Khi mô tả điều gì, con người, đồ vật hay khung cảnh . chúng ta đều nghĩ ngay các từ chỉ tính chất, hay một cái tên trong ngôn ngữ gọi là: Tính từ
Tính từ có rất nhiều, tuy nhiên, các tính từ đơn giản, phổ biến nhất mà bất cứ người học nào cũng quan tâm thì lại không phải quá nhiều.
Nào, chúng ta cùng tìm hiểu những tính từ thông dụng nhất trong chuỗi các chủ đề tiếng Anh thông dụng nhất bạn nhé!
Word
UK
US
Meaning
big
/bɪɡ/
to
small hoặc little
/smɔːl/ /ˈlɪt.əl/
/smɑːl/
nhỏ
fast
/fɑːst/
/fæst/
nhanh
slow
/sləʊ/
/sloʊ/
chậm
good
/ɡʊd/
tốt
bad
/bæd/
xấu
expensive
/ɪkˈspen.sɪv/
đắt
cheap
/tʃiːp/
rẻ
thick
/θɪk/
dày
thin
/θɪn/
mỏng
narrow
/ˈnær.əʊ/
/ˈner.oʊ/
hẹp
wide
/waɪd/
rộng
broad
/brɔːd/
/brɑːd/
rộng
loud
/laʊd/
ầm ĩ
quiet
/ˈkwaɪ.ət/
im lặng
intelligent
/ɪnˈtel.ɪ.dʒənt/
thông minh
stupid
/ˈstjuː.pɪd/
/ˈstuː.pɪd/
ngốc nghếch
wet
/wet/
ướt
dry
/draɪ/
khô
heavy
/ˈhev.i/
nặng
light
/laɪt/
nhẹ
hard
/hɑːd/
/hɑːrd/
cứng
soft
/sɒft/
/sɑːft/
mềm
shallow
/ˈʃæl.əʊ/
nông
deep
/diːp/
sâu
easy
/ˈiː.zi/
dễ
difficult
/ˈdɪf.ɪ.kəlt/
/ˈdɪf.ə.kəlt/
khó
weak
/wiːk/
yếu
strong
/strɒŋ/
/strɑːŋ/
khỏe
rich
/rɪtʃ/
giàu
poor
/pɔːr/
/pʊr/
nghèo
young
/jʌŋ/
trẻ
old
/əʊld/
/oʊld/
già
long
/lɒŋ/
/lɑːŋ/
dài
short
/ʃɔːt/
/ʃɔːrt/
ngắn
high
/haɪ/
cao
low
/ləʊ/
/loʊ/
thấp
generous
/ˈdʒen.ər.əs/
hào phóng
mean
/miːn/
keo kiệt
TRUE
/truː/
đúng sự thật
FALSE
/fɒls/
/fɑːls/
sai sự thật
beautiful
/ˈbjuː.tɪ.fəl/
/ˈbjuː.t̬ə.fəl/
đẹp
ugly
/ˈʌɡ.li/
xấu
new
/njuː/
/nuː/
mới
old
/əʊld/
/oʊld/
cũ
happy
ˈhæp.i/
vui
sad
/sæd/
buồn
safe
/seɪf/
an toàn
dangerous
ˈdeɪn.dʒər.əs/
ˈdeɪn.dʒɚ.əs/
nguy hiểm
early
/ˈɜː.li/
sớm
late
/leɪt/
muộn
light
/laɪt/
nhẹ
dark
/dɑːk/
/dɑːrk/
tối
open
/ˈəʊ.pən/
/ˈoʊ.pən/
mở
closed hoặc shut
/kləʊzd/ /ʃʌt/
/kloʊzd/
đóng
tight
/taɪt/
chặt
loose
/luːs/
lỏng
full
/fʊl/
đầy
empty
/ˈemp.ti/
trống rỗng
many
/ˈmen.i/
nhiều
few
/fjuː/
ít
alive
/əˈlaɪv/
còn sống
dead
/ded/
đã chết
hot
/hɒt/
/hɑːt/
nóng
cold
/kəʊld/
/koʊld/
lạnh
interesting
/ˈɪn.trəs.tɪŋ/
/ˈɪn.trɪs.tɪŋ/
thú vị
boring
/ˈbɔː.rɪŋ/
nhàm chán
lucky
/ˈlʌk.i/
may mắn
unlucky
/ʌnˈlʌk.i/
kém may mắn
important
/ɪmˈpɔː.tənt/
quan trọng
unimportant
/ˌʌn.ɪmˈpɔː.tənt/
