a. Dấu hiệu nhận biết biểu đồ Cột [địa lý]
b. Cách vẽ biểu đồ Cột [địa lý]
c. Cách nhận xét biểu đồ Cột [địa lý]
d. Những lỗi thường gặp khi vẽ biểu đồ Cột [địa lý]
e. Ví dụ minh họa cụ thể biểu đồ Cột [địa lý]
Ví dụ khác
Bài 1. Cho bảng số liệu sau:
SỐ LƯỢNG THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TỈNH
VÀ THỊ XÃ Ở CÁC VÙNG CỦA VIỆT NAM, NĂM 2014
[Đơn vị: đô thị]
Đô thị Vùng | Thành phố thuộc tỉnh | Thị xã ở các vùng |
Trung du miền núi Bắc Bộ | 13 | 5 |
Đồng bằng Sông Hồng | 12 | 6 |
Bắc Trung Bộ | 6 | 10 |
Duyên hải Nam Trung Bộ | 9 | 4 |
Tây Nguyên | 5 | 4 |
Đông Nam Bộ | 5 | 8 |
Đồng bằng Sông Cửu Long | 14 | 10 |
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số lượng thành phố trực thuộc tỉnh và thị xã ở các vùng của Việt Nam, năm 2014.
Cách vẽ:
Bài 2.Cho bảng số liệu sau:
TỔNG MỨC LƯU CHUYỂN HÀNG HOÁ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 1995 – 2014
[Đơn vị: triệu USD]
Năm Tổng mức | 1995 | 2005 | 2010 | 2014 |
Xuất khẩu | 5 448,9 | 32 447,1 | 72 236,7 | 150 217,1 |
Nhập khẩu | 8 155,4 | 36 761,1 | 84 838,6 | 147 849,1 |
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tổng mức lưu chuyển hàng hoá xuất, nhập khẩu và cán ân xuất, nhập khẩu của Việt Nam, giai đoạn 1995 – 2014.
Cách vẽ:
Bài 3.Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG GIAI ĐOẠN 1995-2014
Lúa Vùng | Diện tích [nghìn ha] | Sản lượng [nghìn tấn] | ||||
1995 | 2005 | 2014 | 1995 | 2005 | 2014 | |
Đồng bằng sông Hồng | 1238,1 | 1186,1 | 1122,8 | 5207,1 | 6398,4 | 6756,8 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 3190,6 | 3826,3 | 4246,6 | 12831,7 | 19298,5 | 25244,2 |
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích và sản lượng lúa cả năm của vùng Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long, giai đoạn 1995-2014.
Cách vẽ: