Bại tập toán cuối tuần 28 lớp 3

Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 3 - Tuần 28", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Nội dung text: Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 3 - Tuần 28

  1. Phiếu bài tập cuối tuần Toán 3: Tuần 28 Phần I: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: Bài 1: ? 72516 69999 3275m 3kg 275m 16694 16964 5704mm 5m 74mm 60284 60250 909kg 909g Bài 2: Khoanh vào: a] Số lớn nhất trong các số sau: 80125; 79925; 81200; 80215. b] Số bé nhất trong các số sau: 13427; 15720; 13800; 21000. Bài 3: a] Viết các số 20176; 17935; 53014 theo thứ tự từ bé đến lớn: b] Viết các số 55676; 55766; 58000 theo thứ tự từ lớn đến bé Bài 4: Tìm số có 4 chữ số, biết rằng: - Chữ số hàng nghìn lớn hơn chữ số hàng đơn vị. - Chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng nghìn. - Chữ số hàng chục gấp ba lần chữ số hàng trăm. Giải .
  2. Bài 5: Có hai hộp bi, hộp thứ nhất có 16 viên bi, hộp thứ hai nếu có thêm 4 viên bi nữa thì sẽ gấp đôi hộp thứ nhất. Hỏi hộp thứ hai có nhiều hơn hộp thứ nhất bao nhiêu viên bi? Bài 6: Có một cái sân hình chữ nhật, chu vi là 148m, nếu người ta bớt đi chiều dài của sân đó 4m thì sân đó trở thành hình vuông. Tìm kích thứớc của cái sân hình chữ nhật đó?

Với mục đích giúp các em luyện tập bài tập theo chương trình trên lớp một cách bài bản và có hệ thống , hệ thống Trung Tâm VINASTUDY.VN xây dựng bộ tài liệu online BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 3

Nội dung của tài liệu online BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 3

+ Các đề luyện tập được biên soạn chất lượng theo chương trình học trên lớp

+ Học sinh luyện tập xong sẽ được chấm điểm .

+ Điểm số của học sinh sẽ được lưu vào bảng xếp hạng để đánh giá năng lực cùng các bạn

+ Bài tập được biên soạn bởi thầy Nguyễn Thành Long

+ Đối tượng học sinh : Những em còn chưa tự tin về kiến thức , cần phải luyện tập thêm để củng cố kiến thức

Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Cánh Diều - Tuần 28 có đáp án chi tiết. Các dạng bài tổng hợp chi tiết cho từng dạng Toán và bám sát chương trình học các dạng bài tập trên lớp.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 28

  1. Phần trắc nghiệm

Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S

  1. So sánh 7200 + 800 với 8000

7200 + 800 > 8000 … 7200 + 800 = 8000 …

  1. So sánh 7000 + 2 với 7020

7000 + 2 < 7020 …

7000 + 2 = 7020 …

  1. So sánh 4980 – 1 với 4979

4980 – 1 = 4979 …

4980 – 1 > 4979 …

Bài 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng

  1. Biết x : 5 – 175 = 425. Giá trị của x là
  1. 3000
  1. 2800
  1. 1250
  1. Giá trị biểu thức 2342 + 403 × 6 là:
  1. 4660
  1. 4760
  1. 4860
  1. So sánh 54132 và 54109
  1. 54132 > 54109
  1. 54132 < 54109
  1. 54132 = 54109
  1. So sánh 79999 + 1 và 80000
  1. 79999 + 1 > 80000
  1. 79999 + 1 = 80000
  1. 79999 + 1 < 80000

e]Trong các số: 42078, 42075, 42090, 42100, 42099, 42109, 43000 số lớn nhất là:

  1. 43000
  1. 42099
  1. 42090

2. Phần tự luận

Bài 1: Điền dấu [< ; > ; =] vào chỗ chấm

34052 … 9999

46077 … 40088

82673 … 82599

9999 ….. 10000

5777 + 7 … 5784

59421 … 59422

57914 … 57924

48624 … 48599

11111 … 9999 + 1

9099 + 1 … 90990

Bài 2. Viết [theo mẫu]

34125 =30000 + 4000 + 100 + 20 + 5

Chữ số 3 có giá trị là: 30000

Chữ số 4 có giá trị là: 4000

Chữ số 1 có giá trị là: 100

Chữ số 2 có giá trị là: 20

Chữ số 5 có giá trị là: 5

45673 = ………………………..

Chữ số 4 có giá trị là: …

Chữ số 5 ……………….

Chữ số 6 ………………

Chữ số 7 ………………

Chữ số 3 ……………….

Bài 3: Viết các số 38 567; 58 367; 83 756; 67 538

  1. Theo thứ tự từ bé đến lớn:....................................................................................................
  1. Theo thứ tự từ lớn đến bé:....................................................................................................

Bài 4: Dùng các chữ số: 6, 1, 0, 8, 5 hãy viết số lớn nhất và số bé nhất có năm chữ số khác nhau

  1. Số lớn nhất: …………….
  1. Số bé nhất : …………….
  1. Viết các số đó thành tổng các số [theo mẫu]

Mẫu: 12345 = 10000 + 2000 + 300 + 40 + 5

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

Bài 5. So sánh diện tích hình M và hình N

Diện tích hình M gồm: …cm2

Diện tích hình N gồm: …cm2

Diện tích hình M hơn diện tích hình N: …cm2

Bài 6: Viết tiếp vào chỗ chấm:

Diện tích hình 1 là: ............. cm2

Diện tích hình 2 là: ............. cm2

Diện tích hình 3 là: ............. cm2

Diện tích hình 4 là: ............. cm2

Trong 4 hình trên, hình có diện tích bé nhất là

Bài 7: Tính

48cm 2 + 12cm2 =

312cm 2 + 30cm2 = ......................

96cm 2 – 62cm2 = ........................

2cm 2 × 4 = ..................................

36cm 2 × 3 = ................................

48cm 2 : 4 = .................................

3cm2 + 4cm2 = …

9cm2 – 7cm2 = …

12cm2 + 21cm2 : 3 = …

5cm2 × 4 = … cm2

24cm2 : 6 = … cm2

37cm2 – 4cm2 x 5 = …

Bài 8: Một tờ giấy màu diện tích 400cm2. Bạn Mận đã dùng để làm hoa hết 320cm2. Hỏi tờ giấy màu còn lại có diện tích bao nhiêu xăng – ti – mét vuông?

Chủ Đề