Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0 1 mol Na3PO4

Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch X. Cô cạn X, thu được 8,56 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m là


Câu 6820 Vận dụng cao

Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch X. Cô cạn X, thu được 8,56 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m là


Đáp án đúng: d


Phương pháp giải

+] Giả sử kiềm có công thức chung là MOH => số mol và khối lượng mol trung bình

+] Nếu phản ứng chỉ tạo 1 muối => tính khối lượng mỗi muối tạo thành và biện luận phản ứng tạo muối nào

+] Đặt nM3PO4 = x mol; nMOH = y mol => mchất rắn= PT[1]

+] Bảo toàn nguyên tố M: nMOH = 3.nM3PO4 + nMOH=> PT[2]

Phương pháp giải bài tập hợp chất của photpho --- Xem chi tiết

...

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »

  • Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit no, hai chức, Y và Z là hai ancol không no, đơn chức [MY > MZ]; T là este của X, Y, Z [chỉ chứa chức este]. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp E gồm Y và T thu được 9,072 lít CO2 [đktc] và 5,13 gam H2O. Mặt khác, cho 0,09 mol E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối khan F và hỗn hợp ancol G. Đốt cháy hoàn toàn F thu được CO2; H2O và 0,06 mol Na2CO3. Đốt cháy hoàn toàn G thu được 10,08 lít CO2 [đktc]. Phần trăm khối lượng của Y có trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • Cho hỗn hợp X gồm bốn este mạch hở, trong đó có một este đơn chức và ba este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy 11,88 gam X cần 14,784 lít O2 [đktc], thu được 25,08 gam CO2. Đun nóng 11,88 gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y và phần hơi chỉ chứa một ancol đơn chức Z. Cho Z vào bình Na dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng bình Na tăng 5,85 gam. Trộn Y với CaO rồi nung trong điều kiện không có không khí, thu được 2,016 lít [đktc] một hiđrocacbon duy nhất. Công thức phân tử của các este là


Xem thêm »

