Ban quản lý tiếng Anh la gì

Ban quản trị là một trong những thuật ngữ khá quen thuộc hiện nay. Nổi biệt, đây là bộ phận quan trọng của một tòa nhà văn phòng. Tuy nhiên, có nhiều người hiện nay không biết ban quản trị tòa nhà tiếng Anh là gì? Những thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến ban quản trị? Nhất là nếu như với những người nước ngoài ở Việt Nam. Vậy nên, để nắm rõ được những thông tin này hãy cùng tham khảo cụ thể trong bài viết sau đây.

Bạn đang xem: Ban quản lý tiếng anh là gì

Bài Viết: Ban quản trị tiếng anh là gì

Mục lục

  • 1 Ban quản trị tòa nhà tiếng Anh là gì?
  • 2 Một số thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến ban quản trị tòa nhà
    • 2.1 Leave a Comment Cancel reply
    • 2.2 Related
    • 2.3 Leave a Reply Hủy
    • 2.4 Related

Ban quản trị tòa nhà tiếng Anh là gì?

Hiện nay cụm từ Ban quản trị tòa nhà tiếng Anh sẽ cho 3 kết quả khác nhau là: Building Management, Management of the Building, Building Management Committee. Trong đó Management [danh từ]: Miêu tả sự quản trị, trông nom, điều khiển, ban quản đốc, ban quản trị.

Nếu như với những dự án tòa nhà có người nước ngoài ở cần tìm hiểu thêm những thuật ngữ bằng tiếng Anh

Về mặt nghĩa tiếng Việt, ban quản trị tòa nhà là một trong những đơn vị quan trọng trực tiếp tham gia quản trị và vận hành toàn bộ mọi hoạt động của tòa nhà. Đảm bảo giúp cư dân có được cuộc sống chất lượng và an toàn và đáng tin cậy tốt nhất. Thông thường, nhiệm vụ và chức năng của ban quản trị sẽ thực hiện những việc làm như: Đảm bảo an ninh trật tự tòa nhà, dịch vụ vệ sinh, chăm sóc quý khách đối nội, đối ngoại, vận hành, duy trì những hệ thống trong và ngoài tòa nhà,…

Điều này hỗ trợ chủ đầu tư tạo ra giá trị trong mắt cư dân cũng như quý khách của tớ. Đồng thời giúp cư dân có được cuộc sống trọn vẹn và chất lượng nhất.

Xem thêm: Cách Làm Món Gà Rán Kfc Siêu Giòn Rụm Ăn Đã Đời, Cách Làm Gà Rán Cực Dễ, Siêu Ngon, Chuẩn Vị Kfc

Một số thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến ban quản trị tòa nhà

Ngoài việc tìm hiểu về ban quản trị tòa nhà tiếng Anh là gì? Thì mọi người có thể tìm hiểu và nắm rõ thêm một số thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến ngành nghề này để hỗ trợ việc làm tốt hơn. Sau đây là một số từ vựng tiếng Anh để mọi người tham khảo:

