tăng khả năng nhận diện của xe và hạn chế tình trạng quên bật đèn khi di chuyển trong điều kiện thiếu sáng.
  • Phanh đĩa được trang bị cho báh trước và tang trống cho bánh sau, có hệ thống CBS hỗ trợ đảm bảo an toàn hơn khi di chuyển
  • Giảm xóc trước ống lồng và phía sau là giảm xóc lò xo tạo sự ổn định trong quá trình vận hành
  • Cả hai phiên bản xe tay ga đều được trang bị bộ vành đúc đi kèm với lốp không săm kích thước bánh trước/sau lần lượt là 80/90 và 90/90.

Trên đây là các thông tin so sánh Honda Air Blade 125 2023 và Air Blade 2022, mong rằng khách hàng đã nắm được các khác biệt cơ bản giữa 2 phiên bản này. Phiên bản mới 2023 thực chất là bản cập nhật động cơ với eSP+ mạnh mẽ hơn, mang tới khả năng vận hành tốt hơn cho xe nhưng lại kém tiết kiệm nhiên liệu hơn.

Ngoài khác biệt về động cơ và màu sắc cũng như thay đổi chút về kích thước thì các trang bị khác là không hề khác biệt, do đó theo chúng tôi Air Blade 2023 sẽ là lựa chọn tuyệt hơn cho người sử dụng để đem tới trải nghiệm đi xe thú vị hơn.

Bình xăng AB 125 2023 bao nhiêu lít?

Theo công bố từ hãng, mức tiêu thụ nhiên liệu của mẫu Honda Air Blade 2023 bản 125cc là 2,26l/100km, bản 160cc là 2,26l/100km. Xe bao gồm bình xăng dung tích 4,4 lít.

Xe Air Blade 2023 bình xăng bao nhiêu lít?

LỊCH SỬ ĐỜI XE.

AB 125cc 2023 có bao nhiêu màu?

Phiên bản có 2 màu sắc trẻ trung gồm: Xanh Đen, Đỏ Đen. Ở Phiên bản 125cc Đặc biệt lại là sự kết hợp màu Đen nhám và Đen bóng, cùng chi tiết trang trí logo AB đen vàng giúp nổi bật kiểu dáng thể thao nam tính nhưng không kém phần sang trọng đẳng cấp.

AB 125 2023 bao nhiêu mà?

Ảnh: Vĩnh Phúc. Honda Air Blade 125 được nâng cấp lên thế hệ động cơ eSP+, 4 van. Động cơ này sản sinh công suất 11,7 mã lực tại 8.500 vòng/phút và mô-men xoắn 11,3 Nm tại 6.500 vòng/phút.