Cho m gam al tan hoàn toàn trong dung dịch hcl dư, thu được 3,36 lít khí h2. giá trị của m là

Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl [dư], thu được 3,36 lít H2 [ở đktc]. Giá trị của m là

Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl [dư], thu được 3,36 lít H2 [ở đktc]. Giá trị của m là

A. 4,05.

B. 2,70.

C. 1,35.

D. 5,40.

Đáp án:

${m_{Al}} = 2,7\,\,gam$

Giải thích các bước giải:

${n_{{H_2}}} = 0,15\,\,mol$

PTHH

$Al + 3HCl \to AlC{l_3} + \dfrac{3}{2}{H_2}$

$\begin{gathered}   \to {n_{Al}} = \frac{2}{3}{n_{{H_2}}} = 0,1\,\,mol\,\,\,\,\,\, \hfill \\   \to {m_{Al}} = 0,1.27 = 2,7\,\,gam \hfill \\ 

\end{gathered} $

Ta có:

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

0,1                               0,15

mAl = 27.0,1 = 2,7 gam

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Số câu hỏi: 71

AMBIENT-ADSENSE/

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

CÂU HỎI KHÁC

  • Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất, kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là
  • Kim loại nào sau đây không tác dụng dung dịch HCl?
  • Ở nhiệt độ thường, kim loại Mg không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
  • Kim loại nào sau đây có được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
  • UREKA

  • Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc, nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ dùng chất nào trong các chất sau đây
  • Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường?
  • Chất nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch axit vừa tác dụng với dung dịch kiềm?
  • Trong tự nhiên, canxi sunfat dưới dạng muối ngậm nước [CaSO4.2H2O] được gọi là
  • Natri hiđroxit được dùng để nấu xà phòng, chế phẩm nhuộm, tơ nhân tạo, tinh chế quặng nhôm trong công nghiệp luyện nhôm và dùng trong công nghiệp chế biến dầu mỏ, … Công thức của natri hiđroxit là
  • Thành phần chính của quặng manhetit là
  • Khi cho H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 sẽ hiện tượng:
  • Trong thành phần của khí than ướt và khí than khô [khí lò gas] đều có khí X. X không màu, không mùi, rất độc; X có tính khử mạnh và được sử dụng trong quá trình luyện gang. X là khí nào sau đây?
  • Chất béo [triglixerit hay triaxylglixerol] không tan trong dung môi nào sau đây?
  • Chất nào sau đây tác dụng với metylaxetat?
  • Trong máu người có một lượng chất X với nồng độ hầu như không đổi khoảng 0,1%. Chất X là
  • Ở điều kiện thường chất nào sau đây tồn tại trạng thái rắn?
  • Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Gly là
  • PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước...
  • Chất nào sau đây thuộc chất điện li mạnh? 
  • Etanol là chất tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng thì sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể tử vong. Tên gọi khác của etanol là
  • Trong các chất: Fe3O4, Fe[NO3]2, Fe2O3, FeSO4, Fe2[SO4]3. Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử là
  • Este nào sau đây không thể điều chế được bằng phản ứng este hóa?
  • Hoà tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HCl [dư], thu được 3,36 lít H2 [ở đktc]. Giá trị của m là
  • Hỗn hợp X gồm hai chất có cùng số mol. Cho X vào nước dư, thấy tan hoàn toàn và thu được dung dịch Y chứa một chất tan. Cho tiếp dung dịch Ba[OH]2 dư vào Y, thu được chất rắn gồm hai chất. Chất rắn X có thể gồm
  • Đốt cháy hoàn toàn 17,4 g hỗn hợp Mg và Al trong bình kín chứa khí O2 [dư] thu được 30,2 gam hỗn hợp oxit.
  • Phát biểu sau đây không đúng về este?
  • Phát biểu nào sau đây sai về cacbohidrat?
  • Thủy phân 136,8 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được m gam fructozơ. Giá trị của m là
  • Cho amin đơn chức X tác dụng với HNO3 loãng thu được muối amoni Y trong đó nitơ chiếm 22,95% về khối lượng. Vậy công thức phân tử của amin là
  • Cho các polime gồm: [1] tơ tằm; [2] tơ visco; [3] nilon-6,6; [4] tơ nitron. Số polime thuộc loại polime tổng hợp là
  • Đốt cháy hoàn toàn m gam P rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch chứa 0,15 mol KOH. Sau khi các phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được m + 9,72 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
  • Tiến hành các TN sau:[a] Cho Cu dư vào dung dịch Fe[NO3]3.[b] Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
  • Hỗn hợp A gồm ankan X, anken Y, amin no hai chức mạch hở Z. Tỉ khối của A so với H2 bằng 385/29.Tính % anken?
  • Cho các nhận xét sau đây:[a] Hợp chất CH3COONH3CH3 tên gọi là metyl aminoaxetat.
  • Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al nước thu được 3,024 lít khí [đktc], dung dịch Y và chất rắn không tan Z...Tính m?
  • Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic và axit metacrylic. Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 70 ml dung dịch Ca[OH]2 1M, thu được 5 gam kết tủa và khối lượng phần dung dịch tăng thêm 0,22 gam. Giá trị của m là
  • Hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O¬4 và CuO, trong đó oxi chiếm 20% khối lượng. Cho m gam X tan hoàn toàn vào V ml dung dịch Y gồm H2SO4 1,65M và NaNO3 1M, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3,66m gam muối trung hòa và 1,792 lít khí NO [đktc]. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,22 mol KOH. Giá trị của V là
  • Cho m gam chất béo X chứa các triglixerit và axit béo tự do tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng thu được 69,78 gam hỗn hợp muối của các axit béo no. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 6,06 mol O2. Giá trị của m là
  • Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn hợp E gồm 3 este no, mạch hở X, Y, Z [đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY < M
  • Thực hiện thí nghiệm theo các bước như sau: Bước 1: Thêm 4 ml ancol isoamylic và 4 ml axit axetic kết tinh và khoảng 2 ml H2SO4 đặc vào ống nghiệm khô. Lắc đều.

Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl [dư], thu được 3,36 lít H2 [ở đktc]. Giá trị của m là

A. 4,05.                          

B. 2,70.                          

C. 5,40.                          

D. 1,35.

Đáp án D


.

Câu hỏi hot cùng chủ đề

  • Dãy các chất đu phản ứng với dung dịch HCl

    A. NaOH, Al, CuSO4, CuO

    B. Cu [OH]2, Cu, CuO, Fe

    C. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4

    D. NaOH, Al, CaCO3, Cu[OH]2, Fe, CaO, Al2O3

Video liên quan

Chủ Đề