Are you fairly outgoing là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "outgoing", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ outgoing, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ outgoing trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. How Can I Be More Outgoing?

Làm sao tôi có thể hoạt bát hơn?

2. Confident, outgoing people may tend to dominate a conversation.

Những người tự tin, hoạt bát có thể có khuynh hướng chiếm phần chủ động trong câu chuyện.

3. By nature, he was very outgoing and not easily intimidated.

Anh ấy rất hoạt bát và can đảm.

4. What are some ways for you to become more outgoing yourself?

Nhưng làm sao chính bạn có thể trở nên hoạt bát hơn?

5. Ask anyone who knows me; I'm a pretty outgoing person.

Bâng khuâng kẻ khuất với người còn; tưởng tượng thầy đâu thì tớ đó.

6. Having negative feelings about yourself can only hinder you from being outgoing.

Những cảm nghĩ tiêu cực về bản thân sẽ khiến bạn khó hoạt bát.

7. You don’t have to be an outgoing person or an eloquent, persuasive teacher.

Các anh chị em không cần phải là một người giao tiếp rộng hoặc một giảng viên hùng biện, có sức thuyết phục.

8. I was very outgoing and soon became involved with people who had bad habits.

Vốn có tính hướng ngoại, chẳng mấy chốc tôi bắt đầu giao du với đám bạn xấu.

9. Outgoing Prime Minister Gordon Brown handed his own resignation to the queen earlier in the evening .

Thủ tướng sắp mãn nhiệm Gordon Brown đã nộp thư từ chức cho nữ hoàng vào đầu giờ chiều .

10. In other words, the more you practice being outgoing, the easier it will become for you.

Nói cách khác, bạn tập hoạt bát bao nhiêu, thì nó sẽ trở nên dễ dàng bấy nhiêu.

11. DO YOU sometimes wish that you were a little less shy—and a bit more friendly and outgoing?

CÓ KHI NÀO bạn mong ước mình không còn nhút nhát nữa—nhưng thân thiện và hoạt bát hơn không?

12. The outgoing proconsuls were to bring back home the veterans who had spent a long time in Hispania.

Các cựu chấp chính quan sắp mãn nhiệm sẽ đưa những cựu chiến binh quay trở về quê hương sau khi đã ở Hispania suốt một thời gian dài.

13. She succeeded the outgoing Most Beautiful Girl in Nigeria 2017 and Miss World 2017 Top 15 semifinalist Ugochi Ihezue.

Cô đã kế nhiệm danh hiệu của Most Beautiful Girl Nigeria năm 2017 và Hoa hậu Thế giới 2017 Top 15 bán kết Ugochi Ihezue.

14. She says: “I like to be with people who are outgoing because I feel that they can take over the conversation.”

Chị nói: “Tôi thích ở gần những người hoạt bát vì tôi không phải nói nhiều”.

15. And the light, natural surroundings in the hall encourage those present to be outgoing and friendly, not inhibited by a mysterious imposed solemnity.”

Khung cảnh sáng sủa, tự nhiên trong Phòng Nước Trời khuyến khích những người hiện diện cởi mở và thân thiện, không bị vẻ trang nghiêm huyền ảo kiềm chế”.

16. At night the absorptive effect of clouds on outgoing longwave radiation, such as heat energy from the surface, allows for warmer diurnal low temperatures in all seasons.

Vào ban đêm, hiệu ứng hấp thụ của các đám mây trên bức xạ sóng dài như năng lượng nhiệt từ bề mặt, cho phép nhiệt độ thấp ngày đêm ấm hơn ở tất cả các mùa.

17. In addition to this, Courier Mail Server offers a non-standard method of sending using IMAP by copying an outgoing message to a dedicated outbox folder.

Ngoài ra, Courier Mail Server cung cấp một phương thức gửi không chuẩn bằng IMAP bằng cách sao chép thư đi vào thư mục hộp thư đi chuyên dụng.

