Chỉ tiêu xét học bạ Sư phạm Kỹ thuật TPHCM

Ngày 16/12, hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM đã công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022. Theo đó, trường dự kiến sử dụng 04 phương thức xét tuyển trong năm 2022 với 6.550 chỉ tiêu.

Phương thức tuyển sinh:

- Phương thức 1: xét tuyển học bạ THPT. Xét tuyển dựa vào điểm trung bình học bạ 5 học kỳ [trừ học kỳ 2 lớp 12] của từng môn theo tổ hợp từ 7.0 trở lên [có 3 môn] vào học hệ chất lượng cao hoặc đại trà.

- Phương thức 2: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học. Thời gian nhận hồ sơ và công bố kết quả theo quy định của Bộ GD-ĐT.

- Phương thức 3: xét tuyển thí sinh theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM. Điều kiện xét tuyển: điểm bài thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2022 từ 700 điểm trở lên.

- Phương thức 4: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT; ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của trường [thí sinh giải 1, 2, 3 cấp tỉnh, giải khuyến khích học sinh giỏi cấp quốc gia hoặc giải 4 cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia; học sinh giỏi trường chuyên - tốp 200; xét điểm IELTS quốc tế; điểm SAT quốc tế; trường THPT liên kết do hiệu trưởng giới thiệu].

Phương thức 1, 3, 4 nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển online tại trang thông tin xét tuyển của trường từ ngày 1-3-2022 đến 6-6-2022. Công bố kết quả ngày 30-6-2022.

Mỗi thí sinh được đăng ký nhiều diện nếu thỏa điều kiện, mỗi diện xét tối đa 20 nguyện vọng [các nguyện vọng được xét theo thứ tự ưu tiên, nguyện vọng 1 là ưu tiên nhất], mỗi mã ngành chỉ đăng ký một tổ hợp có điểm cao nhất.

Đối với những ngành có môn năng khiếu vẽ: Điểm trung bình học bạ 5 học kỳ [trừ học kỳ 2 lớp 12] của từng môn theo tổ hợp từ 6,0 trở lên, kết hợp điểm thi môn vẽ: nhà trường tổ chức thi riêng, thí sinh đăng ký dự thi môn năng khiếu [vẽ trang trí màu nước, vẽ đầu tượng] tại trang thông tin xét tuyển. Thí sinh có thể chọn thi cả 2 môn.

Hạn cuối nhận hồ sơ trực tuyến và phí dự thi 300.000 đồng/môn: 24-5-2022. Thí sinh xem phòng thi, số báo danh và in thẻ dự thi từ ngày 31-5-2022 tại trang thông tin xét tuyển. Thời gian thi vào ngày 4 và 5-6-2022. Điểm thi môn năng khiếu sẽ được tự động cập nhật khi có kết quả trên hệ thống.

>>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM CÁC NĂM GẦN ĐÂY

Trường có tổng 6,550 chỉ tiêu, dự kiến có 3 ngành mới tuyển sinh trong năm 2022: Luật; An toàn thông tin; Xe điện - xe lại.

Phân bổ đối với từng ngành/nhóm ngành/khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo dự kiến như sau:

Theo TTHN

Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM đã công bố kết quả xét tuyển dựa vào học bạ THPT. Theo đó, ngưỡng đảm bảo chất lượng [mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển theo học bạ 5 học kỳ đầu bậc THPT theo tổ hợp 3 môn] nhiều ngành ở mức cao. Các thí sinh có điểm từ ngưỡng này trở lên và tốt nghiệp THPT sẽ trúng tuyển chính thức vào trường năm nay.

Đặc biệt, một số ngành chương trình đại trà có điểm trúng tuyển ở mức 29 cho 3 môn như: công nghệ thông tin, logistics và quản lý chuỗi cung ứng…

Nhiều ngành điểm trúng tuyển đạt từ 28 điểm trở lên như: thương mại điện tử 28,75; công nghệ kỹ thuật máy tính 28,5; kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 28,5; công nghệ kỹ thuật hoá học 28,75; kinh doanh quốc tế 28,75; ngôn ngữ Anh 28; công nghệ kỹ thuật ô tô 28…

Một số ngành khác thí sinh cũng cần đạt trung bình từ 9 điểm/môn trở lên mới đủ điều kiện trúng tuyển như: công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, công nghệ thực phẩm cùng ở mức 27,5 điểm; kỹ thuật dữ liệu và kỹ thuật y sinh cùng ở mức 27 điểm…

Theo đề án tuyển sinh đã công bố, Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM xét tuyển dựa vào: kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021; điểm trung bình học bạ THPT trong 5 học kỳ [trừ học kỳ 2 lớp 12] của từng môn theo tổ hợp từ 7.0 trở lên; kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và tổ chức kỳ thi riêng đối với 4 ngành [thiết kế thời trang, thiết kế đồ họa, kiến trúc và kiến trúc nội thất]. Ngoài ra, Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM thực hiện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng 7 nhóm thí sinh khác nhau.

