Bài tập toán 6 chương 1 đại số

Ôn tập chương 1 toán 6 : Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên Phần 1:Tập hợp Bài 1 : Gọi A là tập hợp các số lớn hơn 50 và không vượt quá 120ọi B là tập hợp các số chẵn nhỏ hơn 100. a]Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống : 53..... ; 31..... ; {14;15}..... ; A..... b]Thể hiện 2 tập hợp này bằng 2 cách. c]Tính số phần tử của 2 tập hợp A và B. d]Tìm AB Bài 2 : a]Viết tập hợp C các chữ cái trong cụm từ “Tết Mậu Tuất” b]Viết tập hợp D các chữ số trong số “1748230859” Bài 3 : Gọi E là tập hợp số tự nhiên x sao cho x + 4 < Gọi G là tập hợp số tự nhiên x sao cho x. 4 = Gọi H là tập hợp số tự nhiên x sao cho x. 3  24 Gọi I là tập hợp số tự nhiên x sao cho x : 0 = Hãy dùng các kí hiệu  và = để thể hiện quan hệ của 4 tập hợp trên. Phần 2:Lũy thừa Bài 1 : Điền số thích hợp vào ô trống : Lũy thừa Cơ số Số mũ Giá trị của lũy thừa 23 5 2 151 Bài 2 : Viết kết quả của các phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa. a]5 4 .5 5 b]4 3 .4 9 .4 2 c]a 6 .a 3 [aN*] d]7 23 :7 21 e]3 33 :3 20 :3 9 g]b 18 :b 17 [bN*] Phần 3:Các phép tính với số tự nhiên Bài 1 : Tính a]683-265+147 b]72:6 c]43.14-21 d]4 2 +2017- e]53.[100-73]+80-29 g]7 4 +[247-[2+3] 3 ] h]280000-{3 6 .[370-[2 4 :2 2 .13]]} Bài 2 : Tìm xN biết: a]121+x=325 b]3.[x+1]-26=541 c]12600-150+379= d]352-x+3 4 =422 e]5 18 :5 16 +x=47+29 g]x+1353=5 5 +5 4 Phần 4:Dấu hiệu chia hết cho 2;3;5; Bài 1 : Cho các số :242;7623;6055;153; a]Số nào chia hết cho 2? cho 5? b]Số nào chia hết cho 9? c]Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9? Bài 2 : Tìm a ;b biết : a]16 7 ab chia hết cho 2;3;5 c]53 7 ab chia 5 dư 2 và chia hết cho 3 b]3 86 ab chia hết cho 2;5;9 d]47 6 ab chia 5 dư 3 và chia hết cho 9 Phần 5:Ước và bội Bài 1 : Tìm a]Ư[12] b]Ư[17] c]Ư[1] d]B[3] e]B[7] g]B[1] Lưu ý : Về phần ước thì tìm hết ,phần bội thì tìm khoảng 5 đến 6 số rồi viết dấu ...

Bài 2 : Tìm xN biết : a]xƯ[36] và xx d]x25 và 1000

Chủ Đề