Bao nhiêu ngày kể từ 26/4/2006

Lịch vạn niên ngày 26 tháng 4 năm 2006

Mục lục

  • 1 Lịch vạn niên ngày 26 tháng 4 năm 2006
  • 2 Xem ngày tốt xấu ngày 26/4/2006
  • 3 Bao nhiêu ngày kể từ 26/4/2006 đến hôm nay?
  • 4 Sinh ngày 26 tháng 4 năm 2006 thuộc cung hoàng đạo nào?
  • 5 Tử vi người sinh ngày 26/4/2006
  • 6 Lịch âm tháng 4 năm 2006

Dương lịch: Ngày 26 - 4 - 2006

Âm lịch: Ngày 29 - 3 - 2006

Can chi: Ngày Ất Dậu, tháng Nhâm Thìn, năm Bính Tuất

Ngày 26 - 4 - 2006 nhằm ngày Bảo Quang Hoàng đạo là ngày tốt - Giờ tốt trong ngày: Tý [23h - 01h], Dần [3h - 5h], Mão [5h - 7h], Ngọ [11h - 13h], Mùi [13h - 15h], Dậu [17h - 19h].

Việc tốt trong ngày 26/4/2006:

  • Khai trương mở cửa hàng, công ty quán sá
  • Tổ chức đính hôn, ăn hỏi, nạp tài, cưới hỏi
  • Động thổ, khởi công xây dựng nhà cửa
  • Nhập trạch, chuyển nhà vào ở nhà mới
  • Xuất hành đi lại
  • Đặt bếp, làm bếp
  • An táng, cải táng, chôn cất người đã mất
  • Thẩm mỹ, cắt tóc, làm tóc
  • Gác đòn dong, lợp mái nhà
Lịch âm dương ngày 26/4/2006
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 4 năm 2006
26
Thứ 4
Tháng 3/2006 [Thiếu]
29

Ngày: Ất Dậu
Tháng: Nhâm Thìn
Tiết: Cốc vũ

Giờ tốt ngày 26/4
Tý [23h - 01h], Dần [3h - 5h], Mão [5h - 7h], Ngọ [11h - 13h], Mùi [13h - 15h], Dậu [17h - 19h]
  1. Lịch Việt
  2. Lịch âm 2006
  3. Tháng 4
  4. Ngày 26

Lịch âm ngày 26 tháng 4 năm 2006

Xem ngày tốt xấu ngày 26/4/2006

Tuổi xung khắc với ngày 26/4/2006

Kỷ Mão
Đinh Mão
Tân Mùi
Tân Sửu

Tuổi xung khắc với tháng Nhâm Thìn

Bính Tuất
Giáp Tuất
Bính Dần

Giờ tốt ngày 26/4/2006

Tý [23h - 0h59]Dần [3h - 4h59]Mão [5h - 6h59]
Ngọ [11h - 12h59]Mùi [13h - 14h59]Dậu [17h - 18h59]

Giờ xấu ngày 26/4/2006

Sửu [1h - 2h59]Thìn [07h - 8h59]Tỵ [9h - 10h59]
Thân [15h - 16h59]Tuất [19h - 20h59]Hợi [21h - 22h59]

Sao tốt:

  • Thiên Quý: Tốt mọi việc
  • Địa Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
  • Nguyệt Giải: Tốt mọi việc
  • Phổ Hộ: Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
  • Lục Hợp: Tốt mọi việc
  • Kim Đường: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Hoang Vu: Xấu mọi việc
  • Ly Sàng: Kỵ giá thú

Nhị Thập Bát Tú chiếu Sao Chẩn

- Sao Chẩn : Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt [Kiết Tú] tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây nhà động thổ, chôn cất, cưới hỏi, xuất hành.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Tỵ Dậu Sửu đều tốt.
  • Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng.
  • Tại Tỵ Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.

Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung
Đại đại vi quan thụ sắc phong
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ
Khố mãn thương doanh tự xương long
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ
Trạch xá an ninh, bất kiến hung
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng
Hôn nhân long tử xuất long cung

Thập Nhị Kiến Trừ chiếu Trực Chấp

- Trực Chấp : Phá nhật chi tòng thần; viết tiểu hao; là ngày thiên đế chấp hành vạn vật tứ thiên phúc.