CHUYÊN ĐỀ:BÀI TOÁN P2O5 TÁC DỤNG DUNG DỊCH KIỀMA. CƠ SỞ LÝ THUYẾTNỘI DUNGB. BÀI TẬP MINH HỌAA.CƠ SỞ LÝ THUYẾTBài toán P2O5 tác dụng với dung dịch kiềm tạo Muối và nước và axit hoặc kiềm dư vìvậy để thuận lợi cho quá trình giải quyết bài toán ta có thể tư duy theo hướng sau:P2O5+H+ +3 H2OOH-2 H3PO4[ H+ ]H2ONghĩa là xét bài toán tác dụng với H2O sinh axit sau đó đến phản ứng trung hòa để làmđơn giản hóa vấn đềXétn OH=T=nPn OHnH3PO4+ T < 1 Tao muoi H2PO4- Và H3PO4+ T = 1 Tao muoi H2PO4+ 1 < T < 2 Tao muoi H2PO4- và HPO 24Tao muoi HPO42+ T= 2+ 2 < T < 3 Tao muoi HPO42+ T= 3+T>3và PO43-Tao muoi PO43Tao muoi PO43- và OH-B.BÀI TẬP MINH HỌACâu1[Minh họa 2018] . Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thuđược dung dịchX. Cô cạn X, thu được 8,56 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m làA. 1,76.B. 2,13.C. 4,46.D. 2,84.Hướng dẫn giảiP2 O 5 + 3 H 2 O3xx2 H3PO42xChât ranNaOH 0,1 molP2O5 +x8,56 gamKOH 0,05H2O 3x142x gamBdH+ + OH6x0,15H2OH2O t mol[ 6,8 + 54x]TH1: 6x < 0,15 ; t = 6xÁp dung DLBTKL : 142x + 6,8 + 54x = 8,56 + 18.6xx= 0,02 [Thoa man]m = 2,84TH2: 6x > 0,15 ; t= 0,15Áp dụng ĐLBTKL:142x + 6,8 + 54x = 8,56 + 18.0,15x= 0,227 [Loai]Chọn DCâu2. Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịchX.Cô cạn X, thu được 8,12 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m làA. 1,76.B. 2,13.C. 4,46.D. 2,84.Hướng dẫn giảiP2 O 5 + 3 H 2 O3xx2 H3PO42xChât ranNaOH 0,1 molP2O5 +xKOH 0,05H2O 3x142x gam8,12 gamBdH+ + OH6x0,15H2O t mol[ 6,8 + 54x]TH1: 6x < 0,15 ; t = 6xÁp dung DLBTKL : 142x + 6,8 + 54x = 8,12 + 18.6xx= 0,015 [Thoa man]m = 2,13H2OTH2: 6x > 0,15 ; t= 0,15Áp dụng ĐLBTKL:142x + 6,8 + 54x = 8,12 + 18.0,15x= 0,021 [Loai]Chọn BCâu3 . Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol KOH, thu được dung dịchX.Cô cạn X, thu được 15,48 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m làA. 1,76.B. 2,13.C. 4,97.D. 2,84.Hướng dẫn giảiP2 O 5 + 3 H 2 O3xx2 H3PO42xChât ranNaOH 0,1 molP2O5 +xKOH 0,15H2O 3x142x gam15,48 gamBdH+ + OH6x0,25H2OH2O t mol[ 12,4 + 54x]TH1: 6x < 0,25 ; t = 6xÁp dung DLBTKL : 142x +12,4 +54x = 15,48 +18.6xx= 0,035 [Thoa man]m = 4,97TH2: 6x > 0,25 ; t= 0,25Áp dụng ĐLBTKL:142x + 12,4 + 54x = 15,48 + 18.0,25x= 0,039 [Loai]Chọn CCâu4 . Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịchX.Cô cạn X, thu được 3m gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất giá trị nào sau:A. 1,76.B. 2,13.C. 4,46.D. 2,85.Hướng dẫn giảiP2 O 5 + 3 H 2 O3xx2 H3PO42xChât ranNaOH 0,1 molP2O5 +x3m gamKOH 0,05H2O 3x142x gamBdH+ + OH6x0,15H2OH2O t mol[ 6,8 + 54x]TH1: 6x < 0,15 ; t = 6xÁp dung DLBTKL : 142x + 6,8 + 54x = 426.x + 18.6xm = 142.xx= 0,0201 [Thoa man]m = 2,85TH2: 6x > 0,15 ; t= 0,15Áp dụng ĐLBTKL:142x + 6,8 + 54x = 426.x + 18.0,15x= 0,0178 [Loai]Chọn DCâu5 . Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịchX.Cô cạn X, thu được 9,98 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m làA. 1,76.B. 2,13.C. 4,26.D. 2,84.Hướng dẫn giảiP2 O 5 + 3 H 2 O3xx2 H3PO42xChât ranNaOH 0,1 molP2O5 +xKOH 0,05H2O 3x142x gam9,98 gamBdH+ + OH6x0,15H2O t mol[ 6,8 + 54x]TH1: 6x < 0,15 ; t = 6xÁp dung DLBTKL : 142x + 6,8 + 54x = 9,98 + 18.6xx= 0,036 [Loai]TH2: 6x > 0,15 ; t= 0,15Áp dụng ĐLBTKL:142x + 6,8 + 54x = 9,98 + 18.0,15Chọn Cx= 0,03 [Thoa man]H2OCâu6 . Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol KOH, thu được dung dịchX.Cô cạn X, thu đượcA. 4,26.752.m213gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m làB. 2,13.C. 4,97.D. 2,84.Hướng dẫn giảiP2 O 5 + 3 H 2 O3xx2 H3PO42xChât ranNaOH 0,1 molP2O5 +xKOH 0,15H2O 3x142x gam15,48 gamBdH+ + OH6x0,25H2OH2O t mol[ 12,4 + 54x]TH1: 6x < 0,25 ; t = 6xÁp dung DLBTKL : 142x +12,4 +54x = 1504.x +18.6xm = 142.x3x= 0,03 [Thoa man]m = 4,26TH2: 6x > 0,25 ; t= 0,25Áp dụng ĐLBTKL:142x + 12,4 + 54x = 1504.x + 18.0,253x= 0,0258 [Loai]ChọnACâu7 . Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH ; 0,02 mol Na3PO4 và 0,05 mol KOH, thuđược dung dịchX. Cô cạn X, thu được 11,84 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m làA. 1,76.B. 2,13.C. 4,46.D. 2,84.Hướng dẫn giảiP2 O 5 + 3 H 2 O3xx2 H3PO42xNa3PO4 0,02Chât ranNaOH 0,1 molP2O5 +x11,84 gamKOH 0,05H2O 3x142x gamBdH+ + OH6x0,15H2OH2O t mol[ 10,08 + 54x]TH1: 6x < 0,15 ; t = 6xÁp dung DLBTKL : 142x + 10,08 + 54x = 11,84 + 18.6xx= 0,02 [Thoa man]m = 2,84TH2: 6x > 0,15 ; t= 0,15Áp dụng ĐLBTKL:142x + 10,08 + 54x = 11,84 + 18.0,15x= 0,227 [Loai]Chọn DCâu8 . Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH ; 0,02 mol K3PO4 và 0,15 mol KOH, thuđược dung dịchX. Cô cạn X, thu được 19,72 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m làA. 1,76.B. 2,13.C. 4,97.D. 2,84.Hướng dẫn giảiP2 O 5 + 3 H 2 O3xxK3PO4 0,02NaOH 0,1 molP2O5 +xKOH 0,15H2O 3x142x gam2 H3PO42xChât ran19,72 gamBdH+ + OH6x0,25H2O t mol[ 16,64 + 54x]TH1: 6x < 0,25 ; t = 6xÁp dung DLBTKL : 142x +16,64 +54x = 19,72 +18.6xTH2: 6x > 0,25 ; t= 0,25Áp dụng ĐLBTKL:x= 0,035 [Thoa man]m = 4,97H2O142x + 16,64 + 54x = 19,72 + 18.0,25x= 0,039 [Loai]Chọn CCâu 9[203- THPTQG 2018]: Cho 2,13 gam P2 O5 vào dung dịch chứa x molNaOH và 0,02 mol Na3 PO4 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đượcdung dịch chứa 6,88 gam hai chất tan. Giá trị của x làA. 0,030.B. 0,050.C. 0,057.D. 0,139Hướng dẫn giảiP2 O 5 + 3 H 2 O0,0450,0152 H3PO40,03Chât ranNa3PO4 0,02P2O5 +NaOH x mol0,015H2O 0,0452,13 gam6,88 gamBdH+ + OH0,09xH2OH2O t mol[ 4,09 + 40x]TH1: x < 0,09 ; t = xÁp dung DLBTKL : 2,13 + 4,09 + 40x = 6,88 + 18.xx= 0,03 [Thoa man]TH2: x > 0,09 ; t= 0,09Áp dụng ĐLBTKL:2,13 + 4,09 + 40x = 6,88 + 18.0,09x= 0,057 [Loai]Chọn ACâu 10: Cho 2,84 gam P2 O5 vào dung dịch chứa x mol NaOH và 0,015 mol Na3PO4 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 8,03 gamhai chất tan. Giá trị của x làA. 0,030.B. 0,050.C. 0,095.D. 0,075Hướng dẫn giảiP2 O 5 + 3 H 2 O0,060,022 H3PO40,04Chât ranNa3PO4 0,0158,03 gamP2O5 +NaOH x mol0,02H2O 0,062,84 gamBdH+ + OH0,12xH2OH2O t mol[ 3,54 + 40x]TH1: x < 0,12 ; t = xÁp dung DLBTKL : 2,84 + 3,54 + 40x = 8,03 + 18.xx= 0,075 [Thoa man]TH2: x > 0,12 ; t= 0,12Áp dụng ĐLBTKL:2,84 + 3,54 + 40x = 8,03 + 18.0,12x= 0,09525 [Loai]Chọn ACâu 11:Cho 3,195 gam P2 O5 vào dung dịch chứa 0,045 mol NaOH và x mol Na3PO4 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 10,59gam hai chất tan. Giá trị của x làA. 0,030.B. 0,050.C. 0,057.D. 0,139Hướng dẫn giảiP2 O 5 + 3 H 2 O0,06750,02252 H3PO40,045Chât ranNa3PO4 xP2O5 +0,0225 NaOH 0,045 molH2O 0,06753,195 gam10,32 gamBdH+ + OH0,135 0,045H2OH2O t mol[ 3,015 + 164x]Áp dung DLBTKL : 3,195 + 3,015 + 164x = 10,32 + 18.0,045x= 0,03 [Thoa man]Chọn ACâu 12 :Cho 4,26 gam P2 O5 vào dung dịch chứa 3x mol NaOH và 2x mol Na3PO4 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 13,76gam các chất tan. Giá trị của x làA. 0,030.B. 0,020.C. 0,057.Hướng dẫn giảiP2 O 5 + 3 H 2 O0,090,032 H3PO40,06Chât ranNa3PO4 2x13,76 gamP2O5 +NaOH 3x mol0,03H2O 0,094,26 gamBdH+ + OH0,183xH2OH2O t mol[ 1,62 + 448x]TH1: 3x < 0,18 ; t = 3xÁp dung DLBTKL : 4,26 + 1,62 + 448x = 13,76 + 18.3xx= 0,02 [Thoa man]TH2: 3x > 0,18 ; t= 0,18Áp dụng ĐLBTKL:4,26 + 1,62 + 448x = 13,76 + 18.0,18x= 0,02482 [Loai]Chọn BCâu 13. Cho 2,13 gam P2 O5 vào dung dịch chứa x mol NaOH và 0,02 mol Na3PO4 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 8,6 gamcác chất tan. Giá trị của x làA. 0,030.B. 0,050.C. 0,057.Hướng dẫn giảiP2 O 5 + 3 H 2 O0,0450,0152 H3PO40,03Chât ranNa3PO4 0,02P2O5 +NaOH x mol0,015H2O 0,0452,13 gam8,6 gamBdH+ + OH0,09xH2O t mol[ 4,09 + 40x]TH1: x < 0,09 ; t = xÁp dung DLBTKL : 2,13 + 4,09 + 40x = 8,6 + 18.xx= 0,108 [Loai]TH2: x > 0,09 ; t= 0,09Áp dụng ĐLBTKL:2,13 + 4,09 + 40x = 8,6 + 18.0,09Chọn Ax= 0,1 [Thoa man]H2OCâu 14: Cho 6,39 gam P2 O5 vào dung dịch chứa x mol NaOH; 2x mol KOH và0,02 mol Na3 PO4 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịchchứa 14,55 gam các chất tan. Giá trị của x làA. 0,030.B. 0,050.C. 0,025.D. 0,139Hướng dẫn giảiP2 O 5 + 3 H 2 O0,1350,045KOH 2x molNa3PO4 0,02P2O5 +NaOH x mol0,045H2O 0,1356,39 gam2 H3PO40,09Chât ran14,55 gamBdH+ + OH0,273xH2OH2O t mol[ 5,71 + 