Chuyển tiền khác ngân hàng Agribank mất phí bao nhiêu?

Agribank là ngân hàng đang chiếm được thế thượng phong khi thu hút được đông đảo khách hàng. Vì thế những vấn đề về các dịch vụ của ngân hàng cũng nghiễm nhiên trở thành chủ đề HOT. Trong đó phí chuyển tiền Agribank bao nhiêu là một dấu hỏi lớn.

Vậy cụ thể ngân hàng quy định phí chuyển tiền như thế nào hiện nay bạn hãy cùng Banktop.vn cập nhật nhé.

Phí chuyển tiền Agribank bao nhiêu?

Giới thiệu dịch vụ chuyển tiền Agribank

Mục lục

Ngân hàng Agribank hiện nay cung cấp cho khách hàng cả hai tiện ích chuyển tiền trong nước và chuyển tiền ra nước ngoài. Bên cạnh đó, Agribank cũng áp dụng CNTT vào trong tra cứu để luôn đảm bảo cho khách hàng sự an tâm tuyệt đối về thời gian sự bảo mật khi thực hiện giao dịch.

Chuyển tiền trong nước

Khách hàng đều có thể chuyển tiền tại ngân hàng chỉ cần có tài khoản ngân hàng Agribank hoặc giấy tờ tùy thân. Với các kênh chuyển tiền đa dạng như:

  • Chuyển tiền trực tiếp tại quầy giao dịch.
  • Chuyển tiền thông qua dịch vụ ngân hàng điện từ như Internet Banking, E–Mobile Banking và SMS Banking.
  • Chuyển tiền thông qua các cây ATM trong hệ thống của ngân hàng Agribank.
  • Thông qua các dịch vụ chuyển tiền nhanh 24/7.

Chuyển tiền quốc tế qua Western Union

Khách hàng sử dụng dịch vụ chuyển tiền ra nước ngoài qua Western Union mang đến cho khách hàng rất nhiều tiện ích hấp dẫn

  • Chuyển và nhận tiền một cách nhanh chóng và tiết kiệm nhiều thời gian.
  • Đối với những người không có tài khoản ngân hàng vẫn có thể nhận được tiền được chuyển đến bằng dịch vụ Western Union.
  • Có thể chuyển và nhận tiền tại bất kỳ đại lý nào của Western Union trên thế giới.
  • Nhận tiền mà không cần phải đóng thêm bất kỳ khoản phí nào cả.
  • Dễ dàng tra mã swift code ngân hàng Agribank khi cần thực hiện các giao dịch quốc tế.

Thông tin tiền gửi:

  • Loại tiền gửi: USD.
  • Loại tiền nhận: USD hoặc VND

Cập nhật biểu phí chuyển tiền khác ngân hàng mới nhất

Ưu điểm của dịch vụ chuyển tiền ngân hàng Agribank

Hình thức chuyển tiền Agribank có nhiều ưu điểm nổi bật như:

  • Tiết kiệm thời gian và có thể thực hiện được mọi lúc mọi nơi với hệ thống hỗ trợ 24/7.
  • Thời gian thực hiện nhanh chóng cùng hình thức giao dịch dễ dàng, tiện lợi. Chuyển, nhận tiền dễ dàng chỉ với số tài khoản Agribank.
  • Độ an toàn và bảo mật được Agribank đảm bảo tuyệt đối dù bạn chọn lựa bất kỳ dịch vụ chuyển tiền nào của Agribank
  • Dễ dàng theo dõi trạng thái giao dịch vì hệ thống ngân hàng sẽ thông báo kết quả, tình trạng giao dịch và khách hàng có thể kiểm tra số dư tài khoản Agribank ngay sau khi giao dịch được thực hiện.

Biểu phí chuyển tiền Agribank phụ thuộc vào yếu tố nào?

Nắm bắt chính xác phí chuyển tiền Agribank sẽ giúp bạn quản lý tài khoản hiệu quả. Nói cách khác khi bạn biết được phí chuyển tiền sẽ giúp thuận tiện trong giao dịch. Tuy nhiên thực tế chi phí chuyển tiền bao nhiêu sẽ tùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể. Theo đó có không ít yếu tố ảnh hưởng đến đáp án của câu hỏi. Chẳng hạn như:

  • Cách thức chuyển tiền bạn chọn là gì? Qua cây ATM hay đến trực tiếp sàn giao dịch hoặc chuyển qua các ứng dụng online?
  • Số lượng tiền bạn chuyển cho một lần giao dịch là bao nhiêu? Số tiền càng nhiều thì chi phí càng lớn.
  • Bạn chuyển tiền vào tài khoản thụ hưởng cùng ngân hàng hay khác ngân hàng?
  • Bạn chuyển tiền cho người thụ hưởng cùng hay khác tỉnh?
  • Bạn chuyển Việt Nam đồng hay ngoại tệ?

