BÀI T
Ậ
P KINH T
Ế
VĨ MÔ CHƯƠNG 4
Bài 1
: Cho m
ộ
t n
ề
n kinh t
ế
có: C = C + MPC. Yd I \= I + MPI. Y G = G T = t.Y
M
ọi ngườ
i quy
ết định thay đổi xu hướ
ng ti
ế
t ki
ệ
m biên t
ừ
MPS
1
lên MPS
2
- T
ự
cho s
ố
li
ệ
u h
ợ
p lý và tính s
ự
thay đổ
i c
ủ
a s
ản lượ
ng cân b
ằ
ng b. T
ổ
ng chi tiêu cho tiêu dùng và cho ti
ế
t ki
ệ
m s
ẽ
thay đổi như thế
nào khi s
ản lượ
ng bi
ến độ
ng
- Dùng đồ
th
ị
v
ề
m
ố
i quan h
ệ
gi
ữ
a ti
ế
t ki
ệm và đầu tư để
minh h
ọ
a
Bài 2
: Cho G = G, Chính ph
ủ
s
ử
d
ụ
ng 5% thu nh
ậ
p qu
ốc dân để
tr
ợ
c
ấ
p cho
vùng đặ
c bi
ệt khó khăn
. Thu
ế
su
ấ
t thu
ế
tr
ự
c thu là 25%, thu
ế
t
ự
đị
nh b
ằ
ng 50. a. T
ự
cho s
ố
li
ệ
u h
ợ
p
lý và xác đị
nh m
ứ
c cân b
ằ
ng c
ủ
a cán cân ngân sách, v
ẽ
đồ
th
ị
minh h
ọ
- b. Cho m
ứ
c s
ản lượ
ng b
ằ
ng 2000, s
ử
d
ụ
ng chính sách tài khóa cùng chi
ều để
cán cân ngân sách cân b
ằng tương ứ
ng m
ứ
c s
ản lượ
ng này.
Bài 3
: Gi
ả
s
ử
m
ộ
t n
ề
n kinh t
ế
có: C = 100 + 0,7.Yd I = 200 + 0,1.Y G = 300 NX = 500
–
0,1.Y T = 50 + 0,1Y a. Tính m
ứ
c s
ản lượ
ng cân b
ằ
ng cho n
ề
n kinh t
ế
này
- Gi
ả
s
ử
Chính ph
ủ
tăng chi phòng chống thiên tai thêm 50, tăng chi chố
ng bi
ến đổ
i khí h
ậu thêm 50, tăng chi hỗ
tr
ợ
cho vùng g
ặ
p thiên tai thêm 50.
Các DN FDI tăng đầu tư thêm 50 và tăng tích trữ
hàng t
ồ
n kho thêm 50. Hãy
xác đị
nh s
ự
thay đổ
i c
ủ
a s
ản lượ
ng cân b
ằ
ng, c
ủ
a nh
ậ
p kh
ẩ
u và cán cân
thương mạ
- c. Cho chênh l
ệ
ch s
ản lượ
ng b
ằ
ng 200, s
ử
d
ụng chính sách tài khóa để
đưa Y
v
ề
Y* d. Cho chênh l
ệ
ch s
ản lượ
ng b
ằ
ng
–
200, s
ử
d
ụng chính sách thương mại để
đưa Y về
Y*
Bài 4:
Gi
ả
s
ử
Chính ph
ủ
Vi
ệ
t Nam gi
ả
m thu
ế
đồ
ng th
ờ
i gi
ả
m chi tiêu mua s
ắ
m hàng hóa và d
ị
ch v
ụ
cùng m
ộ
t m
ức như nhau
là 100 nghìn t
ỷ
. T
ự
cho s
ố
li
ệ
u v
ề
xu hướ
ng chi tiêu c
ận biên và xác đị
nh các s
ự
thay đổ
i sau: a. Ti
ế
t ki
ệm tư nhân
- Ti
ế
t ki
ệ
m chính ph
ủ
- Ti
ế
t ki
ệ
m qu
ố
c gia d. Lãi su
ất và đầu tư sẽ
thay đổi như thế
nào.
Bài 5.
Gi
ả
s
ử
m
ộ
t n
ề
n kinh t
ế
có: C = 100 + 0,7.Yd I = 200 + 0,1.Y G = 300 NX = 500
–
0,1.Y T = 50 + 0,1Y Cho các m
ứ
c s
ản lượ
ng: 100; 200; 300; 400; 500
- Tính Yd, C, S, AD, thay đổ
i hàng t
ồn kho và đầu tư thự
c t
ế
t
ạ
i m
ỗ
i m
ứ
c thu nh
ậ
p b. Tính m
ứ
c s
ản lượ
ng cân b
ằ
ng cho n
ề
n kinh t
ế
này
- Gi
ả
s
ử
chính ph
ủ
tăng thuế
và chi tiêu cùng m
ộ
t m
ức như nhau là 100. Xác đị
nh s
ự
thay đổ
i c
ủ
a ti
ế
t ki
ệ
m qu
ốc gia và đầu tư quố
c gia. d. T
ạ
i m
ứ
c s
ản lượ
ng Y = 400 nhà s
ả
n xu
ấ
t ph
ả
n
ứng như thế
nào.
Bài 6.
Gi
ả
s
ử
m
ộ
t n
ề
n kinh t
ế
có đầu tư là tự
đị
nh b
ằ
ng 100. Tiêu dùng d
ự
ki
ế
n và thu nh
ập đượ
c t
ổ
ng h
ợ
p theo b
ả
ng sau:
Thu nh
ậ
p 100 150 200 250 300 350 Tiêu dùng d
ự
ki
ế
n 80 120 160 200 240 280
- Tính S, AD, thay đổ
i hàng t
ồn kho và đầu tư thự
c t
ế
t
ạ
i m
ỗ
i m
ứ
c thu nh
ậ
- b. Gi
ả
s
ử
đầu tư tăng thêm 15 thì mứ
c s
ản lượ
ng cân b
ằ
ng m
ớ
i là bao nhiêu.
- Dùng đồ
th
ị
v
ề
m
ố
i quan h
ệ
gi
ữ
a ti
ế
t ki
ệm và đầu tư để
minh h
ọ
Bài 7
. Gi
ả
s
ử
m
ộ
t n
ề
n kinh t
ế
có: AD \= C + I + G + MPC.[ Y
–
- + MPI.Y + X
–
MPM.Y a. T
ự
cho s
ố
li
ệu và xác đị
nh thu nh
ậ
p cân b
ằ
ng cho n
ề
n kinh t
ế
này. b. Gi
ả
s
ử
chính ph
ủ
tăng chi hỗ
tr
ợ
chi tr
ả
lãi vay thêm 100. Xác đị
nh C, I,G, X, IM t
ại điể
m cân b
ằ
ng m
ớ