Theo tiến sĩ Trần Thanh Thưởng, Trưởng phòng tuyển sinh và Công tác sinh viên Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM, trường còn khoảng 3.000 chỉ tiêu cho phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT.

Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM có thông báo gia hạn đăng ký dự thi và điều chỉnh lịch thi các môn năng khiếu. Cụ thể, hạn cuối nhận hồ sơ đăng ký trực tuyến đến 17 giờ ngày 8.7, thời gian thi vào ngày 24 và 25.7. Trường tổ chức thi môn vẽ trang trí màu nước, vẽ đầu tượng; thí sinh có thể chọn thi cả 2 môn.

Trước đó, một số trường tại TP.HCM cũng đã công bố kết quả xét tuyển theo các phương thức tuyển sinh riêng như: Trường ĐH Kinh tế TP.HCM, Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM, Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM...

Tin liên quan

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM

Trường Đại Học sư phạm kỹ thuật TP.HCM tuyển sinh 29 ngành đào tạo đại học. Đối với hệ đào tạo chất lượng cao thì nhà Trường tuyển sinh 17 chương trình đào tạo được giảng dạy bằng tiếng Việt và 10 chương trình đào tạo được giảng dạy bằng tiếng Anh. Sau đây là  Danh sách các ngành đào tạo và tổ hợp các các khối xét tuyển như sau:

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 

Mã ngành: 7510301D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

Mã ngành: 7510302D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Kỹ thuật y sinh 

Mã ngành: 7520212D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Hệ thống nhúng và IoT

Mã ngành: 7480118

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí 

Mã ngành: 7510201D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Công nghệ chế tạo máy 

Mã ngành: 7510202D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 

Mã ngành: 7510203D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Robot và trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7510209D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Kỹ thuật công nghiệp 

Mã ngành: 7520117D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Kỹ nghệ gỗ và nội thất

Mã ngành: 7549002D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô 

Mã ngành: 7510205D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt 

Mã ngành: 7510206D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Năng lượng tái tạo

Mã ngành: 7510208D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật in

Mã ngành: 7510801D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: V01, V02, V07, V08

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Kỹ thuật dữ liệu

Mã ngành: 7480203D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 

Mã ngành: 7510102D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Kiến trúc

Mã ngành: 7580101D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: V03, V04, V05, V06

Ngành Kiến trúc nội thất

Mã ngành: 7580103D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: V03, V04, V05, V06

Ngành Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Kinh doanh Quốc tế

Mã ngành: 7340120D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90

Ngành Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: V01, V02, V07, V09

Ngành Công nghệ may

Mã ngành: 7540209D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Công nghệ vật liệu

Mã ngành: 7510402D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Sư phạm tiếng Anh

Mã ngành: 7140231D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: D01, D96

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201D

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: D01, D96

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301C

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

Mã ngành: 7510302C

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

Mã ngành: 7510302N

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303C

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201C

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202C

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202N

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203C

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205C

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206C

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật in

Mã ngành: 7510801C

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201C

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Công nghệ may

Mã ngành: 7540204C

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102C

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108C

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601C

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301C

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Thương mại điện tử

Mã ngành: 73340122C

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406C

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90

Ngành Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101C

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401C

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301A

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

Mã ngành: 7510302A

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303A

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201A

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202A

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203A

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205A

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102A

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201A

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101A

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108A

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206A

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601A

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.

- Tổ hợp khối D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D90: Toán - Tiếng anh - Khoa học tự nhiên.

- Tổ hợp khối D96: Toán - Tiếng anh - Khoa học xã hội.

- Tổ hợp khối V01: Toán - Ngữ văn - Vẽ TT.

- Tổ hợp khối V02: Toán - Tiếng anh - Vẽ TT.

- Tổ hợp khối V03: Toán - Ngữ văn - Vẽ ĐT.

- Tổ hợp khối V04: Toán - Vật lý - Vẽ ĐT.

- Tổ hợp khối V05: Toán - Tiếng anh - Vẽ ĐT

- Tổ hợp khối V06: Ngữ văn - Tiếng anh - Vẽ ĐT.

- Tổ hợp khối V07: Ngữ văn - Vẽ ĐT - Vẽ TT.

