Nhu cầu sử dụng 3G/4G, SMS và gọi thoại trong dịp tết sắp tới dự báo sẽ tăng đột biến. Vì thế, Điện máy XANH sẽ gửi đến bạn tổng hợp các gói cước 3G/4G Viettel, gói SMS, gọi thoạiđáng để sử dụng nhằm tiết kiệm chi phí nhất có thể.
1Các gói cước data 3G/4G Viettel
Gói 3G/4G 1 ngày
MI5D |
|
500MB | 5.000đ |
WC1 |
|
1GB | 9.000đ |
MI10D |
|
2GB |
10.000đ |
G3 |
|
3GB | 9.000đ |
WC2 |
|
5GB | 20.000đ |
Ngoài các gói cước ngày khá hấp dẫn trên, 1 số thuê bao thuộc danh sách khuyến mãi của Viettel còn có thể đăng ký một số gói cước hấp dẫn khác như:
Tên gói | Đăng ký và Hủy | Data | Giá cước/24h |
ST5K |
|
500MB | 5.000đ |
MI7D |
|
700MB | 7.000đ |
ST10K |
|
2GB | 10.000đ |
Gói 3G/4G 3,5,7 ngày
3MI5D |
|
1.5GB | 15.000đ/ 3 ngày |
ST15K |
|
3GB | 15.000đ/ 3 ngày |
MI20K |
|
2GB | 20.000đ/ 5 ngày |
MI20T |
|
2GB | 20.000đ/ 7 ngày |
7MI5D |
|
3.5GB | 35.000đ/ 7 ngày |
ST30K |
|
7GB | 30.000đ/ 7 ngày |
MI50K |
|
5GB | 50.000đ/ 7 ngày |
Gói 3G/4G tháng
Áp dụng cho tất cả thuê bao trả trước - trả sau | |||
MIMAX70 |
|
3GB | 70.000đ |
MIMAX90 |
|
5GB | 90.000đ |
MIMAX125 |
|
8GB | 125.000đ |
MIMAX200 |
|
15GB | 200.000đ |
UMAX300 |
|
30GB | 300.000đ |
Áp dụng cho thuê bao HS-SV | |||
MIMAXSV |
|
5GB | 50.000đ |
Áp dụng cho thuê bao nhận được tin nhắn | |||
XL90U |
|
9GB | 90.000đ |
F90U |
|
5GB | 90.000đ |
ST120U |
|
30GB | 120.000đ |
F120U |
|
7GB | 120.000đ |
Một số gói data khủng cho bạn tham khảo, lưu ý những gói data 3g/4g khủng sau chỉ áp dụng được khách hàng nằm trong danh sách khuyến mãi của Viettel.
V90 |
|
60GB Miễn phígọi nội mạng Vietteldưới20 phút 50 phútgọi ngoại mạng Viettel. |
90.000đ |
V120 |
|
60GB Miễn phí gọi nội mạng dưới 20 phút Tặng 100 phút ngoại mạng Viettel |
120.000đ |
ST70 |
|
30GB | 70.000đ |
ST90 |
|
60GB | 90.000đ |
ST120 |
|
28GB [28 ngày] | 120.000đ/ 28 ngày |
2Các gói cước gọi Viettel
Các gói khuyến mãi gọi nội mạng Viettel 1 ngày
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Ưu đãi | Cước phí |
FT2 | SoạnFT2gửi 109 | Miễn phí 20 phút gọi | 2.000đ |
FT3N | SoạnFT3Ngửi 109 | Miễn phí các cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút | 3.000đ |
FT5 | SoạnFT5gửi 109 | Miễn phí các cuộc gọi nội mạng Viettel [tối đa 15 phút/ cuộc gọi] | 5.000đ |
V5 | SoạnV5gửi 109 | 15 phút | 5.000đ |
V2K | SoạnV2Kgửi 109 | 20 phút gọi nội mạng | 2.000đ |
V3K | SoạnV3Kgửi 109 | 30 phút gọi nội mạng | 3.000đ |
V5K | SoạnV5Kgửi 109 | 25 phút+250 MB | 5.000đ |
V7K | SoạnV7Kgửi 109 | 70 phút +350 MB | 7.000đ |
V10K | SoạnV10Kgửi 109 | 100 phút+ 500 MB | 10.000đ |
V15K | SoạnV15Kgửi 109 | 150 phút + 1,5 GB | 15.000đ |
V5N | SoạnV5Ngửi 109 | 15 phút | 5.000đ |
