Bài tập Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 4

Unit 4: Did You Go To The Party? SGK Anh lớp 5 mới. Thực hiện các yêu cầu phần Vocabulary – Từ vựng – Unit 4 SGK Tiếng Anh 5 mới. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 mới unit 4: cartoon: phim hoạt hình; funfair: hội chợ vui chợ …

UNIT 4. DID YOU GO TO THE PARTY?

– a lot of: nhiều

– cartoon: phim hoạt hình

– chat: nói chuyện phim

– funfair: hội chợ vui chợ

– invite: mời

– join: tham gia

– take part: tham gia

  • Chủ đề:
  • Unit 4: Did You Go To The Party?
  • Bài tập Tiếng anh 5 - Thí điểm

Tiếng Anh

Phiên âm

Tiếng Việt

birthday

/bə:θdei/

ngày sinh nhật

party

/pɑ:ti/

bữa tiệc

fun

/fʌn/

vui vẻ/ niềm vui

funfair

/fʌnfeə/

khu vui chơi

flower

/flauə/

bông hoa

festival

/festivəl/

lễ hội, liên hoan

teachers' day

/ti:t∫ə dei/

ngày nhà giáo

hide-and-seek

/haidənd'si:k/

trò chơi trốn tìm

cartoon

/kɑ:'tu:n/

hoạt hình

eat

/i:t/

ăn

food and drink

/fu:d ænd driηk/

đồ ăn và thức uống

film

/film/

phim

present

/pri'zent/

quà tặng

sweet

/swi:t/

kẹo

candle

/kændl/

đèn cầy

cake

/keik/

bánh ngọt

juice

/dʒu:s/

nước ép hoa quả

fruit

/fru:t/

hoa quả

story book

/stɔ:ribuk/

truyện

comic book

/kɔmik buk/

truyện tranh

sport

/spɔ:t/

thể thao


Xem đáp án


Nội dung quan tâm khác

Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Từ vựng Unit 4 được biên soạn bám sát theo các đề mục trong SGK Tiếng Anh lớp 5 giúp bạn nắm vững kiến thức, từ vựng để chuẩn bị thật tốt bài học trước khi đến lớp.

Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt
birthday /bə:θdei/ ngày sinh nhật
party /pɑ:ti/ bữa tiệc
fun /fʌn/ vui vẻ/ niềm vui
visit /visit/ đi thăm
enjoy /in'dʒɔi/ thưởng thức
funfair /fʌnfeə/ khu vui chơi
flower /flauə/ bông hoa
different /difrənt/ khác nhau
place /pleis/ địa điểm
festival /festivəl/ lễ hội, liên hoan
teachers' day /ti:t∫ə dei/ ngày nhà giáo
hide-and-seek /haidənd'si:k/ trò chơi trốn tìm
cartoon /kɑ:'tu:n/ hoạt hình
chat /t∫æt/ tán gẫu
invite /invait/ mời
eat /i:t/ ăn
food and drink /fu:d ænd driηk/ đồ ăn và thức uống
happily /hæpili/ một cách vui vẻ
film /film/ phim
present /pri'zent/ quà tặng
sweet /swi:t/ kẹo
candle /kændl/ đèn cày
cake /keik/ bánh ngọt
juice /dʒu:s/ nước ép hoa quả
fruit /fru:t/ hoa quả
story book /stɔ:ribuk/ truyện
comic book /kɔmik buk/ truyện tranh
sport /spɔ:t/ thể thao
start /stɑ:t/ bắt đầu
end /end/ kết thúc

Tổng hợp Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 4 : Did you go to the party giúp học sinh nắm vững kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 5.

Tiếng AnhPhiên âmTiếng Việt

birthday

party

fun

visit

enjoy

funfair

flower

different

place

festival

teachers' day

hide-and-seek

cartoon

chat

invite

eat

food and drink

happily

film

present

sweet

candle

cake

juice

fruit

story book

comic book

sport

start

end

/bə:θdei/

/pɑ:ti/

/fʌn/

/visit/

/in'dʒɔi/

/fʌnfeə/

/flauə/

/difrənt/

/pleis/

/festivəl/

/ti:t∫ə dei/

/haidənd'si:k/

/kɑ:'tu:n/

/t∫æt/

/invait/

/i:t/

/fu:d ænd driηk/

/hæpili/

/film/

/pri'zent/

/swi:t/

/kændl/

/keik/

/dʒu:s/

/fru:t/

/stɔ:ribuk/

/kɔmik buk/

/spɔ:t/

/stɑ:t/

/end/

ngày sinh nhật

bữa tiệc

vui vẻ/ niềm vui

đi thăm

thưởng thức

khu vui chơi

bông hoa

khác nhau

địa điểm

lễ hội, liên hoan

ngày nhà giáo

trò chơi trốn tìm

hoạt hình

tán gẫu

mời

ăn

đồ ăn và thức uống

một cách vui vẻ

phim

quà tặng

kẹo

đèn cày

bánh ngọt

nước ép hoa quả

hoa quả

truyện

truyện tranh

thể thao

bắt đầu

kết thúc

Vocabulary - Từ vựng - Unit 4 SGK Tiếng Anh 5 mới

Quảng cáo

UNIT 4. DID YOU GO TO THE PARTY?

1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

9.

10.

11.

12.

13.

14.

15.

16.

17.

18.

19.

20.

21.

22.

23.

24.

25.

>> Luyện tập từ vựng Unit 4 Tiếng Anh 5 mới

Bài tiếp theo

  • Luyện tập từ vựng Unit 4 Tiếng Anh 5 mới

    Tổng hợp từ vựng Unit 4 Tiếng Anh 5 mới

  • Ngữ pháp Unit 4 SGK tiếng Anh lớp 5 mới
  • Lesson 1 - Unit 4 trang 24, 25 SGK tiếng Anh 5 mới

    1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let's talk. 4. Listen and tick Yes [Y] or No [N]. 5. Read and complete. 6. Let's sing.

  • Lesson 2 - Unit 4 trang 26, 27 SGK tiếng Anh 5 mới

    Did you go to Mai's birthday party yesterday, Peter? Bạn có đến dự bữa tiệc sinh nhật của Mai ngày hôm qua không Peter?

  • Lesson 3 - Unit 4 trang 28, 29 SGK tiếng Anh 5 mới

    Bàn luận trong nhóm tặng quà gì cho bạn học khi đi sinh nhật cậu

Quảng cáo

Báo lỗi - Góp ý

Video liên quan

Chủ Đề