- Tổ hợp khối V08: Ngữ văn - Tiếng anh - Vẽ TT. 

- Tổ hợp khối V09: Toán - Vẽ ĐT - Vẽ TT.

2. Đối tượng tuyển sinh ĐH SPKT TPHCM

- Nhà trường tuyển sinh tất cả Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông

3. Phương thức tuyển sinh ĐH SPKT TPHCM

Nhà trường kết hợp 3 phương thức  thi tuyển ,xét tuyển, và kết hợp giữa thi và xét tuyển a.Phương thức Xét tuyển: dựa vào điểm thi THPT quốc gia :

Phương án này áp dụng cho tất cả các ngành, các hệ đào tạo trừ ngành Thiết kế thời trang;

- Phương thức Xét tuyển: chỉ dựa vào kết quả học bạ THPT của thí sinh: Phương án ngày áp dụng cho tối đa 40% chỉ tiêu tất cả các ngành hệ đào tạo chất lượng cao;

- Phương thức Xét tuyển kết hợp kết quả thi THPT quốc gia và tổ chức thi riêng đối với ngành nghệ thuật: Phương án này áp dụng cho ngành Thiết kế thời trang.

- Ưu tiên xét tuyển thẳng các thí sinh ở các trường chuyên, trường có chất lượng đào tạo tốt trên cả nước

- Ưu tiên xét tuyển các thí sinh của các trường THPT có ký kết hợp tác về hường nghiệp, tuyển sinh, đào tạo và nghiên cứu khoa học với trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật.

- Riêng đối với ngành Sư phạm tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh thì nhà trường sử dụng thêm tối đa 20% chỉ tiêu để xét tuyển thẳng các thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.

- Đối với các chương trình đào tạo Sư phạm Kỹ thuật: các  Thí sinh sau khi trúng tuyển vào trường có nguyện vọng sẽ làm thủ tục đăng ký và sẽ được xét tuyển để học các chương trình đào tạo sư phạm kỹ thuật.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH SPKT TPHCM

- Thí sinh  Xem bảng ở mục 1

5. Tổ hợp các môn xét tuyển ĐH SPKT TPHCM

Tổ hợp môn các khối thi như sau:

A00: Toán -  Vật lý - Hóa học

A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh

B00: Toán - Hóa học - Sinh học

D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh

D07: Toán - Hóa học - Tiếng Anh

V01: Toán - Ngữ văn - Vẽ trang trí màu

V02: Toán - Tiếng Anh - Vẽ trang trí màu

D90: Toán - Tiếng Anh - Khoa học tự nhiên

D96: Toán - Tiếng Anh - Khoa học xã hội

=> Riêng  Đối với tổ hợp môn D90 và D96 chỉ xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT

6. Phương thức xét tuyển cụ thể ĐH SPKT TPHCM

- Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập theo học bạ

+ Phạm vi xét tuyển: Các ngành đào tạo kỹ sư trình độ đại học hệ đào tạo chất lượng cao [tối đa 40% chỉ tiêu].

+ Hình thức xét tuyển: Dựa vào ĐTB học bạ từng môn học theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển. Điểm xét tuyển là tổng ĐTB Học Bạ theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển [không nhân hệ số], cộng điểm ưu tiên [không nhân hệ số]. Nhà trường  Xét tuyển từ cao xuống thấp.

+ Điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào: Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và ĐTB học bạ mỗi môn học theo tổ hợp đăng ký xét tuyển phải đạt  từ 7.0 trở lên.

- Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập hoàn toàn theo kết quả kỳ thi THPT

+ Phạm vi xét tuyển: 

+ Các ngành đào tạo trình độ ĐH hệ đào tạo chất lượng cao [tối thiểu 60% chỉ tiêu];

+ Các ngành đào tạo ĐH hệ đại trà trừ ngành Thiết kế thời trang;

+ Hình thức xét tuyển: Dựa vào kết quả điểm thi THPT quốc gia

+ Điểm xét tuyển là tổng điểm thi THPT quốc gia của các môn thi theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển [không nhân hệ số] cộng điểm ưu tiên [không nhân hệ số].

Xét tuyển từ cao đến thấp. ĐXT = ∑ĐiểmTHPTmônthi_i + Điểmưu_tiên Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh và Sư phạm tiếng Anh, môn tiếng Anh nhân hệ số 2.

