Bài tập nhóm đầu tư lãi suất gnp năm 2024

M

t s

công th

c môn ECO102_Kinh t

ế

V

ĩ

mô Trang 1 / 4

M

T S

CÔNG TH

C KINH T

H

C V

Ĩ

T

ng h

p các công th

c th

ườ

ng g

p trong môn Kinh t

ế

h

c v

ĩ

mô c

ơ

b

n

Công th

c xác

đị

nh t

c

độ

t

ă

ng tr

ưở

ng kinh t

ế

11

DD.100%D

tt t

GPGP g GP

−−

−\=

.

Công th

c xác

đị

nh GNP th

c t

ế

\=

[][1]

N.

t t rii

GPPQ

\=

.

Công th

c xác

đị

nh GNP danh ngh

ĩ

a =

[][]

N.

t t nii

GPPQ

\=

.

Ví d

v

GNP danh ngh

ĩ

a: GNP

n

\=

Σ

P

2009

.Q

i2009

.

GNP th

c t

ế

[GNP

r

]

đ

o l

ườ

ng t

ng s

n ph

m qu

c dân s

n xu

t ra trong m

t th

i k

, theo giá c

c

đị

nh

m

t th

i k

l

y làm g

  1. Công th

c xác

đị

nh GDP th

c t

ế

[][1]

D.

t t rii

GPPQ

\=

. Ví d

: GNP

r

\=

Σ

P

2008

.Q

i2009

.

Công th

c xác

đị

nh GDP danh ngh

ĩ

a =

[][]

D.

t t nii

GPPQ

\=

Công th

c xác

đị

nh GDP th

c t

ế

theo ph

ươ

ng pháp chi tiêu v

HH và DV cu

i cùng \= C + I + G + X – IM.

Công th

c xác

đị

nh GDP th

c t

ế

tính theo giá th

tr

ườ

ng theo ph

ươ

ng pháp lu

ng thu nh

p = thu nh

p t

thuê lao

độ

ng + thu nh

p t

thuê v

n + thu nh

p t

thuê b

t

độ

ng s

n + thu nh

p c

a doanh nghi

p + kh

u hao + thu

ế

gián thu.

Công th

c xác

đị

nh GDP bình quân

đầ

u ng

ườ

i = GDP th

c t

ế

/t

ng dân s

.

Công th

c xác

đị

nh NNP = GNP – kh

u hao.

Công th

c xác

đị

nh thu nh

p qu

c dân Y = GNP – kh

u hao – thu

ế

gián thu.

Công th

c xác

đị

nh thu nh

p qu

c dân có th

s

d

ng Y

D

\= C + S = GNP – kh

u hao – thu

ế

gián thu – thu

ế

tr

c thu + tr

c

Công th

c xác

đị

nh l

c l

ượ

ng lao

độ

ng = có vi

c + th

t nghi

p [u]

Th

ướ

c

đ

o th

t nghi

p d

a trên c

ơ

s

phân lo

i dân s

ho

t

độ

ng kinh t

ế

[t

đủ

15 tu

i tr

lên]: P

OP

\= E + U + NL; trong

đ

ó, P

OP

là dân s

ho

t

độ

ng kinh t

ế

, E là s

ng

ườ

i có vi

c, U là s

ng

ườ

i th

t nghi

p, và NL là nh

ng ng

ườ

i không n

m trong l

c l

ượ

ng lao

độ

ng. Do

đ

ó, chúng ta có: L = U + E, trong

đ

ó: L là l

c l

ượ

ng lao

độ

ng.

M

t s

công th

c môn ECO102_Kinh t

ế

V

ĩ

mô Trang 2 / 4

T

l

tham gia l

c l

ượ

ng lao

độ

ng là ph

n tr

ă

m c

a dân s

ho

t

độ

ng kinh t

ế

n

m trong l

c l

ượ

ng lao

độ

ng: L/P

OP

. T

l

có vi

c [e

m

] và t

l

th

t nghi

p [u]

đượ

c xác

đị

nh nh

ư

sau:

m

E e L

\=

;

1

m

U ue L

\= \= −

.

Trong n

n kinh t

ế

có y

ế

u t

chính ph

[n

n kinh t

ế

đ

óng], n

ế

u g

i ti

ế

t ki

m c

a chính ph

là S

G

thì ti

ế

t ki

m qu

c dân là S

N

\= S

G

+ S

P

; trong

đ

ó, ti

ế

t ki

m khu v

c t

ư

nhân [S

P

] = thu nh

p có th

s

d

ng [Y

D

] - chi tiêu hàng hóa và d

ch v

c

a các h

gia

đ

ình [C]; ti

ế

t ki

m c

a chính ph

c

ũ

ng chính là cán cân ngân sách chính ph

[B = T - G].

