Bài tập về It indicating distance

TRAFFIC

[ Part 1 ]

A.GRAMMAR NGỮ PHÁP

I.IT INDICATING DISTANCE It dùng để chỉ khoảng cách

1.Cấu trúc

2.Cách dùng

Chúng ta có thể sử dụng it như một Chủ ngữ để chỉ khoảng cách từ một địa điểm này đến một địa điểm khác.

Ví dụ:

  • It is about 10 kilometers from my house to my school. [Nhà tôi cách trường tôi khoảng 10 km.]
  • How far is it from your home to your office? [Khoảng cách từ nhà bạn đến trường là bao xa?]

It is [about] 1500 meters.[Nó khoảng 1500 m.]

  • How far is it from Ho Chi Minh City to Vung Tau? [Thành phố Hồ Chí Minh cách Vũng Tàu bao xa?]

It is not very far. [Không xa lắm]

3.Dấu hiệu nhận biết

Trong câu thường có một số đi kèm một đơn vị chỉ độ dài: a kilometer, 1000 meters, 500 miles,

Trong câu thường có tính từ chỉ khoảng cách: far, near,

II.USED TO Đã từng

1.Cấu trúc

2.Cách dùng chính

  • Dùng để diễn tả một hành động đã từng được thực hiện trong quá khứ và đã chấm dứt.

Ví dụ:

  • I used to play basketball, but now I like playing video games. [Tôi đã từng chơi bóng rổ, nhưng bây giò tôi thích chơi điện tử.]
  • He used to be a soccer player. [Anh ấy từng là một cầu thủ bóng đá Chủ thể của hành động trên ở thời điểm hiện tại không còn là một cầu thủ bóng đá nữa.]
  • Diễn tả một sự việc chưa từng xảy ra trong quá khứ.

Ví dụ:

  • They didnt use to be best friends. [Họ chưa từng là bạn than của nhau-Hànhđộng là bạn thân của nhau chưa từng xảy ra trong quá khứ, tuy nhiên chưa chắc đã không xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.]
  • My father didnt use to buy a mobile phone for me, but in the future he will. [Bố của tôi chưa tùng mua cho tôi một chiếc di động nào cả, tuy nhiên trong tương lai có thể ông sẽ mua cho tôi.]

3.Dấu hiệu nhận biết

Trong câu thường có các động từ: used to, use to, didnt use to.

4.Lưu ý

  • Trong câu hỏi hoặc trong câu phủ định, chữ d trong từ used sẽ bị bỏ đi.

Ví dụ:

  • Did you used to play table tennis when you were a child? [Cậu đã từng chơi bóng bàn khi còn nhỏ chưa?]
  • Did you used to walk to school? [Cậu đã từng đi bộ đến trường chưa?]

No, I didnt. I only went to school by car.[Không, tôi chỉ đến trường bằng ôtô.]

  • I didnt used to play table tennis when I was a child. I used to play soccer and go swimming. [Tôi chưa từng chơi bóng bàn khi còn nhỏ. Tôi từng chơi bóng đá và đi bơi.]
  • He didnt used to be a good student, but now he has a good job and can earn a lot of money. [Anh ấy chưa từng là một học sinh giỏi, nhưng bây giờ anh ấy tìm được một công việc tốt và có thể kiếm được rất nhiều tiền.]

B.VOCABULARY TỪ VỰNG

Tải về file PDF >> Tại đây

Xem thêm

Traffic Part 2 Exercises >> Tại đây

Related

Tags:Bài tập tiếng anh 7 · part 1 · Traffic

Video liên quan

Chủ Đề