152x]TH1: 3x < 0,27 ; t = 3xÁp dung DLBTKL : 6,39 + 5,71 + 152x = 14,55 + 18.3xx= 0,025 [Thoa man]TH2: 3x > 0,27 ; t= 0,27Áp dụng ĐLBTKL:6,39 + 5,71 + 152x = 14,55 + 18.0,27x= 0,0481 [Loai]Chọn CCâu 15 .Cho 71a gam P2 O5 vào dung dịch chứa 40a gam NaOH và 0,02 mol Na3PO4 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 6,88 gamchất tan. Giá trị của a làA. 0,030.B. 0,050.C. 0,057.Hướng dẫn giảiP2 O 5 + 3 H 2 O1,5.a0,5.a2 H3PO4aChât ranNa3PO4 0,026,88 gamP2O5 +NaOH a mol0,5.aH2O 1,5.a mol71a gamBdH+ + OH3aaH2OH2O t mol[ 3,28 + 67a]Áp dung DLBTKL : 71a + 3,28 + 67a = 6,88 + 18.aa= 0,03 [Thoa man]Chọn ACâu 16 :Cho 6,39 gam P2 O5 vào dung dịch chứa x mol NaOH; 2x mol KOH và0,02 mol Na3 PO4 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịchchứa 25,48 gam hai chất tan. Giá trị của x làA. 0,030.B. 0,050.C. 0,025.D. 0,120.Hướng dẫn giảiP2 O 5 + 3 H 2 O0,1350,045KOH 2x molNa3PO4 0,02P2O5 +NaOH x mol0,045H2O 0,1356,39 gam2 H3PO40,09Chât ran25,48 gamBdH+ + OH0,273xH2OH2O t mol[ 5,71 + 152x]TH1: 3x < 0,27 ; t = 3xÁp dung DLBTKL : 6,39 + 5,71 + 152x = 25,48 + 18.3xx= 0,1365 [Loai]TH2: 3x > 0,27 ; t= 0,27Áp dụng ĐLBTKL:6,39 + 5,71 + 152x = 25,48 + 18.0,27x= 0,12 [Thoa man]Chọn DCâu 17 :Cho 8,52 gam P2 O5 vào dung dịch chứa x mol KOH và x mol Na3 PO4 .Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 6,88 gam haichất tan. Giá trị của x làA. 0,030.B. 0,350.C. 0,057.D. 0,139Hướng dẫn giảiP2 O 5 + 3 H 2 O0,180,062 H3PO40,12Chât ranNa3PO4 x mol82,46 gamP2O5 +KOH x mol0,06H2O 0,188,52 gamBdH+ + OH0,36xH2OH2O t mol[ 3,24 + 220x]TH1: x < 0,36 ; t = xÁp dung DLBTKL : 8,52 + 3,24 + 220x = 82,46 + 18.xx= 0,35 [Thoa man]TH2: x > 0,36 ; t= 0,36Áp dụng ĐLBTKL:8,52 + 3,24 + 220x = 82,46 + 18.0,36x= 0,351 [Loai]Chọn BCâu 18[ĐHB- 2014]: Cho m gam P2O5 tác dụng với 253,5 ml dung dịch NaOH2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cô cạn dungdịch X, thu được 3m gam chất rắn khan. Giá trị của m làA. 8,52.B. 12,78.C. 21,30.D. 7,81.Hướng dẫn giảiP2 O 5 + 3 H 2 O3xx2 H3PO42xChât ranP2O5 +xNaOH 0,507 molH2O 3x142x gam3m =426x gamBdH+ + OH6x0,507H2O t mol[ 20,28 + 54x]TH1: 6x < 0,507 ; t = 6xÁp dung DLBTKL : 142x +20,28 +54x = 426.x +18.6xm = 142.xTH2: 6x > 0,507 ; t= 0,507Áp dụng ĐLBTKL:x= 0,06 [Thoa man]m = 8,52H2O142.x + 20,28 + 54x = 426.x + 18.0,507m = 142.xx= 0,0485 [Loai]Chọn ACâu 19: Cho m gam P2O5 tác dụng với 250 ml dung dịch KOH 2M, sau khi cácphản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được219.m71gam chất rắn khan. Giá trị của m làA. 8,52.B. 11,36.C. 21,30.Hướng dẫn giảiP 2O 5 + 3 H 2O3xx2 H3PO42xChât ranP 2O 5 +KOH 0,5xH2O 3x142x gam[ 28 + 54x]219 m =438.x gam71BdH+ + OH6x0,5H 2OH2O t molTH1: 6x < 0,5 ; t = 6xÁp dung DLBTKL : 142x +28 +54x = 438.x +18.6xx= 0,08 [Thoa man]m = 11,36TH2: 6x > 0,5 ; t= 0,5Áp dụng ĐLBTKL:142.x + 28 + 54x = 438.x + 18.0,5m = 142.xx= 0,0785 [Loai]Câu 20 :Cho m gam P2O5 tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 2M, sau khi cácB ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu đượcphản Chọnứng xảy754.m355gam chất rắn khan. Giá trị của m làHướng dẫn giảiP2O5 + 3 H2O3xx2 H3PO42xChât ranNaOH 0,6 mol754.m=301,6.x gam355P2O5 +xH2O 3xH+ + OH6x0,6BdH2OH2O t mol142x gam[ 24 + 54x]TH1: 6x < 0,25 ; t = 6xÁp dung DLBTKL : 142x +24 +54x = 301,6.x +18.6xx= 0,1124 [ Loai]TH2: 6x > 0,6 ; t= 0,6Áp dụng ĐLBTKL:142.x + 24 + 54x = 301,6.x + 18.0,6m = 142.xx= 0,125 [Thoa man]m= 17,75Chọn DCâu 21[ĐHB- 2014]: Cho m gam P2O5 tác dụng với 500 ml dung dịch hỗn hợpNaOH 0 ,2M và KOH 0,3M sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dungdịch X. Cô cạn dung dịch X, thu đượcA. 8,52.B. 12,78.199.m71gam chất rắn khan. Giá trị của m làC. 5,68.Hướng dẫn giảiP2 O 5 + 3 H 2 O3xx2 H3PO42xChât ranNaOH 0,1 molP2O5 +xKOH 0,15H2O 3x142x gam199 m =398.x gam71BdH+ + OH6x0,25H2O t mol[ 12,4 + 54x]TH1: 6x < 0,25 ; t = 6xÁp dung DLBTKL : 142x +12,4 +54x = 398.x +18.6xTH2: 6x > 0,25 ; t= 0,25Áp dụng ĐLBTKL:x= 0,04 [Thoa man]m = 5,68H2O142.x + 12,4 + 54x = 398.x + 18.0,25m = 142.xx= 0,0391 [Loai]Chọn CCâu 22: Oxi hóa hoàn toàn 3,1 gam photpho trong khí oxi dư. Cho toàn bộ sảnphẩm vào 200 ml dung dịch NaOH 1M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thuđược dung dịch X. Cô cạn X thu được m gam chất tan.Giá trị của m làA. 16,4 gam.B. 14,2 gam.C. 12,0 gam.D. 16,0gam.Hướng dẫn giải4P + 5O20,1P2 O 5 + 3 H 2 O0,150,052 P2 O 50,052 H3PO40,1Chât ranm gamP2O5 +NaOH 0,2 mol0,05H2O 0,157,1 gamBdH+ + OH0,10,2H2OH2O t mol[ 10,7 gam ]t = 0,1Áp dung DLBTKL : 7,1 + 10,7 = m + 18.0,1m= 16 [Thoa man]Chọn DCâu 23[ĐHA- 2013]: Oxi hóa hoàn toàn 3,1 gam photpho trong khí oxi dư. Chotoàn bộ sản phẩm vào 200 ml dung dịch NaOH 1M đến khi phản ứng xảy ra hoàntoàn, thu được dung dịch X. Khối lượng muối trong X làA. 16,4 gam.B. 14,2 gam.C. 12,0 gam.D. 11,1gam.Hướng dẫn giảiXét tỷ số Tn OH=T=nP0,20,1=2Tạo muối Na2HPO4 0,1 mol Dễ tính được m = 14,2 gam Chọn BCâu 24[ĐHB- 2009]: Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào 200 ml dung dịchH3PO4 0,5M, thu được dung dịchX. Cô cạn dung dịch X, thu được hỗn hợp gồm cácchất làA. KH2PO4 và K3PO4.B. KH2PO4 và K2HPO4.C. KH2PO4 và H3PO4.D. K3PO4 và KOHCâu 25[ĐHB- 2008]: Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dungdịch thu được có các chất:A. K3PO4, K2HPO4.B. K2HPO4, KH2PO4.C. K3PO4, KOH. D. H3PO4,KH2PO4.Chúc các em thành công

Video liên quan

Chủ Đề