Công th

c xác

đị

nh xác su

t danh ngh

ĩ

a [i] = r +

π

.

Công th

c xác

đị

nh ch

s

CPI c

a m

t n

ă

m/th

i k

nào

đ

ó chính là t

s

gi

a giá tr

[chi phí] gi

hàng c

a n

ă

m

đ

ó và giá tr

[chi phí] gi

hàng c

a n

ă

m c

ơ

s

nhân v

i 100.

Đ

ó là:

000

[].100

t iit ii

pqCPI pq

\=

∑∑

.

T

ng c

c Th

ng kê tính ch

s

giá tiêu dùng theo công th

c Laspeyres, nh

ư

sau:

00

.

iii

CPId CPI d

\=

∑∑

Công th

c xác

đị

nh Ch

s

đ

i

u ch

nh GDP =

.100

t t nGDP t r

GDP DGDP

\=

.

Công th

c xác

đị

nh T

l

l

m phát =

11

.100%

tt t

CPICPI CPI

π

−−

−\=

.

Công th

c xác

đị

nh Hàm tiêu dùng:

.

D

CCMPCY

\= +

.

Công th

c xác

đị

nh Hàm

đầ

u t

ư

:

.r

IId

\= −

, trong

đ

ó d là h

s

ph

n ánh

độ

nh

y c

m c

a

đầ

u t

ư

v

i lãi su

t th

c t

ế

[r].

Tr

ng thái cân b

ng trên th

tr

ườ

ng hàng hóa: AD = AE = Y.

Hàm t

ng c

u [Hàm t

ng chi tiêu] trong n

n kinh t

ế

gi

n

đơ

n: AD = AE = C + I.

Hàm t

ng c

u [Hàm t

ng chi tiêu] trong n

n kinh t

ế

đ

óng: AD = AE = C + I + G.

Hàm t

ng c

u [Hàm t

ng chi tiêu] trong n

n kinh t

ế

m

: AD = AE = C + I + G + X – IM.

S

nhân chi tiêu trong n

n kinh t

ế

gi

n

đơ

n =

11

m PC

\=−

.

M

t s

công th

c môn ECO102_Kinh t

ế

V

ĩ

mô Trang 3 / 4

S

nhân chi tiêu trong n

n kinh t

ế

đ

óng =

1'1[1]

m PCt

\=− −

.

S

nhân chi tiêu trong n

n kinh t

ế

m

, gi

đị

nh t

giá h

i

đ

oái không tác

độ

ng

đế

n các bi

ế

n s

v

ĩ

mô =

1''1[1]

m PCtMPM

\=− − +

.

S

nhân thu

ế

\=

''

1[1]

t

MPC m PCtMPM

−\=− − +

.

S

nhân ngân sách cân b

ng m* = m + m

t

.

Công th

c xác

đị

nh s

n l

ượ

ng cân b

ng =

''0

''..

t

YmAmT

\= +

; trong

đ

ó

A

là t

ng các giá tr

t

đị

nh [giá tr

không ph

thu

c thu nh

T

là thu

ế

t

đị

nh [không ph

thu

c thu nh

p].

Hàm xu

t kh

u ròng [cán cân th

ươ

ng m

  1. = NX = X – IM.

Hàm thu

ế

\=

.

TTtY

\= +

.

Hàm nh

p kh

u =

.

IMIMMPMY

\= +

.

Cán cân ngân sách c

a chính ph

\= B = T - G.

Công th

c xác

đị

nh cung ti

n th

c t

ế

MS = M/P = M

1

\= U + D = M

0

+ D.

Công th

c xác

đị

nh c

u ti

n th

c t

ế

MD = kY – hr, trong

đ

ó k là h

s

ph

n ánh

độ

nh

y c

m c

a c

u ti

n th

c t

ế

v

i thu nh

p, h là h

s

ph

n ánh

độ

nh

y c

m c

a c

u ti

n th

c t

ế

v

i lãi su

t th

c t

ế

.

Tr

ng thái cân b

ng trên th

tr

ườ

ng ti

n t

MS th

c t

ế

\= MD th

c t

ế

L

ượ

ng ti

n c

ơ

s

H = M

0

+ R.

T

l

ti

n m

t trong l

ư

u thông so v

i l

ượ

ng ti

n g

i

0

U s DD

\= \=

.

T

l

d

tr

th

c t

ế

r

aa

R D

\=

.

T

l

d

tr

b

t bu

c

bb

Rr D

\=

.

S

nhân ti

n m

M

\=

1

M a

sm sr

+\=+

.

Ph

ươ

ng trình

đườ

ng LM = r = f[Y] =

S...

kMk rYY hPhhh

\= − + \= − +

.

Chủ Đề