Tham khảo: giờ làm việc ngân hàng Agribank

Cập nhật biểu phí chuyển tiền ngân hàng Agribank mới nhất

Phí chuyển tiền Agribank bao nhiêu chịu ảnh hưởng từ nhiều nhân tố. Vì thế để biết chính xác bạn cần xem xét nhu cầu chuyển tiền của mình thuộc trường hợp nào. Đồng thời cùng với đó so sánh với phí dịch vụ được cập nhật sau.

Cập nhật phí dịch vụ chuyển tiền tại Agribank

Phí chuyển khoản Agribank trực tiếp tại quầy

Nếu khách hàng nộp tại chi nhánh ngân hàng đã mở tài khoản hoặc cùng tỉnh địa bàn đã mở. Thì ngân hàng thực hiện giao dịch miễn phí cho khách hàng khi tiến hành nộp tiền vào tài khoản Agribank.

Khách hàng có tài khoản Agribank

Thông thường với các vùng quê không phải thành thị nếu thực hiện chuyển tiền tại phòng giao dịch tối thiểu là 15.000VNĐ/giao dịch tối đa là 3.000.000VNĐ/giao dịch.

Nội dungMức phíTối thiểuTối đaĐối với khách hàng có tài khoản tại Agribank1. Chuyển tiền điChuyển đi khác hệ thống cùng tỉnh, TP với số tiền < 500 trđ0,01%- 0,03%15.000 VNĐRiêng chi nhánh thuộc các quận nội thành TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh0,01%15.000 VNĐ1.000.000VNĐChuyển đi khác hệ thống cùng tỉnh TP với số tiền ≥ 500 trđ0,03%- 0,05%15.000 VNĐRiêng chi nhánh thuộc các quận nội thành TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh0,03%15.000 VNĐ1.000.000 VNĐChuyển ngoại tệ cùng tỉnh, TP0.03%2 USD30 USDChuyển ngoại tệ khác tỉnh, TP0.05%5 USD50 USDChuyển tiền đi khác hệ thống khác tỉnh, TP0,05%- 0,08%20.000 VNĐ3.000.000VNĐ2. Chuyển tiền đếnNhận chuyển tiền đến trả vào TK từ ngân hàng trong nướcMiễn phí

Khách hàng chưa có tài khoản Agribank

Với khách hàng không có tài khoản tại ngân hàng Agribank cũng có thể chuyển tiền tại PGD của ngân hàng. Mức phí được đặt ra như sau:

Danh mục phí dịch vụ Mức phí [chưa bao gồm thuế GTGT]Mức phí/giao dịchTối thiểuTối đa Chuyển tiền đi
  • Nộp tiền mặt chuyển tiền đi khác hệ thống cùng tỉnh, thành phố với số tiền < 500 trđ
0,03% – 0,05%20.000 đ
  • Riêng chi nhánh thuộc các quận nội thành TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh với số tiền < 500 trđ
0,03%20.000 đ
  • Nộp tiền mặt chuyển tiền đi khác hệ thống cùng tỉnh, thành phố với số tiền ≥ 500 trđ
0,05% – 0,07%20.000 đ
  • Riêng chi nhánh thuộc các quận nội thành TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh với số tiền ≥ 500 trđ
0,05%20.000 đ2.500.000 đ
  • N ộp ti ền m ặt chuy ển ti ền đi khác h ệ th ống khác tỉnh, TP
0,07%- 0,1%20.000 đ
  • Riêng chi nhánh thuộc các quận nội thành TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh
0,07%20.000 đ4.000.000 đ Chuyển tiền đếnKhách hàng vãng lai lĩnh tiền mặt [nếu KH vãng lai rút TM để gửi tiết kiệm, nộp vào TK, trả tiền vay… Agribank không thu phí]0,01%-0,05%15.000 đ

Ví dụ: Nếu muốn chuyển số tiền 10 triệu đồng tại PGD Agribank đến khách hàng có STK tại ngân hàng Vietcombank khác tỉnh, thành phố. Mức phí sẽ khoảng 0.07% – 0.1%/ giao dịch và khách hàng phải chịu mức phí tối thiểu là 20.000 đồng.

Cập nhật biểu phí thường niên Techcombank mới nhất

Chuyển khoản cùng hệ thống ngân hàng Agribank

Ngân hàng Agribank quy định mức phí chuyển tiền theo từng trường hợp cụ thể. Theo đó nếu bạn muốn chuyển tiền trong cùng hệ thống NHNo thì mức phí sẽ là:

  • 0–11.000 đồng nếu cùng 1 chi nhánh NHNo
  • 01–0.05% số tiền chuyển đi/ giao dịch nếu chi nhánh NHNo cùng thành phố
  • 02–0.06% số tiền chuyển đi /giao dịch nếu chi nhánh NHNo khác thành phố

Cụ thể phí chuyển tiền Agribank trong cùng hệ thống ngân hàng như sau:

