Cách phát âm tr và ch trong tiếng Anh

Trong Tiếng Anh, chúng ta thấy CH thường được đọc là /tʃ/, tuy nhiên, trong trường hợp khác CH lại được phát âm là /ʃ/ và /k/.Thật phức tạp phải không bạn? Để biết chính xác cách phát âm cho đúng, cách tốt nhất là chúng ta đọc từ theo phiên âm quốc tế trong từ điển, nghe đọc mẫu và luyện phát âm theo.Sau đây là chia sẻ về 3 cách phát âm CH trong Tiếng Anh để bạn tham khảo, luyện tập và áp dụng tốt trong quá trình học Tiếng Anh của mình.

1. CH được phát âm là /tʃ/

Đây là một trong những cách phát âm thông dụng nhất của âm CH trong tiếng Anh.

Các bước để phát âm: /tʃ/ Bạn cần phát âm âm/t/rồi di chuyển về phía âm/ʃ/. Tăng tốc độ đến khi nào chúng kết hợp thành một âm

  • Căng và tròn môi: đưa môi về phía trước và căng ra để tạo âm
  • Khép hai răng
  • Nâng đầu lưỡi lên chạm phía sau hàm răng trên
  • Bật hơi nhẹ nhàng âm ch của tiếng việt

/tʃ/ trong tiếng anh là âm vô thanh, được cấu thành từ hai âm /t/ và /ʃ, khi bật hơi thì cổ sẽ không rung, bạn có thể kiểm tra bằng cách đặt bàn tay phía trước miệng và thử phát âm, sẽ có hơi bật vào tay bạn.

Ví dụ :

  • channel /tʃ ænl/ [n]: kênh
  • church /tʃɜ:rtʃ/ [n]: nhà thờ
  • cheer /tʃɪər/ [v] : cổ vũ
  • chair /tʃeər/ [n]: Ghế
  • change /tʃeɪndʒ/ [[v] : thay đổi
  • choice /tʃɔɪs/ [n] : sự lựa chọn
  • child /tʃaɪld/ [n] : đứa trẻ
  • cheap /tʃiːp/ [adj ] : rẻ
  • chalk /tʃɔːk/ [n] : phấn
  • chill /tʃɪl/ [n] : lạnh buốt
  • chocolate /ˈtʃɒk.lət/ [n] : Sô cô la
  • China /ˈtʃaɪ.nə/ : Trung Quốc

2. CH được đọc là /k/ : ta thường thấy khi CH là âm cuối của 1 từ

Âm /k/ cũng là một âm bật hơi, Bạn phải mở miệng ra, nâng cuống lưỡi lên chạm vào phần ngạc mềm ở trên để chặn luồng hơi đi ra, sau đó hạ lưỡi xuống để hơi thoát ra

Ví dụ :

  • chemical /kemɪkl/: Hóa học
  • architect /a:rkɪtekt/: Kiến trúc sư
  • christmas /krɪsməs/: Giáng sinh
  • stomach /stʌmək/: Dạ dày
  • chemistry /ˈkem.ɪ.stri/ [n] : hóa học
  • chaos /ˈkeɪɒs/ [n] : sự hỗn loạn
  • choir /kwaɪə[r]/ [n] : dàn hợp xướng
  • school /skuːl/ [n] : trường học
  • chorus /ˈkɔːrəs/ [n] : điệp khúc
  • orchestra /ˈɔːkɪstrə/ [n] : dàn nhạc
  • monarchy /ˈmɒnəki/ [n] : chế độ quân chủ

3.CH phát âm là /ʃ/

Thông thường ta thấy âm này thường gặp khi phát âm SH, tuy nhiên âm /ʃ/ cũng được sử dụng cho CH nữa đó bạn.

Âm /ʃ/ cũng là một âm vô thanh và bật hơi. Bạn cần tạo âm /s/ sau đó tròn môi, di chuyển lưỡi về phái sau vào trong khoang miệng và bật hơi ra.

Ví dụ:

  • machine /məʃi:n/ [n] : máy móc
  • champagne /ʃæmpeɪn/ [n]: rượu champagne
  • chef /ʃef/ [n]: đầu bếp
  • Chicago /ʃɪˈkɑ.ɡəʊ/ [n] : bang Chicago
  • chemise /ʃəˈmiːz/ [n] : áo sơ mi
  • chassis /ˈʃæsi/ [n] : khung xe
  • chicanery /ʃɪˈkeɪnəri/ [n] : làm bí mật
  • chagrin /ʃəˈɡrɪn/ [n] : nỗi phiền muộn
  • chic /ʃiːk/ [adj] : sang tronhj và hợp thời trang
  • cache /kæʃ/ [n] : bộ nhớ đệm

4. Một số trường hợp dễ phát âm nhầm khi phát âm CH

Trừ những trường hợp với ví dụ ở trên, sau đây là những từ dễ phát âm nhầm, bạn nên chú ý.Cách tốt nhất là learn by heart [ học thuộc].

