Cách phát âm chữ ea trong tiếng Anh

Phân biệt 2 cách phát âm /e/ và /æ/ bạn nên tham khảo

  • Pronunciation

Liệu bạn đã nắm vững được cách phát âm e và æ và dấu hiệu nhận biết của âm này trong tiếng Anh hay chưa? Phát âm tốt âm e và æ được coi là một nền tảng vô cùng vững chắc cho bạn trong quá trình giao tiếp tiếng Anh. Vậy nên, để có thể nói Tiếng Anh vừa chuẩn chỉnh và tự nhiên như người bản xứ thì âm e và æ là một âm bạn nên chú trọng.

/e/ và /æ/ là cặp âm mà chúng ta thường xuyên bắt gặp trong Tiếng Anh. Ngoài ra 2 âm này cũng gây ra một số sự nhầm lẫn đáng kể cho người học Tiếng Anh. Do đó trong bài viết này, PREP xin chia sẻ đến bạn cách phát âm cặp âm e và æ chuẩn chỉnh nhất. Hãy cùng bắt đầu bài viết thôi nào!

Cách phát âm e và æ trong tiếng Anh

Mục lục

  • I. Cách phát âm e
    • 1. Khẩu hình miệng khi phát âm âm /e/
    • 2. Dấu hiệu nhận biết /e/
    • 2. Cách phát âm e
  • II. Cách phát âm /æ/
    • 1. Khẩu hình miêng khi phát âm
    • 2. Dấu hiệu nhận biết /æ/
    • 2. Cách phát âm /æ/

I. Cách phát âm e

1. Khẩu hình miệng khi phát âm âm /e/

Khẩu hình miệng khi phát âm e trong tiếng Anh

2. Dấu hiệu nhận biết /e/

  • Một số từ vựng có chứa âm a thì sẽ được phát âm là /e/. Ví dụ: hence /hens/, tension /ˈtenʃn/
  • Phát âm e sẽ được phát âm là /e/, đối với một số từ có chứa 1 âm tiết mà tận cùng từ đó là 1 hay nhiều phụ âm. Ví dụ: bed [n] /bed/, member [n] /membə/
  • Một số từ có chứa âm ea sẽ được phát âm là /e/. Ví dụ: ready [adj] /redi/, jealous [adj] /dʒeləs/

2. Cách phát âm e

Cách phát âm /e/ cũng gần như tương tự với cách phát âm e trong Tiếng Việt của chúng ta. Sau đây là 3 bước bạn nên tham khảo để có thể phát âm /e/ bạn nhé!

cách phát âm e

Bước 1: Mở miệng rộng theo chiều ngang

Bước 2: Hạ lưỡi và quai hàm xuống một chút

Bước 3: Phát âm ngắn khi đọc

II. Cách phát âm /æ/

1. Khẩu hình miêng khi phát âm

Khẩu hình miệng khi phát âm æ trong tiếng Anh

2. Dấu hiệu nhận biết /æ/

  • Đối với chữ a nằm trong những từ vựng có 1 âm tiết, và tận cùng được kết thúc bằng 1 hoặc nhiều phụ âm, ta sẽ phát âm /æ/. Ví dụ: fat [adj] /fæt/, sad [adj] /sæd/
  • Chữ a sẽ được phát âm thành /æ/ khi nằm trong âm tiết được nhấn trọng âm [stress]. Ví dụ: candle [n] /kændl/: captain [n] /kæptɪn/

2. Cách phát âm /æ/

Không dễ như cách phát âm e, âm /æ/ khó phát âm hơn rất nhiều. Vậy nên bạn hãy tham khảo ngay 3 bước dưới đây để có thể phát âm thật chuẩn chình âm /æ/ nhé!

Cách phát âm e

Bước 1: Mở miệng rộng [chiều ngang] và to [chiều dọc]

Bước 2: Hạ lưỡi và quai hàm xuống thấp hẳn

Bước 3: Phát âm ngắn khi đọc

Tham khảo thêm bài viết:

  • Một số cách giúp bạn luyện phát âm U chuẩn chỉnh giống người bản xứ

  • Chinh phục 3 cách phát âm CH trong tiếng Anh giúp bạn giao tiếp dễ dàng

Trên đây là một số kiến thức về cách phát âm chuẩn chỉnh cặp âm /e/ và /æ/ trong tiếng Anh. Hi vọng rằng những kiến thức phát âm e và æ phía trên sẽ giúp bạn học được cách phát âm chuẩn cặp âm này. Ngoài ra, bạn đừng quên luyện tập thật nhiều mỗi ngày để có thể phát âm ngày càng chuẩn chỉnh và Tây hơn nhé!

Share on facebook
Share on twitter
Share on linkedin
Share on pinterest
Share on tumblr
Share on pocket
Share on mix
Share on telegram
PrevPhương pháp Pomodoro và ứng dụng vào trong lộ trình học tập của PREP
5 bước chinh phục dạng bài Summary/ Table Completion trong đề thi IELTS ListeningNext

Trả lời Hủy

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Comment

Name *Email *Website

Save my name, email, and website in this browser for the next time I comment.

Post comment

Video liên quan

Chủ Đề