V5D | SoạnV5Dgửi 109 | 25 phút+250MB | 5.000đ |
V7D | SoạnV7Dgửi 109 | 350 phút+70 MB | 7.000đ |
Gói cước gọi nội mạng Viettel 1 tuần
Tên gói | Cách đăng ký | Ưu đãi | Giá cước /7 ngày |
C20K | SoạnC20K gửi 109 | + 1GB + 50phút | 20.000đ |
C20D | Soạn C20Dgửi 109 | + 1GB + 50phút | 20.000đ |
FT50 | Soạn FT50gửi 109 | +7GB + Miễn phí các cuộc gọi nội mạng < 10=""> | 50.000đ |
F30 | Soạn F30 gửi 109 | + 3GB + Miễn phí các cuộc gọi nội mạng < 20=""> | 30.000đ |
T15K | SoạnT15Kgửi 109 | + 150MB + 75 phútnội mạng | 15.000đ |
T15D | Soạn T15Dgửi 109 | + 150MB + 75 phútnội mạng | 15.000đ |
Các gói cước gọi nội mạng Viettel 1 tháng
Tên gói | Cách đăng ký | Ưu đãi | Cước phí |
V85 | SoạnV85 gửi 109 | 310 phút | 85.000đ |
V90 | V90gửi 109 | + 2GB/ngày
+ Miễn phí tất cả các cuộc gọi nội mạng Viettel dưới 20 phút. + 50 phútgọi ngoại mạng. |
90.000đ |
CDSV | CDSVgửi 109 | + Miễn phí gọi dưới 10 phút + Miễn phí nhắn tin | 15.000đ |
B100K | B100Kgửi 109 | 600MB + 500 phút | 100.000đ |
B150K | B150Kgửi 109 | 1.5GB + 500 phút | 150.000đ |
B185 | B185gửi 109 | 1.9GB + 500 phút | 185.000đ |
B190 | B190gửi 109 | 2GB +515 phút | 190.000đ |
B210 | B190gửi 109 | 2.4GB +570 phút | 210.000đ |
B230 | B230gửi 109 | 2.8GB + 630 phút | 230.000đ |
B255 | B255gửi 109 | 3.1GB + 720 phút | 255.000đ |
B260 | B260gửi 109 | 3.3GB +750 phút | 260.000đ |
B285 | B285gửi 109 | 4GB +850p | 285.000đ |
B315 | B315gửi 109 | 4.5GB + 850 phút | 315.000đ |
B355 | B355gửi 109 | 5.2GB +1.200 phút | 355.000đ |
B450 | B450gửi 109 | 8GB +1450 phút | 450.000đ |
B120D | B120Dgửi 109 | 2GB +300 phút | 450.000đ |
C30K | C30Kgửi 109 | 700MB + 70 phút | 30.000đ |
C50K | C50Kgửi 109 | 1.2GB + 100 phút | 50.000đ |
C70K | C70Kgửi 109 | 1.5GB +150 phút | 70.000đ |
C90K | C90Kgửi 109 | 3GB +200 phút | 90.000đ |
C120K | C120Kgửi 109 | 4GB +250 phút | 120.000đ |
C150K | C150Kgửi 109 | 5GB +300 phút | 150.000đ |
C200K | C200Kgửi 109 | 6.5 GB +500 phút | 200.000đ |
DK50 | DK50gửi 109 | 500 phút | 200.000đ |
DB59 | DB59gửi 109 |
100 SMS nội mạng Miễn phí gọi nội mạng Viettel dưới 30 phút tại Zone Điện Biên |
59.000đ |
F70 | F70gửi 109 | + 3GB/ tháng
+ Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút + 20 phút gọi ngoại mạng |
70.000đ |
F90 | F90gửi 109 | + 5GB/ tháng
+ Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút + 15 phút ngoại mạng + 250 SMS |
90.000đ |
F120 | F120gửi 109 | + 7GB/ tháng- hết data ngừng + Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút + 40 phút ngoại mạng | 120.000đ |
F140 | F140gửi 109 | + 8GB + Miễn phí cuộc gọi nội mạng 10 phút 60 phút gọi ngoại mạng. | 140.000đ |
