Cách giải bài tập kinh tế vi mô chương 4 năm 2024
BÀI T Ậ P KINH T Ế VĨ MÔ CHƯƠNG 4 Bài 1 : Cho m ộ t n ề n kinh t ế có: C = C + MPC. Yd I \= I + MPI. Y G = G T = t.Y M ọi ngườ i quy ết định thay đổi xu hướ ng ti ế t ki ệ m biên t ừ MPS 1 lên MPS 2
ự cho s ố li ệ u h ợ p lý và tính s ự thay đổ i c ủ a s ản lượ ng cân b ằ ng b. T ổ ng chi tiêu cho tiêu dùng và cho ti ế t ki ệ m s ẽ thay đổi như thế nào khi s ản lượ ng bi ến độ ng
th ị v ề m ố i quan h ệ gi ữ a ti ế t ki ệm và đầu tư để minh h ọ a Bài 2 : Cho G = G, Chính ph ủ s ử d ụ ng 5% thu nh ậ p qu ốc dân để tr ợ c ấ p cho vùng đặ c bi ệt khó khăn . Thu ế su ấ t thu ế tr ự c thu là 25%, thu ế t ự đị nh b ằ ng 50. a. T ự cho s ố li ệ u h ợ p lý và xác đị nh m ứ c cân b ằ ng c ủ a cán cân ngân sách, v ẽ đồ th ị minh h ọ
ứ c s ản lượ ng b ằ ng 2000, s ử d ụ ng chính sách tài khóa cùng chi ều để cán cân ngân sách cân b ằng tương ứ ng m ứ c s ản lượ ng này. Bài 3 : Gi ả s ử m ộ t n ề n kinh t ế có: C = 100 + 0,7.Yd I = 200 + 0,1.Y G = 300 NX = 500 – 0,1.Y T = 50 + 0,1Y a. Tính m ứ c s ản lượ ng cân b ằ ng cho n ề n kinh t ế này
ả s ử Chính ph ủ tăng chi phòng chống thiên tai thêm 50, tăng chi chố ng bi ến đổ i khí h ậu thêm 50, tăng chi hỗ tr ợ cho vùng g ặ p thiên tai thêm 50. Các DN FDI tăng đầu tư thêm 50 và tăng tích trữ hàng t ồ n kho thêm 50. Hãy xác đị nh s ự thay đổ i c ủ a s ản lượ ng cân b ằ ng, c ủ a nh ậ p kh ẩ u và cán cân thương mạ
ệ ch s ản lượ ng b ằ ng 200, s ử d ụng chính sách tài khóa để đưa Y v ề Y* d. Cho chênh l ệ ch s ản lượ ng b ằ ng – 200, s ử d ụng chính sách thương mại để đưa Y về Y* Bài 4: Gi ả s ử Chính ph ủ Vi ệ t Nam gi ả m thu ế đồ ng th ờ i gi ả m chi tiêu mua s ắ m hàng hóa và d ị ch v ụ cùng m ộ t m ức như nhau là 100 nghìn t ỷ . T ự cho s ố li ệ u v ề xu hướ ng chi tiêu c ận biên và xác đị nh các s ự thay đổ i sau: a. Ti ế t ki ệm tư nhân
ế t ki ệ m chính ph ủ
ế t ki ệ m qu ố c gia d. Lãi su ất và đầu tư sẽ thay đổi như thế nào. Bài 5. Gi ả s ử m ộ t n ề n kinh t ế có: C = 100 + 0,7.Yd I = 200 + 0,1.Y G = 300 NX = 500 – 0,1.Y T = 50 + 0,1Y Cho các m ứ c s ản lượ ng: 100; 200; 300; 400; 500
i hàng t ồn kho và đầu tư thự c t ế t ạ i m ỗ i m ứ c thu nh ậ p b. Tính m ứ c s ản lượ ng cân b ằ ng cho n ề n kinh t ế này
ả s ử chính ph ủ tăng thuế và chi tiêu cùng m ộ t m ức như nhau là 100. Xác đị nh s ự thay đổ i c ủ a ti ế t ki ệ m qu ốc gia và đầu tư quố c gia. d. T ạ i m ứ c s ản lượ ng Y = 400 nhà s ả n xu ấ t ph ả n ứng như thế nào. Bài 6. Gi ả s ử m ộ t n ề n kinh t ế có đầu tư là tự đị nh b ằ ng 100. Tiêu dùng d ự ki ế n và thu nh ập đượ c t ổ ng h ợ p theo b ả ng sau: Thu nh ậ p 100 150 200 250 300 350 Tiêu dùng d ự ki ế n 80 120 160 200 240 280
i hàng t ồn kho và đầu tư thự c t ế t ạ i m ỗ i m ứ c thu nh ậ
ả s ử đầu tư tăng thêm 15 thì mứ c s ản lượ ng cân b ằ ng m ớ i là bao nhiêu.
th ị v ề m ố i quan h ệ gi ữ a ti ế t ki ệm và đầu tư để minh h ọ Bài 7 . Gi ả s ử m ộ t n ề n kinh t ế có: AD \= C + I + G + MPC.( Y –
– MPM.Y a. T ự cho s ố li ệu và xác đị nh thu nh ậ p cân b ằ ng cho n ề n kinh t ế này. b. Gi ả s ử chính ph ủ tăng chi hỗ tr ợ chi tr ả lãi vay thêm 100. Xác đị nh C, I,G, X, IM t ại điể m cân b ằ ng m ớ |