braggadocios có nghĩa là
trống rỗng tự hào, giả vờ kiêu ngạo, một cách vênh váo, tự phụ.
Thí dụ
Cook: "Ai là người ồn ào đang ngồi trên quầy bar."Pete: "Ồ, đó là Adam."
Cook: "Thật là một kẻ tinh ranh."
Pete: "Vâng, nhưng mặc dù tất cả các braggadocio, tôi thực sự thích anh chàng."
Cook: "Thật sao?"
Pete: "Không, thực sự?"
braggadocios có nghĩa là
danh từ;
1. Một trạng thái của tâm trí đạt được khi một người tự ái cảm thấy họ đã đạt đến một điểm thống trị toàn cầu
2
Thí dụ
Cook: "Ai là người ồn ào đang ngồi trên quầy bar."braggadocios có nghĩa là
Pete: "Ồ, đó là Adam."
Thí dụ
Cook: "Ai là người ồn ào đang ngồi trên quầy bar."braggadocios có nghĩa là
Pete: "Ồ, đó là Adam."
Thí dụ
Cook: "Ai là người ồn ào đang ngồi trên quầy bar."Pete: "Ồ, đó là Adam."
Cook: "Thật là một kẻ tinh ranh."