Bình xăng xe suzuki 500kg bao nhiêu lít năm 2024

Từ trước đến nay, Suzuki luôn được biết đến như là trong những nhà cung cấp xe tải phổ biến ở Việt Nam với tên gọi “Công cụ chuyên chở chuyên nghiệp” đi đầu trong tâm trí khách hàng. Và thành công nhất trong dòng xe tải nhẹ 500kg là SUPER CARRY TRUCK được bán ra thị trường trung bình 1 năm 200 chiếc – một con số đáng mơ ước cho nhiều hãng xe. Với hiệu năng mạnh mẽ, bền bỉ và đem lại hiệu quả kinh tế cao nhất cho người sử dụng đi cùng với mức giá bán rẻ vô cùng phù hợp với người tiêu dùng nên Suzuki Super Carry Truck xứng đáng là dòng xe tải nhẹ tốt nhất Việt Nam.

Với định hướng thiết kế dòng xe tải nhẹ 5 tạ cứng cáp, nhỏ gọn nên phần đầu xe không có những đường cong mềm mại mà đường nét khá là vuông vức, vuốt ngược về sau khá là mạnh mẽ. Chi tiết này không kém phần tinh tế khi giúp giảm sức cản của không khí khi đi trên đường. Thiết kế của Carry Truck thật sự rất thống nhất khi đèn pha trên xe cũng được thiết kế vuông vức và mạnh mẽ. Các loại đèn báo rẽ, đèn chiếu xa được làm không quá nổi bật nhưng vẫn đảm bảo an toàn và độ sáng phù hợp dễ nhìn khi đi đêm, xe đối diện không quá bị chói mắt. Tuy gương chiếu hậu có vẻ nhỏ hơn so với các dòng xe tải hạng nhẹ khác nhưng không hạn chế lắm về tầm nhìn.

Cấu tạo thân xe Suzuki 500kg được sơn bằng phương pháp điện phân ly chống rỉ sét giúp cho chiếc xe Suzuki Carry Truck bền bỉ với thời gian.

Hơn thế nữa, khung của xe tải Suzuki 500kg Super Carry Truck được hãng Suzuki làm bằng thép mạ kẽm với khung của gầm xe vô cùng chắc chắn và mang lại độ bền cũng như độ an toàn cao.

Thêm vào đó, một điểm cộng tuyệt vời cho Super Carry Truck đó là có bán kính quay vòng nhỏ nên dễ dàng luồn lách trên những đoạn đường đông đúc, hoặc ngõ ngách nhỏ hẹp nhất là ở trong khu vực thành thị.

Xe tải Suzuki 5 tạ được sản xuất tại nhà máy và có sẵn thùng lửng với 04 bửng có thể mở ra 2 bên giúp quý vị dễ dàng vận chuyển hàng hóa cồng kềnh cũng như việc bốc dỡ hàng hóa trở nên nhanh chóng hơn rất nhiều.

Ngoài ra Suzuki Carry Truck 5 tạ còn có các loại thùng khác như: Suzuki 5 tạ thùng bạt, Suzuki 5 tạ thùng ben [thùng lửng bửng nâng], Suzuki 5 tạ thùng kín, Suzuki 5 tạ thùng kín bảo ôn, … với giá rẻ, thùng đẹp cũng như độ bền cao theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.

Tùy thuộc vào điều kiện sử dụng của từng loại thùng xe tải Suzuki 5 tạ mà khách hàng có thêm đa dạng sự lựa chọn cho mình. Mỗi loại thùng xe đều phù hợp cho việc chuyên chở nhiều loại hàng hóa đặc thù.