F190 | F190gửi 109 | + 9GB/ tháng + Miễn phí cuộc gọi nội mạng 10 phút.100 phút gọi ngoại mạng. | 190.000đ |
F120U | F120Ugửi 109 | + 7GB/ tháng hết data miễn phí + Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút + 40 phút ngoại mạng | 120.000đ |
G70N | G70Ngửi 109 | + 3GB + Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút + 20 phút ngoại mạng | 70.000đ |
Hi90 | HI90gửi 109 | + 3GB + 200 phút + 30 SMS | 90.000đ |
HS30 | HS30gửi 109 | + 100 phút + 300 sms | 30.000đ |
HS50 | HS50gửi 109 | + 2GB + 200 phút + 200 sms | 50.000đ |
KM29 | KM29gửi 109 | 100 phút | 29.000đ |
KM49 | KM49gửi 109 | 200 phút | 49.000đ |
KM30S | KM30S gửi 109 | 100 phút | 30.000đ |
KM50S | KM50Sgửi 109 | 200 phút | 50.000đ |
KM70S | KM70Sgửi 109 | 300 phút | 70.000đ |
KM100S | KM100Sgửi 109 | 500 phút | 100.000đ |
KM130S | KM130Sgửi 109 | 1.5GB +400 phút | 130.000đ |
KM150S | KM150Sgửi 109 | 3GB +350 phút | 150.000đ |
KM200S | KM200Sgửi 109 | 5GB+500 phút | 200.000đ |
KM250S | KM250Sgửi 109 | + 6GB + 600 phút + 100 SMS | 250.000đ |
KM300S | KM300Sgửi 109 | + 8GB + 650 phút + 150 SMS | 300.000đ |
KM350S | KM350Sgửi 109 | + 9GB + 800 phút + 200 SMS | 350.000đ |
KM120V | KM120Vgửi 109 | + 650 phút + 250 SMS | 120.000đ |
KM150V | KM150Vgửi 109 | + 850 phút + 300 SMS | 150.000đ |
KM200V | KM200Vgửi 109 | + 1.200 phút + 350 SMS | 200.000đ |
KM250V | KM250Vgửi 109 | + 1500 phút + 400SMS | 250.000đ |
KM300V | KM300Vgửi 109 | + 1800 phút + 400SMS | 300.000đ |
QTI60 | QTI60gửi 109 | + 6GB/ tháng + Miễn phí gọi nội mạng dưới 6 phút + Miễn phí 50 phút ngoại mạng | 60.000đ |
ST150 | ST150gửi 109 | + 28GB/ 28 ngày + Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 20 phút | |
ST200 | ST200gửi 109 | + 2GB/ ngày + Miễn phí các cuộc gọi nội mạng dưới 20 phút + Tặng 200 phút ngoại mạng | |
T20D | T20Dgửi 109 | Cộng 200.000đ gọi nội mạng | 20.000đ |
T50K | T50Kgửi 109 | + 200 phút + 100 SMS | 50.000đ |
T70K | T70Kgửi 109 | + 500 phút + 150 SMS | 70.000đ |
T80K | T80Kgửi 109 | + 500 phút + 500 SMS | 80.000đ |
T400 | T400Kgửi 109 | + Miễn phí gọi nội mạng dưới 60 phút + 100 phút ngoại mạng- 100 SMS | 400.000đ |
T500 | T500gửi 109 | + 30GB + Miễn phí cuộc gọi dưới 60 phút nội mạng + 200 phút gọi ngoại mạng. + 200 SMS | 500.000đ |
V50S | V50Sgửi 109 | + 300MB + 200 phút | 50.000đ |
V90S | V90Sgửi 109 | + 2GB/ngày + Miễn phí tất cả các cuộc gọi nội mạng Viettel dưới 20 phút. + Miễn phí 50 phút gọi ngoại mạng, hết phút gọi miễn phí tính cước 690đ/phút + Miễn phí lưu lượng truy cập Mocha, Vitetel Study, SMAS và các trang website ngành giáo dục | 90.000đ |
V120 | V120gửi 109 | + 2GB/ ngày + Miễn phí gọi nội mạng dưới 20 phút + Tặng 100 phút ngoại mạng | 120.000đ |