- Việc tốt : Giá thú, thú cấu, trang tu, tạo ốc, tế tự.

- Việc xấu : Bàn thiên, giao dịch, khai thương khố, khai thị, kinh doanh, lập khoán, nạp tài, tu thương khố, xuất hành, xuất hóa tài.

Khổng Minh Lục Diệu ngày Đại an

Lục Diệu ngày Đại an : Ngày cát [tốt], là ngày mà mọi việc điều hanh thông, bình an, yên ổn, thịnh vượng, thành công, may mắn, bền vững trường tồn kéo dài. Nên bắt đầu các việc tốt vào ngày này.

Đại an sự việc cát xương
Cầu tài hãy đến không phương mấy là
Mất của đem chưa đi xa
Nếu xem gia sự cả nhà bình an
Hành nhân còn vẫn ở nguyên
Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
Tướng quân cởi giáp quy điền
Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Dậu : Bất hội khách tân chủ hữu thương - Không nên tụ tập hội họp khách khứa chủ nhân sẽ bị thương tổn.

- Can Ất : Ất bất tải thực thiên chu bất trường - Không nên gieo hạt giống làm các vụ nông nghiệp vì sẽ ảnh hưởng tới sự phát triển của chúng.

- Trực Chấp : Khả bộ tróc, đạo tặc nan tàng - Nên bắt kẻ gian, những kẻ trộm khó lẩn trốn.

Hướng xuất hành ngày 26/4/2006

- Hướng xuất hành Huyền Vũ : Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành.

- Nên xuất hành hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây Bắc.

- Giờ tốt xuất hành:

  • Giờ Tý [23h - 0h59] và Ngọ [11h - 12h59]: Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Sửu [1h - 2h59] và Mùi [13h - 14h59]: Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Dần [3h - 4h59] và Thân [15h - 16h59]: Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Mão [5h - 6h59] và Dậu [17h - 18h59]: Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Thìn [07h - 8h59] và Tuất [19h - 20h59]: Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Tỵ [9h - 10h59] và Hợi [21h - 22h59]: Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
Sự kiện tiếp theo
  • Thứ 4, ngày 26/4 [29/3]: Ngày Sở hữu trí tuệ thế giới
  • Thứ 6, ngày 28/4 [1/4]: Ngày Thế giới về An toàn và Sức khỏe tại nơi làm việc
  • Chủ nhật, ngày 30/4 [3/4]: Ngày giải phóng miền Nam
  • Thứ 2, ngày 1/5 [4/4]: Ngày Quốc tế Lao động
  • Thứ 4, ngày 3/5 [6/4]: Ngày Tự do Báo chí thế giới
  • Chủ nhật, ngày 7/5 [10/4]: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ
  • Thứ 7, ngày 13/5 [16/4]: Ngày của mẹ
  • Thứ 2, ngày 15/5 [18/4]
    • Ngày thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh
    • Ngày quốc tế Gia đình
  • Thứ 4, ngày 17/5 [20/4]: Ngày Hiệp hội Thông tin Thế giới
  • Thứ 6, ngày 19/5 [22/4]: Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh
  • Chủ nhật, ngày 21/5 [24/4]: Ngày Thế giới về Đa dạng Văn hoá vì Đối thoại và Phát triển

Bao nhiêu ngày kể từ 26/4/2006 đến hôm nay?

Hôm nay ngày 15/1/2022 đã 191 tháng 13 ngày kể từ ngày 26/4/2006

Hôm nay ngày 15/1/2022 đã 5743 ngày kể từ ngày 26/4/2006

Hôm nay ngày 15/1/2022 đã 137832 giờ kể từ ngày 26/4/2006

Hôm nay ngày 15/1/2022 đã 496195200 giây kể từ ngày 26/4/2006

Sinh ngày 26 tháng 4 năm 2006 thuộc cung hoàng đạo nào?

Sinh ngày 26/4/2006 thuộc Cung Kim Ngưu Taurus, là những người sinh vào khoảng thời gian từ 20/4 đến 20/5, là 1 trong 3 cung thuộc nguyên tố Đất. Biểu trưng cho cung này là con bò đực.