18. The highest-profile members of parliament leaving were: Gordon Brown, a former Prime Minister, Leader of the Labour Party [both 2007–2010] and Chancellor of the Exchequer [1997–2007]; and William Hague, the outgoing First Secretary of State and Leader of the House of Commons and former Secretary of State for Foreign and Commonwealth Affairs [2010–2014], Leader of the Conservative Party and Leader of the Opposition [both 1997–2001].

Các nghị sĩ các cấp trong Quốc hội không tái tranh cử là: Gordon Brown,cựu Thủ tướng, lãnh đạo Công đảng [2007–2010] và Bộ trưởng Tài chính [1997–2007]; và William Hague, Quốc vụ khanh thứ nhất, Lãnh đạo Hạ nghị viện và cựu Ngoại trưởng Vương quốc Liên hiệp [2010–2014], Lãnh đạo Đảng Bảo thủ và lãnh đạo phe đối lập [1997–2001].

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "outgoing call", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ outgoing call, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ outgoing call trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. How Can I Be More Outgoing?

Làm sao tôi có thể hoạt bát hơn?

2. Confident, outgoing people may tend to dominate a conversation.

Những người tự tin, hoạt bát có thể có khuynh hướng chiếm phần chủ động trong câu chuyện.

3. By nature, he was very outgoing and not easily intimidated.

Anh ấy rất hoạt bát và can đảm.

4. What are some ways for you to become more outgoing yourself?

Nhưng làm sao chính bạn có thể trở nên hoạt bát hơn?

5. Ask anyone who knows me; I'm a pretty outgoing person.

Bâng khuâng kẻ khuất với người còn; tưởng tượng thầy đâu thì tớ đó.

6. Having negative feelings about yourself can only hinder you from being outgoing.

Những cảm nghĩ tiêu cực về bản thân sẽ khiến bạn khó hoạt bát.

7. You don’t have to be an outgoing person or an eloquent, persuasive teacher.

Các anh chị em không cần phải là một người giao tiếp rộng hoặc một giảng viên hùng biện, có sức thuyết phục.

8. I was very outgoing and soon became involved with people who had bad habits.

Vốn có tính hướng ngoại, chẳng mấy chốc tôi bắt đầu giao du với đám bạn xấu.

9. Edit your call-only ad or call extension.

Chỉnh sửa quảng cáo chỉ tạo cuộc gọi điện thoại hoặc tiện ích cuộc gọi của bạn.

10. Outgoing Prime Minister Gordon Brown handed his own resignation to the queen earlier in the evening .

Thủ tướng sắp mãn nhiệm Gordon Brown đã nộp thư từ chức cho nữ hoàng vào đầu giờ chiều .

11. In other words, the more you practice being outgoing, the easier it will become for you.

Nói cách khác, bạn tập hoạt bát bao nhiêu, thì nó sẽ trở nên dễ dàng bấy nhiêu.

12. Your call.

Cờ đã phất.

13. Call out!

Lên tiếng đi!

14. DO YOU sometimes wish that you were a little less shy—and a bit more friendly and outgoing?

CÓ KHI NÀO bạn mong ước mình không còn nhút nhát nữa—nhưng thân thiện và hoạt bát hơn không?

15. What you call a nightmare I'd call a wet dream.

Nếu ông gọi đó là ác mộng, tôi sẽ gọi đó là mộng tinh.

16. I call godfather.

Tớ sẽ là cha đỡ đầu!

17. Call them shells.

Đạn súng cối.

18. Call your girlfriend.

Gọi bạn gái mày đi.

19. Call the banners.

Hãy ra lệnh gọi chư hầu.

20. The distress call.

Cuộc gọi báo nguy.

21. Call me doctor.

Bính tuất tiến sĩ.

22. Call air support.

Gọi máy bay chiến đấu đi.

23. call the tabloids.

Ừ, thế thì gọi cho bọn báo lá cải đi.

24. Call me back.

Gọi lại cho tôi nhé.

25. Call an ambulance!

Gọi xe cứu thương đi!

Chủ Đề