V300S | V300Sgửi 109 | + 6GB + 300 phút liên mạng | 300.000đ |
VTTRE | VTTREgửi 109 | +1GB +100 phút | 50.000đ |
VTVUI | VTVUIgửi 109 | +2.5GB +250 phút | 50.000đ |
V30K | V30Kgửi 109 | +200 MB +100 phút | 30.000đ |
V50K | V50Kgửi 109 | 100 phút | 50.000đ |
V70K | V70Kgửi 109 | +400MB +250 phút | 70.000đ |
V90K | V90Kgửi 109 | +1GB +300 phút | 90.000đ |
V120K | V120Kgửi 109 | +1.5GB +400 phút | 120.000đ |
V150K | V150Kgửi 109 | +2.5GB +500 phút | 150.000đ |
V200K | V200Kgửi 109 | +3.5GB + 600 phút | 200.000đ |
VIP30X | VIP30Xgửi 109 | 60 phút liên mạng | 30.000đ |
VIP50X | VIP50Xgửi 109 | 100 phút liên mạng | 50.000đ |
VIP100X | VIP100Xgửi 109 | 200 phút liên mạng | 100.000đ |
VIP150X | VIP150Xgửi 109 | 300 phút liên mạng | 150.000đ |
VIP200X | VIP200Xgửi 109 | 400 phút liên mạng | 200.000đ |
VIP300X | VIP300Xgửi 109 | 600 phút liên mạng | 300.000đ |
3Tổng hợp các gói cước tin nhắn SMS Viettel
Viettel cung cấp khá đa dạng các gói cước tin nhắn, cuộc gọi và dữ liệu mạng 3G/4G. Chi tiết hơn, bạn có thể tham khảo thông tin sau:
S1000 | 1.000đ | 1000 SMS |
|
24h kể từ lúc đăng ký |
SMS15 | 1.000đ | 15 SMS |
|
Đến 24h ngày đăng ký |
SMS25 | 1.000đ | 25 SMS |
|
Đến 24h ngày đăng ký |
SMS400 | 2.500đ | 400 SMS |
|
24h kể từ lúc đăng ký |
VT100 | 2.500đ |
550 SMS Cước gọi nội mạng 200đ/phút |
|
Đến 24h ngày đăng ký |
VT3K | 3.000đ |
100 SMS nội mạng Miễn phí gọi nội mạng từ phút 2 - 10 200 MB data |
|
24h kể từ lúc đăng ký |
VT100G | 3.000đ |
250 SMS nội mạng Cước gọi 550đ/phút nội mạng 100MB data Viettel |
|
Đến 24h ngày đăng ký |
VT200 | 3.000đ |
300 SMS 250MB data |
|
Đến 24h ngày đăng ký |
VT3S | 3.000đ |
100 SMS Cước gọi nội mạng 200đ/phút |
|
Đến 24h ngày đăng ký |
DKG | 3.000đ |
100 SMS Cước gọi nội mạng 200đ/phút |
|
Đến 24h ngày đăng ký |
SMS100 | 3.000đ | 100 SMS |
|
24h kể từ thời điểm đăng ký |
FT5S | 5.000đ |
20 SMS nội mạng |
|
Đến 24h ngày đăng ký |
FT5P | 5.500đ |
25 SMS nội mạng Miễn phí 35 phút gọi nội mạng |
|
Đến 24h ngày đăng ký |
S20 | 20.000đ | 1000 SMS nội mạng |
|
30 ngày kể từ khi đăng ký thành công |
V79 | 79.000đ |
30 SMS 1500 phút gọi nội mạng 30 phút gọi ngoại mạng |
|
30 ngày kể từ khi đăng ký thành công |
Hi90 | 90.000đ |
30 SMS nội mạng 30 phút gọi ngoại mạng 100 phút gọi nội mạng 3GB tốc độ cao |
|
30 ngày kể từ khi đăng ký thành công |
V300 | 300.000đ |
3000 SMS 3000 phút gọi nội mạng 60 phút gọi ngoại mạng |
|
30 ngày kể từ khi đăng ký thành công |
Như vậy, Điện máy XANH gửi đến bạn tất tần tật các gói cước mạng 3G 4G, gói cước gọi và gói cước tin nhắn HOT nhất của Viettel. Hy vọng thông tin trên sẽ giúp bạn chọn được gói cước phù hợp nhất với mình.