Xe tải Suzuki Super Carry Truck 5 tạ được Suzuki trang bị động cơ vô cùng mạnh mẽ, kèm theo là hệ thống phun xăng điện tử đạt tiêu chuẩn Euro 2 rất thân thiện với môi trường. Xe dùng động cơ Xăng 04 thì, 4 xi lanh thẳng hàng. Dung tích xi lanh 1.0L mang lại công suất 31 Kw tại vòng tua 5,500 v/phút. Momen xoắn cực đại đạt 68 Nm tại vòng tua 3000 vòng/phút. Mức tiêu hao nhiên liệu xe tải nhẹ Suzuki 500kg khoảng 6L/100km cực kì tiết kiệm nhiên liệu nhưng đổi lại lại rất khỏe. Trên thực tế, xe tải Suzuki 5 tạ đã mang lại hiệu quả kinh tế vô cùng cao cho người sử dụng.

Động cơ mạnh mẽ, máy khỏe, tiết kiệm nhiên liệu, độ bền cao là những lý do khiến cho chiếc xe Suzuki Carry Truck trở thành loại xe tải nhẹ bán chạy và được sử dụng nhiều nhất tại Việt Nam.

Với sự kết hợp đầy đủ những yếu tố mà một chiếc xe tải nhẹ nên có, dòng xe Suzuki Super Carry Truck sẽ là một phương tiện phù hợp dành cho các hộ gia đình và các doanh nghiệp nhỏ lẻ cần một phương tiện chở hàng tiện dụng với chi phí thấp.

Thông tin sản phẩm XE TẢI SUZUKI 5 TẠ 500KG 645KG GIÁ GỐC HÃNG

Giới Thiệu SUZUKI 5 TẠ

Trải qua hơn 16 năm đồng hành cùng người sử dụng - Suzuki Carry Truck 5 tạ - được đánh giá là dòng xe tải nhẹ bán chạy nhất tại nhiều quốc gia trong đó có Việt Nam. Với những ưu điểm vượt trội về khả năng chuyên chở, động cơ và hộp số truyền động Nhật chính hiệu bền bỉ mạnh mẽ, siêu tiết kiệm nhiên liệu, hệ thống phun xăng điện tử đa điểm an toàn và tin cậy, xe Suzuki 5 tạ và Suzuki 7 tạ được chứng nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng khí thải EURO 4 mới nhất theo quy định của chính phủ vì một môi trường xanh cho nhân loại. Các tiêu chí an toàn của xe SUZUKI 5 TẠ được Suzuki Nhật Bản đề cao nhờ các thiết kế khung gầm chắc chắn, hệ thống phanh chất lượng cao, không gian trong cabin được thiết kế tiện nghi, thoải mái cho người sử dụng.

Các ưu điểm của xe 5 tạ SUZUKI:

Các bửng xe Suzuki 5 tạ được thiết kế mở ra linh hoạt giúp thuận tiện trong xếp dỡ hàng hóa.

Hệ thống giải trí trang bị CD/MP3. Bộ 4 loa công suất 50W cập nhật thông tin giao thông, giải trí trên mọi cung đường.

Thùng xe Suzuki 500Kg được làm từ vật liệu có khả năng chống rỉ sét cao. Khung gầm xe chắc chắn tăng cường khả năng chịu tải.

Toàn bộ xe được sơn bằng phương pháp sơn tĩnh điện hiện đại của Suzuki Nhật Bản đảm bảo tính chống rỉ và độ bền màu theo thời gian.

Bán kính quay vòng nhỏ [4.1 mét] giúp xe quay đầu dễ dàng rất phù hợp với điều kiện đường xá nhỏ hẹp tại Việt Nam. Động cơ 4 xilanh, dung tích 970cm3 phun xăng đa điểm điện tử, tiết kiệm nhiên liệu, hiện đại và tin cậy đạt tiêu chuẩn môi trường EURO IV
Hệ thống giảm xóc treo siêu khỏe – phanh đĩa an toàn đảm bảo giảm xóc và tăng độ bền cho xe tải 5 tạ Suzuki. Hệ thống giảm xóc sau của xe Suzuki 5 tạ bằng các lá nhíp chịu tải và giảm chấn cao, khung gầm chắc chắn đảm bảo khả năng chở hàng vượt trội.

