Giải hệ phương trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ được giải bằng những bước nào ? Hãy theo dõi nội dung chúng tôi chia sẻ trong bài viết này để giải quyết những phương trình đặt ẩn phụ phức tạp nhé ! Tham khảo bài viết khác: – Để giải những phương trình đặt ẩn phụ, bạn hãy thực hiện theo những bước dưới đây: +] Bước 1: Đặt điều kiện để hệ phương trình có nghĩa. +] Bước 2: Đặt ẩn phụ thích hợp và đặt điều kiện cho ẩn phụ. +] Bước 3: Giải hệ theo các ẩn phụ đã đặt [sử dụng phương pháp thế hoặc phương pháp cộng đại số]. +] Bước 4: Với mỗi giá trị ẩn phụ tìm được, tìm nghiệm tương ứng của hệ phương trình. +] Bước 5: Kết luận nghiệm của hệ phương trình. Phương pháp giải chung
Bài tập minh họa Giải hệ phương trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ
Ví dụ 1: Cho hệ phương trình sau, khẳng định nào sau đây là sai.
A. Điều kiện của hệ phương trình là: x ≠ 0 và y ≠ 0
B. Nghiệm của hệ phương trình là [24; 48].
C. Nghiệm của hệ phương trình là [24; 64].
D. Cả A,B đều đúng.
– Hướng dẫn giải:
Vậy nghiệm của hệ phương trình là [24;48].
==> Phương án đúng: Chọn đáp án C.
Ví dụ 2: Cho hệ phương trình sau, khẳng định nào sau đây là không sai.
A. Nghiệm x, y trái dấu.
B. Tổng x + y < 0
C. Hệ phương trình vô nghiệm
D. Nghiệm x, y cùng dấu.
– Hướng dẫn giải:
Vậy nghiệm của hệ phương trình là: [5;–1].
==> Phương án đúng: Chọn đáp án A.
Hy vọng bài viết chia sẻ đến bạn về phương pháp Giải hệ phương trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ sẽ giúp bạn giải được những bài toán của mình nhé.
- Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!
Bài 1: Phương trình
Quảng cáo
Chọn đáp án B
Bài 2: Phương trình
A. Có nghiệm x = 2
B. Có nghiệm x = 4
C. Có nghiệm x = -2
D. Cả ba kết luận trên đều sai
Điều kiện xác định của phương trình là X > 3 nên loại hai phương án A, C.
Thay X = 4 vào phương trình thấy đúng
Chọn đáp án B
Bài 3: Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm?
Chọn đáp án D
Bài 4: Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình x2 = 1 ?
Quảng cáo
Đối chiếu điều kiện, suy ra nghiệm của phương trình là x = 1
Vậy chỉ có phương trình C tương đương với phương trình đã cho.
Chọn đáp án C
Bài 5: Cho phương trình x + √x = 0[*]. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phương trình [*] tương đương với phương trình x = √x;
B. Phương trình [*] tương đương với phương trình x2 = x;
C. Phương trình [*] có tập nghiệm là {0; 1}
D. Phương trình [*] có tập nghiệm là {-1; 0}.
Chọn đáp án A
Bài 6: Cho hai phương trình |x| = 1 [*] và x2 - 3x + 2 = 0 [**]
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phương trình [*] là phương trình hệ quả của phương trình [**];
B. Phương trình [**] là phương trình hệ quả của phương trình [*];
C. Phương trình [*] tương đương với phương trình [**];
D. Cả ba kết luận trên đều sai.
Chọn đáp án D
Bài 7: Cho hai phương trình
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Phương trình [*] là phương trình hệ quả của phương trình [**];
B. Phương trình [**] là phương trình hệ quả của phương trình [*];
C. Phương trình [*] tương đương với phương trình [**];
D. Cả ba kết luận trên đều sai.
Phương trình [*] có tập nghiệm là Ø vì vế phải luôn âm và vế trái không âm khi căn thức có nghĩa. Phương trình [**] có tập nghiệm là Ø vì là phương trình bậc hai có Δ' = -4.
Chọn đáp án D
Quảng cáo
Bài 8: Cho phương trình
Chọn đáp án C
Bài 9: Tập nghiệm của phương trình
Chọn đáp án B
Bài 10: Cho hai phương trình
A. Phương trình [*] tương đương với phương trình [**].
B. Phương trình [*] là phương trình hệ quả của phương trình [**].
C. Phương trình [**] là phương trình hệ quả của phương trình [*].
D. Cả ba kết luận trên đều sai.
* Xét phương trình [**] :
Đồng thời thấy rằng phương trình [**] có được từ việc bình phương hai vế phương trình [*]. Thấy ngay -1 hoặc -2 không phải là nghiệm của phương trình [*] vì vế phải âm còn vế trái không âm.
Chọn đáp án C
Bài 11: Điều kiện xác định của phương trình
Chọn đáp án C
Bài 12: Cho phương trình
Chọn đáp án D
Bài 13: Phương trình
Điều kiện xác định của phương trình là X > 1 nên loại các phương án A, B, C
Chọn đáp án D
Xem thêm các Bài tập & Câu hỏi trắc nghiệm Đại số lớp 10 có đáp án hay khác:
Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
- Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k6: fb.com/groups/hoctap2k6/
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.