Ban quản trị cần nắm rõ những thuật ngữ tiếng Anh thường dùng trong việc làmAllocated from State budget: Cấp phát từ ngân sách nhà nướcAmendment of Bidding Documents : Sửa đổi Hồ sơ mời thầuAdvance Payment Security : Đảm bảo tạm ứngAn eligible bidder : Một nhà thầu hợp lệActual Cost [AC]: Chi phí thực tiễnActual Duration: Thời lượng thực tiễnAdminister Procurements: Quản trị mua sắmApplication Area: Ngành nghề ứng dụngAccess to the site : ra vào công trườngAcceleration : Đẩy nhanh tiến độAdvance payment : Tạm ứngActivity schedule : Biểu khối lượng việc làmAdvance Payment : Tạm ứngBreakdown of specific work: Bảng phân khả việc làmBid : Hồ sơ dự thầu, đơn dự thầuBid Security : Đảm bảo dự thầuBid prices : Giá dự thầuBidding Data/Contract Data : Dữ liệu đấu thầuBid validity : Hiệu lực của hồ sơ dự thầuBill of Quantities/Activity Schedule : Biểu tiên lượngBidding documents : Hồ sơ mời thầuBudgeting procedures: Thủ tục cấp ngân sáchContent : Mục lục, nội dungContract: Hợp đồngContract Agreement : Thỏa thuận Hợp đồngContent of Bidding Documents : Nội dung của Hồ sơ mời thầuClarification of Bidding Documents : Làm rõ Hồ sơ mời thầuCurrencies of Bid : Đồng tiền của Hồ sơ dự thầuCost of bidding : kinh phí dự thầuControl Chart: Biểu đồ kiểm soátContract price : Giá Hợp đồngCommunications : Những biện pháp thông tin liên lạcConcessional credit Khoản vay ưu đãiChanges in Activity Schedule : Thay đổi lịch tiến độCompletion of contract : Hoàn thành hợp đồngCompletion date : Ngày hoàn thànhCompensation events : Những trường hợp bồi thườngContract data: Dữ liệu Hợp đồngCost of repairs : Chi phí sửa chữaConstruction project owner: Chủ đầu tưQuality assurance: Đảm bảo chất lượngResource: Tài nguyênRisk Management: Quản lí rủi roScope: Phạm viTarget outcomes: Kết quả mục tiêuTask: Nhiệm vụUser Story: Câu chuyện người muaValue tree: Giá trị gốcWorst case scenario: Trường hợp xấu nhấtWork stream: Luồng việc làmBuilding management software: Phần mềm quản trị chung cưDefects : Sai sót [về kỹ thuật]Delegation : Đại diệnDisputes: tranh chấpDrawings : Những bản vẽDrawing register: Sổ đăng ký bản vẽEnsuring the synchronous và consistent characteristics: Đảm bảo tính như nhau và nhất quánEquipment : Thiết bịFinal finalization: Quyết toánFinal report: Báo cáo cuối kỳFinancial Statements: Báo cáo tài chínhFinancial Monitoring Reports: Báo cáo Theo dõi Tài chínhFinal account : Quyết toánFormat và signing of Bid : Quy phương thức và chữ ký trong Hồ sơ dự thầuFinancial management manual: Sổ tay Quản lý Tài chínhFinancing parameters: Thông số tài chínhGrace period: Thời gian ân hạnODA Management và Utilization procedure: Quy trình quản trị và sử dụng ODAOutstanding activities: Vấn đề tồn đọng, vấn đề quan tâmPayment : trả tiềnPayment certificate : Chứng nhận thanh toánPersonnel : Nhân sựProject appraisal document [PAD]: Tài liệu thẩm định dự ánProject manager: giám đốc dự ánPerformance monitoring và reporting: Theo dõi thực hiện và báo cáoPre – Bid meeting: họp trước đấu thầuPossession of the site : Sở hữu công trườngPooling of funds: Việc góp vốn chungPlan Risk Responses: Lập kế hoạch đối phó với rủi roPlanning Processes: Quy trình lập kế hoạchPlanned Value [PV]: Giá trị theo kế hoạchPortfolio: Danh mục đầu tưPortfolio Management: Quản lý danh mục đầu tưPredecessor Activity: Hoạt động tiền nhiệmPrevention và Appraisal Costs: Chi phí ngăn ngừa và đánh giáProject Scope Statement: Tuyên bố phạm vi dự ánQualification Pay [QP]: Sự trả lương theo sản phẩmQualification of the bidder: Năng lực của nhà thầuQuality control : Kiểm soát chất lượngRisk Management: Quản lý rủi roRecord drawings : Bản vẽ hoàn côngReport Performance: Báo cáo hiệu suấtRequirement Management: Quản lý yêu cầuService : dịch vụSite : hiện trường, công trường,Site visit : Tham quan hiện trường/công trườngSecurities: Những khoản bảo lãnhSource of funds : Nguồn vốnSector or program-based Approach: Tiếp cận chương trình hoặc ngànhStatement of Final Account: Bảng cân đối kế toán cuối cùngTechnical issues: Vấn đề kỹ thuậtTechnical Specifications : Chỉ dẫn kỹ thuậtTaking over : bàn giaoTemporary works: Những công trình tạmTax : thuếTermination : Ngừng, chấm dứtTime control : kiểm soát tiến độTests : Kiểm tra, thử nghiệmThumbnail sketches: Bảng tóm tắt tình hìnhUncorrected defects : Những sai sót không được sửa chữaVariations : Những thay đổi

Trên đây là tổng hợp thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về ban quản trị tòa nhà tiếng Anh là gì? Song song với đó là những thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến quản trị chung cư để mọi người có thể tham khảo. Chắc hẳn với số lượng từ vựng về ban quản trị giúp mọi người có thể ứng dụng và tiếp xúc khi thiết yếu hiệu quả.

Categories Uncategorized Post navigationChức năng nhiệm vụ của ban quản trị tòa nhà cụ thểHướng dẫn thiết kế hệ thống quản trị tòa nhà cụ thể a-z

Comment

NameEmailWebsite

Save my name, email, và website in this browser for the next time I comment.

Thể Loại: Chia sẻ Kiến Thức Cộng Đồng
Bài Viết: Ban Quản Lý Tiếng Anh Là Gì, Ban Quản Lý

Thể Loại: LÀ GÌ

Nguồn Blog là gì: //mni-alive.com Ban Quản Lý Tiếng Anh Là Gì, Ban Quản Lý

About The Author


Là GìEmail Author

Leave a Reply Hủy

About The AuthorLà GìEmail Author

Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.

Chủ Đề