- [24/05/2021]
- [13/05/2021]
- [05/07/2020]
- [30/06/2020]
- [27/06/2020]
- [23/06/2020]
- [15/06/2020]
- [04/06/2020]
- [06/03/2018]
- [18/09/2018]
- [27/10/2019]
- [16/10/2018]
- [15/02/2019]
- [01/10/2018]
- [02/11/2018]
- [01/03/2018]
Báo cáo kiểm định chất lượng giáo dục tiểu học theo thông tư 17 [mẫu chung]
TỔNG HỢP KẾT QUẢTỰ ĐÁNH GIÁ
1. Kết quả đánh giá[Đánh dấu [×] vào ô kết quả tương ứng Đạt hoặc Không đạt]
1.1. Đánh giá theo từng tiêu chí từ Mức 1 đến Mức 3
Tiêu chuẩn, tiêu chí | Kết quả | |||
Không đạt | Đạt | |||
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | ||
Tiêu chuẩn 1 | ||||
Tiêu chí 1.1 | ||||
Tiêu chí 1.2 | --------- | |||
Tiêu chí 1.3 | ||||
Tiêu chí 1.4 | ||||
Tiêu chí 1.5 | --------- | |||
Tiêu chí 1.6 | ||||
Tiêu chí 1.7 | --------- | |||
Tiêu chí 1.8 | --------- | |||
Tiêu chí 1.9 | --------- | |||
Tiêu chí 1.10 | --------- | |||
Tiêu chuẩn 2 | ||||
Tiêu chí 2.1 | ||||
Tiêu chí 2.2 | ||||
Tiêu chí 2.3 | ||||
Tiêu chí 2.4 | ||||
Tiêu chuẩn 3 | ||||
Tiêu chí 3.1 | ||||
Tiêu chí 3.2 | ||||
Tiêu chí 3.3 | ||||
Tiêu chí 3.4 | --------- | |||
Tiêu chí 3.5 | ||||
Tiêu chí 3.6 | ||||
Tiêu chuẩn 4 | ||||
Tiêu chí 4.1 | ||||
Tiêu chí 4.2 | ||||
Tiêu chuẩn 5 | ||||
Tiêu chí 5.1 | --------- | |||
Tiêu chí 5.2 | ||||
Tiêu chí 5.3 | ||||
Tiêu chí 5.4 | ||||
Tiêu chí 5.5 |
Kết quả: Đạt Mức …[Không đạt]
1.2. Đánh giá theo Mức 4[nếu có]
Tiêu chí [Khoản, Điều] | Kết quả | Ghi chú | |
Đạt | Không đạt | ||
Khoản 1, Điều 22 | |||
Khoản 2, Điều 22 | |||
Khoản 3, Điều 22 | |||
Khoản 4, Điều 22 | |||
Khoản 5, Điều 22 |
Kết quả: Đạt Mức 4/Không đạt
2. Kết luận:Trường đạt Mức...../Không đạt
Hướng dẫn: Trường được đánh giá đạt Mức 1 khi tất cả các tiêu chí của Mức 1 đạt; đạt Mức 2 khi đạt Mức 1 và tất cả các tiêu chí của Mức 2 đạt; đạt Mức 3 khi đạt Mức 2 và tất cả các tiêu chí của Mức 3 đạt. Đạt Mức 4 khi đạt Mức 3 và tất cả các tiêu chí Mức 4 đạt.
Phần I
CƠ SỞ DỮ LIỆU
Tên trường [theo quyết định mới nhất]: ..............................................................
Tên trước đây [nếu có]: ........................................................................................
Phòng Giáo dục và Đào tạo: .................................................................................