  • chute /ʃuːt/ [n]: Cầu trượt
  • chivalry /ˈʃɪvəlri/ [n]: Hiệp sĩ
  • parachute /ˈpærəʃuːt/ [n]: Cái dù
  • mustache /məˈstɑːʃ/ [n]: Râu ria
  • fuchsia /ˈfjuːʃə/ [n]: Hoa vân anh
  • machete /məˈʃeti/ [n]: Dao rựa, Dao phát
  • charlatan /ˈʃɑː.lə.tən/ [n]: Lang băm
  • brochure /ˈbrəʊ.ʃər/ [n]: Quyển sách mỏng
  • chandelier /ˌʃæn.dəˈlɪər/ [n]: Đèn chùm
  • chaperone /ˈʃæpəroʊn/ [n]: bà đi kèm
  • charade /ʃəˈreɪd/ [n]: Chơi đố chữ
  • cachet /kæˈʃeɪ/ [n]: Tiền thù lao [cát-xê]
  • chauffeur /ʃoʊˈfɜːr/ [n]: Người lái xe
  • cliché /kliːˈʃeɪ/ [n]: Câu nói rập khuôn
  • chauvinist /ˈʃoʊvɪnɪst/ [n]: Người theo chủ nghĩa sô-vanh
  • chiffon /ʃɪˈfɑːn/ [n]: Loại vải có độ mỏng và sáng
  • quiche /kiːʃ/ [n]: Tên loại bánh kẹp nhiều nhân [thịt, trứng, rau, pho mát,]
  • ricochet /ˈrɪkəʃeɪ/ [n]: Viên đạn
  • crochet /kroʊˈʃeɪ/ [n]: Thêu thùa, may vá

Trên đây English Mr Ban đã hướng dẫn cho các bạn về 3 cách phát âm CH trong tiếng Anh. Để nói tiếng Anh được hay hơn các bạn chú ý học phát âm từ những âm cơ bản nhất theo IPA . Đồng thời luyện tập phát âm thật nhiều để khẩu hình miệng linh hoạt hơn từ đó âm thanh phát ra nghe sẽ hay hơn.

Học phát âm Tiếng Anh với khóa luyện phát âm Tiếng Anh

Hiểu được tầm quan trọng của phát âm Tiếng Anh, English Mr Ban đã thiết kế khóa học phát âm Tiếng Anh nhằm giúp bạn nắm được toàn bộ kiến thức nền tảng về ngữ âm Tiếng Anh [44 âm Tiếng Anh theo IPA, trọng âm & âm câm trong từ Tiếng Anh, và trọng âm trong câu Tiếng Anh].Từ đó,bạn có thể tự mình tiếp tục trinh phục môn Tiếng Anh ở trình độ cao hơn, luyện nghe, nói Tiếng Anh hiệu quả hơn và trinh phục nhiều đỉnh cao trong cuộc sống.

Dưới đây là quy trình 3 bước để bạn tham gia khóa học phát âm Tiếng Anh này, bạn vui lòng làm theo hướng dẫn đăng nhập dưới đây để luyện tập nhé !

Bước 1. Nhấn vào đường link KHÓA HỌC PHÁT ÂM TIẾNG ANH

Bước 2. Nhấp vào nút vàng START NOW và một cửa sổ đăng nhập xuất hiện.

  • Nếu bạn đã đăng ký là thành viên, bạn chỉ cần nhậpUSERNAMEPASSWORD, sau đó nhấn LOGIN để tham gia làm bài.
  • Nếu bạn chưa là thành viên, bạn vui lòng đăng ký thành viên REGISTER NOW ngay dưới LOGIN. Một trang đăng ký thành viên mở ra, bạn nhập thông tin theo yêu cầu : USERNAME, EMAIL, PASSWORD, REPEAT PASSWORD [ nhập lại password], sau đó nhấpSIGN UP[ chú ý : nhớ USERNAME và PASSWORD để đăng nhập [LOGIN] cho lần truy cập sau].
  • Ngay khi bạn đã đăng ký [ REGISTER NOW], bạn đã được chấp nhận là thành viên, bạn nhấp vào KHÓA HỌC PHÁT ÂM TIẾNG ANH nhấn TIẾP TỤC và bắt đầu khóa học

Bước 3. Học bài và làm bài tập mỗi bài học.

Nếu cần hỗ trợ, bạn vui lòng gửi email cho chúng tôi tại :hoặcsupport form.

Chúc các bạn thành công !

English Mr Ban

Video liên quan

Chủ Đề