không quan trọng
right
/raɪt/
đúng
wrong
/rɒŋ/
/rɑːŋ/
sai
far
/fɑːr/
xa
near
/nɪər/
/nɪr/
gần
clean
/kliːn/
sạch
dirty
/ˈdɜː.ti/
bẩn
nice
/naɪs/
đẹp
nasty
/ˈnɑː.sti/
/ˈnæs.ti/
bẩn thỉu
pleasant
/ˈplez.ənt/
dễ chịu
unpleasant
/ʌnˈplez.ənt/
không dễ chịu
excellent
/ˈek.səl.ənt/
xuất sắc
terrible
/ˈter.ə.bəl/
kinh khủng
fair
/feər/
/fer/
công bằng
unfair
/ʌnˈfeər/
/ʌnˈfer/
bất công
normal
/ˈnɔː.məl/
/ˈnɔːr.məl/
bình thường
abnormal
/æbˈnɔːr.məl/
bất bình thường
Thực hành với cụm từ mô tả đồ vật
Describing things
UK
US
Mô tả đồ vật
Little hand
/lɪt.l ̩hænd/
Tay nhỏ
Big hand
/bɪg hænd/
Tay to
Fast driver
/fɑst draɪ.və r /
/fæst/ /draɪ.və r /
Người lái nhanh
Slow driver
/sləʊ draɪ.və r /
/sloʊ/ /draɪ.və r /
Người lái chậm
Hard chair
/hɑd tʃeə r /
/hɑrd/ /tʃer/
Ghế cứng
Soft chair
/sɒft tʃeə r /
sɑft/ /tʃeə r /
Ghế mềm
Thick book
/θɪk bʊk/
Sách dày
Fat book
/fæt bʊk/
Sách dày
Thin book
/θɪn bʊk/
Sách mỏng
Full glass
/fʊl glɑs/
/fʊl/ /glæs/
Ly đầy
Empty glass
/em p .ti glɑs/
/em p .ti/ /glæs/
Ly rỗng
Noisy children
/nɔɪ.zi tʃɪl.drən/
đứa trẻ ồn ào
Loud children
/laʊd tʃɪl.drən/
đứa trẻ ồn ào
Quiet children
/kwaɪət tʃɪl.drən/
Đứa trẻ yên lặng
Heavy box
/hev.i bɒks/
/hev.i/ /bɑks/
Hộp nặng
Light box
/laɪt bɒks/
/laɪt/ /bɑks/
Hộp nhẹ
Neat closet
/nitnklɒz.ɪt/
/nit/ /klɑ.zɪt/
tủ áo gọn gàng
Messy closet
/mes.iklɒz.ɪt/
/mes.i/ /klɑ.zɪt/
Tủ áo bừa bãi
Good dog
/gʊd dɒg/
/gʊd/ /dɑ:g/
Chó ngoan
Bad dog
/bæd dɒg/
/bæd/ /dɑ:g/
Chó hư
Expensive ring
/ɪkspen t .sɪv rɪŋ/
/ɪkspen t .sɪv/ /rɪŋ/
Nhẫn đắt tiền
Cheap ring
/tʃi:p rɪŋ/
Nhẫn rẻ tiền
Beautiful view
/bju.tɪ.f ə l vju/
Cảnh đẹp
Ugly view
/ʌg.li vju/
Cảnh xấu
Easy problem
/i.zi prɒb.ləm/
/i.zi/ /prɑ.bləm/
Bài toán/vấn đề dễ
Difficult problem
/dɪf.ɪ.k ə lt prɒb.ləm/
/dɪf.ɪ.k ə lt/ /prɑ.bləm/
Bài toán/vấn đề khó
Hard problem
/hɑd prɒb.ləm/
hɑrd/ /prɑ.bləm/
Bài toán/vấn đề khó
Thứ tự tính từ trong cụm danh từ
Sao rồi, bạn có mong muốn trợ giúp bằng một video chi tiết hơn không?
Nào, hãy click và link dưới đây để nhận ngay video hay bài viết mới nhé!
Click để nhận video mới về bài học:
adjectivetính từtừ vựng theo chủ đềtừ vựng tiếng Anh
Video liên quan