Thông Số Kỹ Thuật xe 5 tạ Suzuki thùng lửng 500Kg tiêu chuẩn EURO 4 mới nhất:

KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ Chiều dài tổng thể 3,240 mm Chiều rộng tổng thể 1,415 mm Chiều cao tổng thể 1,765 mm Chiều dài thùng 1,950 mm Chiều rộng thùng 1,325 mm Chiều cao thùng 290 mm Khoảng cách giữa hai trục bánh xe 1,840 mm Khoảng cách giữa hai bánh trước 1.205 mm Khoảng cách giữa hai bánh xe sau 1.200 mm Khỏang sáng gầm xe 165 Bán kính quay vòng nhỏ nhất 4.1 m TRỌNG LƯỢNG Trọng lượng xe có tải 1450 Số chỗ ngồi 02 ĐỘNG CƠ Loại 4 thì làm mát bằng nước Số xylanh 4 Dung tích xylanh 970 cc Đường và khỏang chạy của piston 65.5 mm x 72.0 mm Công suất cực đại 31/5,500 kW/rpm Mômen xoắc chực đại 68/3,000 Nm/rpm Dung tích bình xăng 36 lít Động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 4 Hệ thống cung cấp nhiên liệu Phun xăng điện tử [Multi Point Injection] HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG Loại 5 số tới, 1 số lùi Tỷ số truyền số 1 3.579 2 2.094 3 1.530 4 1.000 5 0.855 Số lùi 3.727 Tỷ số truyền cầu sau 5.125 KHUNG XE Giảm chấn trước Lò xo Giảm chấn sau Nhíp lá Kiểu loại cabin Khung thép hàn Phanh trước Đĩa Phanh sau Tang trống NHỮNG THAY ĐỔI NGỌAI THẤT Mặt nạ trước Có Logo S mới Có Viền đèn trước Có Decal Euro 4 & Injection Có Chụp bánh xe và tấm chắn bùn có logo S Có

Thông số kỹ thuật ôtô SUZUKI 5 TẠ thùng mui bạt EURO 4 mới

Nhãn hiệu :

SUZUKI SK410K4/NISU.TM2

Loại phương tiện :

Ô tô tải [có mui]

Cơ sở sản xuất :

Công ty TNHH kinh doanh ô tô NISU

Địa chỉ :

Số 449, Nguyễn Văn Linh, phường Phúc Đồng, Q. Long Biên, Hà Nội

Thông số chung:

Trọng lượng bản thân :

770

kG

Phân bố : - Cầu trước :

395

kG

- Cầu sau :

375

kG

Tải trọng cho phép chở :

550

kG

2

người

Trọng lượng toàn bộ :

1450

kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

3260 x 1440 x 2100

mm

Kích thước lòng thùng hàng [hoặc kích thước bao xi téc] :

- x - x -/-

mm

Khoảng cách trục :

1840

mm

Vết bánh xe trước / sau :

1205/1200

mm

Số trục :

2

Công thức bánh xe :

4 x 2

Loại nhiên liệu :

Xăng không chì có trị số ốc tan 92

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

F10A

Loại động cơ:

4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng

Thể tích :

970 cm3

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

31 kW/ 5500 v/ph

Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

02/02/-/-/---

Lốp trước / sau:

5.00 - 12 /5.00 - 12

Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động :

Phanh đĩa /thuỷ lực, trợ lực chân không

Phanh sau /Dẫn động :

Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không

Phanh tay /Dẫn động :

Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí

Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Thanh răng- Bánh răng /Cơ khí

Ghi chú:

Kích thước lòng thùng hàng: 1950/1850 x 1330/1200 x 900/1330 mm; - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá; - Ô tô cơ sở thỏa mãn tiêu chuẩn khí thải mức 4

Thông số kỹ thuật ôtô SUZUKI 5 TẠ thùng kín

Nhãn hiệu :

SUZUKI SK410K4/NISU.TK1

Loại phương tiện :

Ô tô tải [thùng kín]

Cơ sở sản xuất :

Công ty TNHH kinh doanh ô tô NISU

Địa chỉ :

Số 449, Nguyễn Văn Linh, phường Phúc Đồng, Q. Long Biên, Hà Nội

Thông số chung:

Trọng lượng bản thân :

770

kG

Phân bố : - Cầu trước :

390

kG

- Cầu sau :

380

kG

Tải trọng cho phép chở :

550

kG

2

người

Trọng lượng toàn bộ :

1450

kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

3300 x 1430 x 2100

mm

Kích thước lòng thùng hàng [hoặc kích thước bao xi téc] :

- x - x -/-

mm

Khoảng cách trục :

1840

mm

Vết bánh xe trước / sau :

1205/1200

mm

Số trục :

2

Công thức bánh xe :

4 x 2

Loại nhiên liệu :

Xăng không chì có trị số ốc tan 92

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

F10A

Loại động cơ:

4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng

Thể tích :

970 cm3

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

31 kW/ 5500 v/ph

Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

02/02/-/-/---

Lốp trước / sau:

5.00 - 12 /5.00 - 12

Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động :

Phanh đĩa /thuỷ lực, trợ lực chân không

Phanh sau /Dẫn động :

Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không

Phanh tay /Dẫn động :

Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí

Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Thanh răng- Bánh răng /Cơ khí

Nhãn hiệu :

SUZUKI SK410K4

Loại phương tiện :

Ô tô tải ben [tự đổ]

Thông số chung:

Trọng lượng bản thân :

840

kG

Phân bố : - Cầu trước :

420

kG

- Cầu sau :

420

kG

Tải trọng cho phép chở :

480

kG

Số người cho phép chở :

2

người

Trọng lượng toàn bộ :

1450

kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

3240 x 1415 x 1765

mm

Kích thước lòng thùng hàng [hoặc kích thước bao xi téc] :

1720 x 1280 x 270/---

mm

Khoảng cách trục :

1840

mm

Vết bánh xe trước / sau :

1205/1200

mm

Số trục :

2

Công thức bánh xe :

4 x 2

Loại nhiên liệu :

Xăng không chì có trị số ốc tan 92

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

F10A

Loại động cơ:

4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng

Thể tích :

970 cm3

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

31 kW/ 5500 v/ph

Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

02/02/-/-/---

Lốp trước / sau:

5.00 - 12 /5.00 - 12

Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động :

Phanh đĩa /thuỷ lực, trợ lực chân không

Phanh sau /Dẫn động :

Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không

Phanh tay /Dẫn động :

Tác động lên bánh sau /cơ khí

Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Thanh răng- Bánh răng /Cơ khí

Ghi chú:

Hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu nâng hạ thùng hàng [thể tích thùng hàng 0,59 m3]; - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá; - Ô tô cơ sở thỏa mãn tiêu chuẩn khí thải mức 4

Xe Suzuki 500kg ăn bao nhiêu lít xăng?

LH: 0914 062 556.

Xe Suzuki 5 tạ bình xăng bao nhiêu lít?

THÔNG SỐ KỸ THUẬT SUZUKI CARRY TRUCK.

Xe 5 tạ được chở tối đa bao nhiêu kg?

Xe tải SUZUKI 5 tạ là dòng xe tải nhỏ được khách hàng ưa chuộng sử dụng chuyên chở hàng vào nội thành, các cung đường nhỏ hẹp nhờ tính cơ động cao. Xe có thông số chi tiết: Trọng lượng bản thân chưa gắn thùng: 675 kg. Trọng lượng toàn tải [tối đa]: 1,450 kg.

Xe 5 tạ thụng dài bao nhiêu?

SUZUKI 5 TẠ.

Chủ Đề