Biểu tượngCon bò
Thời gian20 tháng 4 - 20 tháng 5
Chòm saoKim Ngưu
Nguyên tốĐất
Phẩm chất Hoàng ĐạoỔn định
Chủ tinhSao Kim
Vượng tinhMặt Trăng
Tù tinhSao Hỏa và Sao Diêm Vương
Hãm tinhSao Thiên Vương

Những người sinh ra trong khoảng thời gian này luôn có thể được nhận biết bởi dáng vẻ điềm tĩnh, sự khoan thai trong cử chỉ và lời nói.

Tử vi người sinh ngày 26/4/2006

Bạn là người rất tò mò và có khả năng thích ứng được với những thay đổi trong đời sống. Bạn không thích sống một cuộc đời đều đặn, trầm lặng, một ngày như mọi ngày. Bạn rất thích đi du lịch vì bạn là người thích đổi mới, thích sự hào hứng, sôi nổi trong cuộc sống.

Trong chuyện tình yêu, không thích ai là bạn bỏ ngay người đó. Tình yêu đến với bạn rất nhanh, nhưng rồi cũng vỗ cách bay đi thật lẹ. Bạn có thể đang mặn nồng yêu đương ai đó, thế nhưng rồi chẳng bao lâu sau, bạn lại đã đang đi tìm người yêu mới.

Bạn năng động và hoạt bát. Bạn thường quyết định mọi việc nhanh chóng nhưng sau đó lại hay hối tiếc vì cái mình đã quyết định. Bạn chỉ yêu và quyến rũ trong mắt người bạn yêu mà thôi. Bạn có một thần kinh thép và bạn rất thích được chú ý.

Bạn rất biết cách cư xử, bạn thân thiện cũng như bạn rất biết cách an ủi hay giúp người khác giải quyết rắc rối. Bạn là người có tính phyêu lưu vì bạn dũng cảm và hầu như chẳng sợ gì cả. Bạn quan tâm đến mọi người, bạn khéo léo và rất tử tế tuy nhiên bạn hơi nặng về cảm xúc và hay giận dữ cũng như là khá hấp tấp. Bù lại bạn có một trí nhớ tốt, bạn thích di chuyển.

Bạn cũng hay khích lệ người khác cũng như là bản thân bạn. Về sức khỏe thì bạn ko được khỏe mạnh lắm, hay đau đầu và ngực. Lưu ý là, bạn cũng có nét quyến rũ nhưng mà chỉ có những ai yêu bạn mới thấy được điều đó mà thôi.

Dương lịch thứ 4 ngày 26/4/2006 nhằm lịch âm ngày 29/3/2006, tức ngày Ất Dậu tháng Nhâm Thìn năm Bính Tuất. Ngày 26/4/2006 nên làm các việc khai trương mở cửa hàng, công ty quán sá, tổ chức đính hôn, ăn hỏi, nạp tài, cưới hỏi, Động thổ, khởi công xây dựng nhà cửa, nhập trạch, chuyển nhà vào ở nhà mới, xuất hành đi lại, Đặt bếp, làm bếp, an táng, cải táng, chôn cất người đã mất, thẩm mỹ, cắt tóc, làm tóc, gác đòn dong, lợp mái nhà.

Lịch âm tháng 4 năm 2006

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
1
Canh Thân4
2
Tân Dậu5
3
Nhâm Tuất6
4
Quý Hợi7
5
Giáp Tý8
6
Ất Sửu9
7
Bính Dần10
8
Đinh Mão11
9
Mậu Thìn12
10
Kỷ Tỵ13
11
Canh Ngọ14
12
Tân Mùi15
13
Nhâm Thân16
14
Quý Dậu17
15
Giáp Tuất18
16
Ất Hợi19
17
Bính Tý20
18
Đinh Sửu21
19
Mậu Dần22
20
Kỷ Mão23
21
Canh Thìn24
22
Tân Tỵ25
23
Nhâm Ngọ26
24
Quý Mùi27
25
Giáp Thân28
26
Ất Dậu29
27
Bính Tuất30
28
Đinh Hợi1/4
29
Mậu Tý2
30
Kỷ Sửu3

Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo

Video liên quan

Chủ Đề