Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua từ vựng theo chủ đề: Tiền tệ. Các bạn nhớ ôn lại các đếm số trước khi vào bài học nhé.
Học từ vựngtiếng Nhật theo chủ đề
>>>Động từ phức trong tiếng Nhật Trình độ tiếng Nhật N3
>>>Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề Mẫu câu xin việc
Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Tiền tệ
-
金銭 [きんせん] : Tiền
-
現金 [げんきん] : Tiền mặt
[キャッシュ]
-
大金 [たいきん]: Nhiều tiền
-
紙幣 [しへい]: Tiền giấy
-
銀行口座 [ぎんこうこうざ] : Tài khoản ngân hàng
-
送金 [そうきん] :Gửi tiền
-
代金 [だいきん] :Chi phí
出費 [しゅっぴ] : Chi phí
-
手数料 [てすうりょう] : Phí [hoa hồng, dịch vụ]
-
値引き [ねびき] : Giảm giá
-
借金 [しゃっきん] : Tiền vay
-
破産 [はさん] : Phá sản
-
募金 [ぼきん] : Quyên tiền
-
給与 [きゅうよ] : Tiền lương
-
給料(きゅうりょう): Tiền lương
両替(りょうがえ)
-
月給 [げっきゅう] : Lương tháng
-
賞金 [しょうきん] : Tiền thưởng
-
為替 [かわせ]: Tỷ giá
-
送金 [そうきん] : Gửi tiền
-
関税 [かんぜい] : Thuế quan
-
課税 [かぜい]: Đánh thuế
-
請求 [せいきゅう]: Yêu cầu thanh toán
-
割り引く[わりびく]: Giảm giá
値引き [ねびき]
-
立て替える [たてかえる] : Ứng trước
-
借金 [しゃっきん] : Tiền vay
-
集金 [しゅうきん]: Thu tiền
-
家計 [かけい] : Kinh tế gia đình
-
無駄遣い [むだづかい] : Lãng phí
-
経費 [けいひ] : Kinh phí
-
領収書 [りょうしゅうしょ] : Hóa đơn
-
資本 [しほん] : Vốn
資金 [しきん]
-
収入 [しゅうにゅう] : Thu nhập
-
支出 [ししゅつ]: Chi ra
-
会費 [かいひ]: Hội phí
Trong tiếng Nhật có 4 hậu tố về chi phí :料 代 費 賃 . Cùng Trung tâm tiếng Nhật Koseiphân biệt ý nghĩa cũng như cách sử dụng các hậu tố này chưa? >>> Học tiếng nhật qua cách phân biệt những hậu tố về chi phí: 料 代 費 賃
Bạn biết gì chưa?? Khóa học HOT nhất năm 2019 của Kosei đã ra mắt: >>> Khóa học N3 Online