- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
Bài 1
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a] 300 000 ; 400 000 ; 500 000 ; ; ; ; 900 000 ;
b] 2 000 000 ; 4 000 000 ; 6 000 000 ; ; ;
c] 10 000 000 ; 20 000 000 ; 30 000 000 ;; ; 60 000 000 ; ; ; 90 000 000 ;
Phương pháp giải:
Xác định quy luật của các dãy số để điền các số còn thiếu vào chỗ chấm :
a] Hai số liên tiếp của dãy hơn hoặc kém nhau 100 000 đơn vị.
b]Hai số liên tiếp của dãy hơn hoặc kém nhau 2 000 000 đơn vị.
c] Hai số liên tiếp của dãy hơn hoặc kém nhau 10 000 000 đơn vị.
Lời giải chi tiết:
a] 300 000 ; 400 000 ; 500 000 ; 600 000 ; 700 000 ; 800 000 ; 900 000 ; 1 000 000.
b] 2 000 000 ; 4 000 000 ; 6 000 000 ; 8 000 000 ; 10 000 000 ; 12 000 000.
c] 10 000 000 ; 20 000 000 ; 30 000 000 ; 40 000 000 ; 50 000 000 ; 60 000 000 ; 70 000 000 ; 80 000 000 ; 90 000 000 ; 100 000 000.
Bài 2
Nối [theo mẫu]:
Phương pháp giải:
Dựa vào cách đọc mẫu để đọc các số còn lại. Lưu ý rằng :một triệu được viết là1 000 000.
Lời giải chi tiết:
Bài 3
Viêt số thích hợp vào ô trống :
Số |
3 250 000 |
325 000 |
Giá trị của chữ số 3 |
3 000 000 |
|
Giá trị của chữ số 2 |
||
Giá trị của chữ số 5 |
Phương pháp giải:
Xác định hàng của các chữ số 3, 2, 5 trong từng số rồi viết giá trị của từng chữ số đó.
Lời giải chi tiết:
Số |
3 250 000 |
325 000 |
Giá trị của chữ số 3 |
3 000 000 |
300 000 |
Giá trị của chữ số 2 |
200 000 |
20 000 |
Giá trị của chữ số 5 |
50 000 |
5 000 |
Bài 4
Vẽ tiếp để có một hình vuông :
Phương pháp giải:
Quan sát hình vẽ và dựa vào đặc điểm của hình vuông [có 4 cạnh bằng nhau] để hoàn thành yêu cầu vẽ hình vuông.
Lời giải chi tiết: