Các hàm toán học trong thư viên math.h năm 2024

Header file có tên math.h trong Thư viện C định nghĩa các hàm toán học đa dạng và một macro. Tất cả các hàm có sẵn trong thư viện này nhận double như là một tham số và trả về kết quả ở kiểu double.

Các hàm được định nghĩa trong math.h

Sau đây là một số hàm được định nghĩa trong math.h trong Thư viện C:

STT Macro & Miêu tả 1 HUGE_VAL

Macro này được sử dụng khi kết quả của một hàm không thể biểu diễn dưới dạng một số thực dấu chấm động. Nếu độ lớn để biểu diễn chính xác kết quả là quá lớn, thì hàm thiết lập errno thành ERANGE để chỉ một Range Error, và trả về một giá trị đủ lớn, cụ thể được đặt tên bởi HUGE_VAL hoặc đối của nó là – HUGE_VAL.

Nếu độ lớn của kết quả là quá nhỏ, thì một giá trị 0 được trả về. Trong trường hợp này, errno có thể hoặc không thể được thiết lập thành ERANGE.

Các hàm được định nghĩa trong math.h

Sau đây là một số hàm được định nghĩa trong math.h trong Thư viện C:

STT Hàm & Miêu tả 1

Hàm double acos[double x]

Trả về arcos của x [giá trị radian]

2

Hàm double asin[double x]

Trả về arcsin của x [giá trị radian]

3

Hàm double atan[double x]

Trả về arctan của x [giá trị radian]

4

Hàm double atan2[doubly y, double x]

Trả về arctan của y/x [giá trị radian]

5

Hàm double cos[double x]

Trả về cos của góc x [giá trị radian]

6

Hàm double cosh[double x]

Trả về cosh [hàm hyperbolic cosin] của x [giá trị radian]

7

Hàm double sin[double x]

Trả về sin của góc x [giá trị radian]

8

Hàm double sinh[double x]

Trả về sinh [hàm hyperbolic sin] của x [giá trị radian]

9

Hàm double tanh[double x]

Trả về tanh [hàm hyperbolic tan] của x [giá trị radian]

10

Hàm double exp[double x]

Trả về ex

11

Hàm double frexp[double x, int *exponent]

Giá trị được trả về là mantissa [phần định trị] và số nguyên được trỏ tới bởi exponent [số mũ]. Giá trị kết quả là x = mantissa * 2 ^ exponent

int main [] { double param, result; param = 30; result = sin [param*PI/ 180 ]; printf ["The sine of %f degrees is %f.\n", param, result ]; return 0 ; }

####### 0

####### 1

####### 2

The sine of 30 degrees is 0.

####### 0

####### 1

####### 2

####### 3

####### 4

double exp [double x]; float exp [float x]; long double exp [long double x];

####### 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

####### 10

####### 11

####### 12

####### 13

/* exp example /

include / printf /

include / exp */

int main [] { double param, result; param = 5; result = exp [param]; printf ["e^%f = %f.\n", param, result ]; return 0 ; }

2KÁt quả:

Hàm – Tính căn bậc 2

Cú pháp:Ví dụ:KÁt quả:Lưu ý: Bạn có thể truyền số nguyên vào hàm nhé.

Hàm và – Tìm trị tuyệt đối

Hàm thương được dùng để tìm trị tuyệt đối của số nguyên, còn hàm đểtìm trị tuyệt đối của số thực.Lưu ý: Hai hàm này có sự khác biệt một chút trong C++, tuy nhiên chúng ta đang học Cnên mình không nhắc tới.Ví dụ:

sqrt[]

abs[] fabs[]

abs[] fabs[]

####### 10

####### 11

####### 12

return 0 ; } 0 1 2 3 4

####### 7 ^ 3 = 343.

####### 4 ^ 12 = 125410439.

####### 32 ^ 1 = 208.

####### 0

####### 1

####### 2

####### 3

####### 4

double sqrt [double x]; float sqrt [float x]; long double sqrt [long double x];

####### 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

####### 10

####### 11

####### 12

####### 13

/* sqrt example /

include / printf /

include / sqrt */

int main [] { double param, result; param = 1024; result = sqrt [param]; printf ["sqrt[%f] = %f\n", param, result ]; return 0 ; }

####### 0

####### 1

####### 2

sqrt[1024] = 32.

####### 0

####### 1

####### 2

include

include

2KÁt quả chạy:

Tài liệu tham khảo

1. cplusplus/reference/cmath/Nguyễn Văn Hiếu

Sáng lập cáng đồng Lập Trình Không Khó với mong muốn giúp đỡ các bạn trẻ trên con đường trở thành những lập trình viên tương lai. Tất cả những gì tôi viÁt ra đây chỉ đơn giản là sở thích ghi lại các kiÁn thức mà tôi tích lũy được.

     

Blog chia sẻ kiến thức lập trình của Hiếu, xây dựng cộng đồng những người học lập trình. Cho đi kiến thức mình có là cách học tập hiệu quả nhất

####### 3 4 5 6 7 8 9

####### 10

####### 11

####### 12

####### 13

int main [] { printf ["\nThe absolute value of 3 is %f\n", fabs [3] ]; printf ["\nThe absolute value of -10 is %f\n", fabs [-10] ];

printf ["\nThe absolute value of 3 is %d\n", abs [ 3 ] ]; printf ["\nThe absolute value of -10 is %d\n", abs [- 10 ] ]; return 0 ; } 0 1 2 3 4 5

The absolute value of 3 is 3. The absolute value of -10 is 10. The absolute value of 3 is 3 The absolute value of -10 is 10

Chủ Đề