Thành phố | Hà Nội | Họ và tên hiệu trưởng | ||
Huyện/quận /thị xã | Điện thoại | |||
Xã / phường/thị trấn | Fax | |||
Đạt chuẩn quốc gia | Website | |||
Năm thành lập trường [theo quyết định thành lập] | Số điểm trường | |||
Công lập | Loại hình khác | |||
Tư thục | Thuộc vùng khó khăn | |||
Trường chuyên biệt | Thuộc vùng đặc biệt khó khăn | |||
Trường liên kết với nước ngoài |
1. Số lớp học
Số lớp học | Năm học 20...-20... | Năm học 20...-20... | Năm học 20...-20... | Năm học 20...-20... | Năm học 20...-20... |
Khối lớp ... | |||||
Khối lớp ... | |||||
Khối lớp ... | |||||
Khối lớp ... | |||||
Khối lớp ... | |||||
Cộng |
2.Cơ cấu khối công trình của nhà trường
TT | Số liệu | Năm học 20...-20... | Năm học 20...-20... | Năm học 20...-20... | Năm học 20...-20... | Năm học 20...-20... | Ghi chú |
I | Phòng học, phòng học bộ môn và khối phục vụ học tập | ||||||
1 | Phòng học | ||||||
a | Phòng kiên cố | ||||||
b | Phòng bán kiên cố | ||||||
c | Phòng tạm | ||||||
2 | Phòng học bộ môn | ||||||
a | Phòng kiên cố | ||||||
b | Phòng bán kiên cố | ||||||
c | Phòng tạm | ||||||
3 | Khối phòng phục vụ học tập | ||||||
a | Phòng kiên cố | ||||||
b | Phòng bán kiên cố | ||||||
c | Phòng tạm | ||||||
II | Khối phòng hành chính - quản trị | ||||||
1 | Phòng kiên cố | ||||||
2 | Phòng bán kiên cố | ||||||
3 | Phòng tạm | ||||||
III | Thư viện | ||||||
IV | Các công trình, khối phòng chức năng khác [nếu có] | ||||||
... | |||||||
Cộng |
Báo cáo kiểm định chất lượng giáo dục tiểu học theo thông tư 17 [mẫu cụ thể]
TỔNG HỢP KẾT QUẢTỰ ĐÁNH GIÁ
1. Kết quả đánh giá
[Đánh dấu [×] vào ô kết quả tương ứng Đạt hoặc Không đạt]
1.1. Đánh giá theo từng tiêu chí từ Mức 1 đến Mức 3
Tiêu chuẩn, tiêu chí | Kết quả | |||
Không đạt | Đạt | |||
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | ||
Tiêu chuẩn 1 | x | x | x | |
Tiêu chí 1.1 | x | x | x | |
Tiêu chí 1.2 | x | x | ||
Tiêu chí 1.3 | x | x | x | |
Tiêu chí 1.4 | x | x | x | |
Tiêu chí 1.5 | x | x | ||
Tiêu chí 1.6 | x | x | x | |
Tiêu chí 1.7 | x | x | ||
Tiêu chí 1.8 | x | x | ||
Tiêu chí 0.9 | x | x | ||
Tiêu chí 10 | x | x | ||
Tiêu chuẩn 2 | x | x | x | |
Tiêu chí 2.1 | x | x | x | |
Tiêu chí 2.2 | x | x | x | |
Tiêu chí 2.3 | x | x | x | |
Tiêu chí 2.4 | x | x | x | |
Tiêu chuẩn 3 | x | x | x | |
Tiêu chí 3.1 | x | x | x | |
Tiêu chí 3.2 | x | x | x | |
Tiêu chí 3.3 | x | x | x | |
Tiêu chí 3.4 | x | x | ||
Tiêu chí 3.5 | x | x | x | |
Tiêu chí 3.6 | x | x | x | |
Tiêu chuẩn 4 | x | x | x | |
Tiêu chí 4.1 | x | x | x | |
Tiêu chí 4.2 | x | x | x | |
Tiêu chuẩn 5 | x | x | x | |
Tiêu chí 5.1 | x | x | ||
Tiêu chí 5.2 | x | x | x | |
Tiêu chí 5.3 | x | x | x | |
Tiêu chí 5.4 | x | x | x | |
Tiêu chí 5.5 | x | x | x | |
Tiêu chí 5.6 | x | x | x |
Kết quả: Đạt Mức …
2. Kết luận:Trường đạt Mức.....
Phần I
CƠ SỞ DỮ LIỆU
Tên trường [theo quyết định mới nhất]:Trường Tiểu học Triệu Ái.
Tên trước đây [nếu có]:Trường Phổ thông cấp 1 Triệu Ái.
Cơ quan chủ quản:Phòng GD&ĐT Triệu Phong.
Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương | Quảng Trị | Họ và tên hiệu trưởng | Hoàng Thị Dạ Thảo | |
Huyện/quận /thị xã / thành phố | Triệu Phong | Điện thoại | ||
Xã / phường/thị trấn | Triệu Ái | Fax | ||
Đạt CQG | x | Website | thtrieuaitp.quangtri.edu.vn | |
Năm thành lập trường [theo quyết định thành lập] | 1992 | Số điểm trường | ||
Công lập | x | Loại hình khác | ||
Tư thục | Thuộc vùng khó khăn | |||
Trường chuyên biệt | Thuộc vùng đặc biệt khó khăn | |||
Trường liên kết với nước ngoài |
1. Số lớp học
Số lớp học | Năm học 2014-2015 | Năm học 2015-2016 | Năm học 2016-2017 | Năm học 2017-2018 | Năm học 2018-2019 |
Khối lớp1 | 02 | 03 | 02 | 03 | 03 |
Khối lớp2 | 04 | 02 | 02 | 02 | 03 |
Khối lớp3 | 03 | 04 | 02 | 02 | 02 |
Khối lớp4 | 03 | 03 | 03 | 02 | 02 |
Khối lớp5 | 02 | 02 | 03 | 03 | 02 |
Cộng | 14 | 14 | 12 | 12 | 12 |
Ghi chú: Lớp ghép | 03 lớp. 02 lớp 2+3; 01 lớp 4+5. | 03 lớp. 01 lớp 1+3; 01 lớp 4+5; 01 lớp 3+4. | 01 lớp ghép 4+5 |
2. Số phòng học và các phòng chức năng khác
TT | Số liệu | Năm học 2014-2015 | Năm học 2015-2016 | Năm học 2016-2017 | Năm học 2017-2018 | Năm học 2018-2019 | Ghi chú |
1 | Phòng học kiên cố | 12 | 13 | 13 | 16 | 16 | |
2 | Phòng học bán kiên cố | 02 | 03 | 03 | |||
3 | Phòng học tạm | ||||||
4 | Các phòng chức năng khác | ||||||
Cộng | 14 | 16 | 16 | 16 | 16 |
3. Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên
a] Số liệu tại thời điểm TĐG:
Tổng số | Nữ | Dân tộc | Trình độ đào tạo | Ghi chú | |||
Chưa đạt chuẩn | Đạt chuẩn | Trên chuẩn | |||||
Hiệu trưởng | 01 | 01 | 01 | ||||
Phó hiệu trưởng | 01 | 01 | 01 | ||||
Giáo viên | 16 | 15 | 16 | ||||
Nhân viên | 04 | 04 | 04 | ||||
Cộng | 22 | 21 | 16 |
b]Số liệu của 5 năm gần đây:
TT | Số liệu | Năm học 2014-2015 | Năm học 2015-2016 | Năm học 2016-2017 | Năm học 2017-2018 | Năm học 2018-2019 |
1 | Tổng số giáo viên | 21 | 21 | 18 | 18 | 16 |
2 | Tỷ lệ giáo viên/lớp | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,33 |
3 | Tỷ lệ giáo viên/học sinh | 0,096 | 0,101 | 0,090 | 0,091 | 0,079 |
4 | Tổng số giáo viên dạy giỏi cấp huyện hoặc tương đương trở lên [nếu có] | 04 | 03 | 02 | 02 | |
5 | Tổng số giáo viên dạy giỏi cấp tỉnh trở lên [nếu có] | 02 | 01 | |||
6 | Các số liệu khác [nếu có] |
4. Học sinh
a] Số liệu chung
TT | Số liệu | Năm học 2014-2015 | Năm học 2015-2016 | Năm học 2016-2017 | Năm học 2017-2018 | Năm học 2018-2019 | Ghi chú |
1 | Tổng số học sinh | 219 | 208 | 200 | 197 | 201 | |
- Nữ | 111 | 108 | 97 | 102 | 113 | ||
- Dân tộc | |||||||
- Khối lớp 1 | 35 | 38 | 32 | 51 | 50 | ||
- Khối lớp 2 | 51 | 35 | 37 | 29 | 48 | ||
- Khối lớp 3 | 49 | 49 | 34 | 37 | 33 | ||
- Khối lớp 4 | 38 | 49 | 47 | 34 | 36 | ||
- Khối lớp 5 | 46 | 37 | 50 | 46 | 34 | ||
2 | Tổng số tuyển mới | 35 | 37 | 31 | 49 | 47 | |
3 | Học 2 buổi/ngày | 205 | 133 | 127 | 197 | 201 | |
4 | Bán trú | ||||||
5 | Nội trú | ||||||
6 | Bình quân số học sinh/lớp học | 15,6 | 14,9 | 16,7 | 16,4 | 16,8 | |
7 | Số lượng và tỉ lệ % đi học đúng độ tuổi | 97,3% | 96,6% | 96,9% | 97,5% | 97% | |
- Nữ | 98,2 | 98,2 | 98,2 | 98% | 98,2 | ||
- Dân tộc | |||||||
8 | Tổng số học sinh giỏi cấp huyện/tỉnh[nếu có] | ||||||
9 | Tổng số học sinh giỏi quốc gia [nếu có] | ||||||
10 | Tổng số học sinh thuộc đối tượng chính sách | ||||||
- Nữ | |||||||
- Dân tộc | |||||||
11 | Tổng số học sinh [trẻ em] có hoàn cảnh đặc biệt | ||||||
Các số liệu khác [nếu có] |
b] Công tác phổ cập giáo dục tiểu học và kết quả giáo dục [đối với tiểu học]
Số liệu | Năm học 2014-2015 | Năm học 2015-2016 | Năm học 2016-2017 | Năm học 2017-2018 | Năm học 2018-2019 | Ghi chú |
Trong địa bàn tuyển sinh của trường tỷ lệ trẻ em 6 tuổi vào lớp 1 | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | |
Tỷ lệ học sinh hoàn thành chương trình lớp học | 99,7% | 99,7% | 99,1% | 99,1% | 99,1% | |
Tỷ lệ học sinh 11 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học | 100% | 97,1% | 98,6% | 97,4% | 98,6% | |
Tỷ lệtrẻ em đến14 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
Xem tiếp file đầy đủ tại đây