Điểm ưu tiên không nhân hệ số. ĐXT = ĐiểmTHPTmôn_1 + ĐiểmTHPTmôn_2 +ĐiểmTHPTmôn_tiếng Anh*2+ Điểmưu_tiên + Điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào: Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và thỏa mãn điều kiện đảm bảo ngưỡng chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phương thức 3: Phương thức xét tuyển kết hợp kết quả kỳ thi quốc gia THPT và tổ chức thi đối với ngành nghệ thuật

+ Phạm vi xét tuyển: Phương án này áp dụng cho ngành Thiết kế thời trang.

+ Nhà trường tổ chức kỳ thi riêng đối với môn thi Vẽ trang trí màu nước dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Thiết kế thời trang. Điểm tổng dùng để xét tuyển được tính bằng điểm môn vẽ trang trí nhân hệ số 2, cộng với điểm thi THPT quốc gia hai môn còn lại [Toán và Ngữ văn - V01, hoặc Toán và Anh văn – V02] và cộng điểm ưu tiên [nếu có, không nhân hệ số]. Điểm xét tuyển được tính theo công thức sau: ĐXT = ĐiểmTHPTmôn_1+ ĐiểmTHPTmôn_2+ 2*Điểmthimôn_vẽ trang trí+ Điểmưu_tiên

7. Tổ chức tuyển sinh ĐH SPKT TPHCM

a,Tổ chức thi tuyển sinh môn năng khiếu

- Nhà trường tổ chức thi tuyển sinh cho ngành Thiết kế thời trang với môn Vẽ trang trí màu nước.

- Thời gian tổ chức thi tuyển: Ngày 27 tháng 6 *Hình thức nhận ĐKXT và thi tuyển qua 3 hình thức:

- Nộp Online trực tuyến,

- Nộp trực tiếp tại trường

- Nộp qua đường bưu điện

* Điều kiện thi tuyển/xét tuyển: Tất cả các thí sinh trên cả nước, tốt nghiệp THPT, có nguyện vọng thi vào trường để học ngành Thiết kế thời trang.

b, Thời gian, phương thức đăng ký, chính sách ưu tiên, lệ phí trong tuyển sinh

* Lịch tuyển sinh của trường

- Thông tin tuyển sinh của trường được cập nhật liên tục trên các kênh thông tin sau:

 Các thông báo cụ thể về lịch tổ chức thi môn Vẽ thời trang, thời gian nhận hồ sơ, chi tiết hồ sơ đăng ký xét tuyển sẽ được thông báo cụ thể trên trang tin tuyển sinh điện tử của nhà trường: www.tuyensinh.hcmute.edu.vn

* Phương thức, địa điểm đăng ký, nộp hồ sơ xét tuyển Thí sinh đăng ký xét tuyển theo 03 hình thức sau:

+Thí sinh có thể nộp ĐKXT và phí dự tuyển trực tuyến qua webite: www.xettuyen.hcmute.edu.vn;

+Nộp qua đường bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh; +Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường.

8. Chính sách ưu tiên ĐH SPKT TPHCM

- Cấp học bổng khuyến tài cho sinh viên khóa hệ đại học chính quy trúng tuyển nhập học: 2 thí sinh trúng tuyển nhập học có điểm cao nhất mỗi ngành [tổng điểm xét tuyển 3 môn không nhân hệ số, không tính điểm ưu tiên từ 25 điểm trở lên], ứng với mỗi điểm một triệu đồng [tổng mỗi sinh viên từ 25.000.000 đồng trở lên cho toàn khóa].

- Cấp học bổng tài năng cho các  thí sinh hệ đào tạo chất lượng cao thủ khoa mỗi ngành 25.000.000 đồng/sinh viên.

- Cấp học bổng bằng 50% học phí toàn khóa cho các thí sinh nữ đăng ký dự tuyển vào các ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô ngành  Công nghệ Chế tạo máy, ngành Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí, ngành Kỹ thuật Cơ điện tử ngành Kỹ thuật Nhiệt, ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, ngành Kỹ thuật công nghiệp.

- Miễn 100% học phí học kỳ 1 đối với thí sinh của các trường THPT chuyên và năng khiếu trúng tuyển nhập học và các thí sinh được tuyển thẳng từ các trường THPT theo chương trình ký kết của nhà trường. Các học kỳ tiếp theo tùy thuộc vào kết quả học tập của sinh viên

9. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy ĐH SPKT TPHCM

- Khối ngành KHXH, kinh tế là : 206.000 đ/tín chỉ

- Khối ngành kỹ thuật, công nghệ là: 242.000 đ/tín chỉ.

🚩Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM Mới Nhất, Chính Xác Nhất

🚩Học Phí Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật  TP.HCM Mới Nhất

Video liên quan

Chủ Đề