GIAO DỊCH CÙNG HỆ THỐNG AGRIBANK1.1. Đối với khách hàng có tài khoản1.1.1. Mở tài khoản tiền gửi+ Mở tài khoản tiền gửiMiễn phí+ Số dư tối thiểu: Thực hiện theo quy định của Agribank1.1.2. Gửi, rút tiền từ tài khoản [giao dịch tiền mặt]1.1.2.1. Tại chi nhánh mở tài khoản+ Nộp tiền mặt bằng VNDMiễn phí+ Trường hợp nộp tiền mặt VND mệnh giá nhỏ từ 5.000 đồng trở xuống và số tiền nộp từ 100 triệu đồng trở lên.0,03%20.000đ2.000.000đ+ Nộp tiền mặt bằng USD có mệnh giá < 50 USD0.30%2 USD200 USD+ Nộp tiền mặt bằng USD có mệnh giá ≥ 50 USD0.20%2 USD200 USD+ Nộp tiền mặt ngoại tệ khác0.40%4 USD200 USD+ Nộp tiền mặt bằng EUR0.30%2  EUR150 EUR+ Rút TM VND [Không thu phí đối với các trường hợp rút tiền mặt để gửi tiền tiết kiệm, nộp vào tài khoản TT khác mở tại chi nhánh giao dịch, trả nợ tiền vay, trả phí dịch vụ…]0-0,1%5.000đThỏa thuận nhưng không thấp hơn 0,005% số tiền giao dịch+ Rút TM từ TK USD lấy USD0.20%2 USD+ Rút TM từ TK ngoại tệ khác0.40%4 USD+ Rút TM từ TK EUR lấy EUR0.30%2  EUR1.1.2.2.   Khác   chi   nhánh   mở   tài khoản+ Nộp  VND  cùng  huyện;  thị  xã  hoặc tương đương0%-0,02%10.000 đ500.000đ+ Nộp  VND  khác  huyện;  thị  xã  hoặc tương đương0,01%-10.000 đ1.500.000đ+ Nộp  VND  giữa  các  chi  nhánh  thuộc các quận nội thành TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh0%-0,02%10.000 đ1.000.000 đ+ Nộp  VND  giữa  các  chi  nhánh  thuộc các quận nội thành TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh thuộc ngoại thành TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh0,01%10.000 đ1.500.000 đ+ Nộp VND khác: Tỉnh, TP0,03%- 0,06%20.000đ3.000.000đ+ Riêng  chi  nhánh  thuộc  các  quận  nội thành TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh thành TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh0,03%20.000 đ2.000.000đ+ Nộp tiền mặt ngoại tệ khác0.45%5 USD200 USD+ Rút  TM  VND  từ  tài  khoản  [TGTT, TGTK] cùng tỉnh, TP0,005%-0,02%15.000đ3.000.000đ+ Riêng  chi  nhánh  thuộc  các  quận  nội thành TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh0,01%15.000đ3.000.000đ+ Rút  TM  VND  từ  tài  khoản  [TGTT,TGTK] khác tỉnh, TP0,02%-0,06%20.000đ3.000.000đ+ Riêng  chi  nhánh  thuộc  các  quận  nội thành TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh0,02%20.000đ3.000.000đ1.1.3. Giao dịch chuyển khoản1.1.3.1. Chuyển khoản đi [Bao gồm chuyển tiền cho khách hàng có tài khoản hoặc nhận tiền bằng chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu…]+ Cùng chi nhánh mở TK+ Chuyển khoản VNDMiễn phí+ Chuyển khoản ngoại tệ [theo quy định của pháp lệnh ngoại hối NHNN]Miễn phíKhác chi nhánh mở TK+ Chuyển  khoản  VND  cùng  huyện,  thị xã hoặc tương đươngMiễn phí+ Chuyển  khoản  VND  khác  huyện,  thị xã hoặc tương đương0,01%10.000 đ500.000 đ+ Chuyển   khoản   giữa   các   chi   nhánh thuộc các quận nội thành TP Hà Nội,TP Hồ Chí MinhMiễn phí+ Chuyển   khoản   giữa   các   chi   nhánh+ Chuyển   khoản   giữa   các   chi   nhánh thuộc các quận nội thành với các chi nhánh thuộc ngoại  thành TP  Hà Nội, TP Hồ Chí Minh0,01%10.000 đ500.000 đ+ Chuyển khoản VNĐ khác Tỉnh, TP0,02%-0,04%20.000đ3.000.000đ

Phí chuyển tiền Agribank liên Ngân hàng

Nội dungMức phíTối thiểuTối đaĐối với khách hàng có tài khoản tại Agribank1. Chuyển tiền điChuyển đi khác hệ thống cùng tỉnh, TP với số tiền < 500 trđ0,01%- 0,03%15.000 đRiêng chi nhánh thuộc các quận nội thành TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh0,01%15.000 đ1.000.000đChuyển đi khác hệ thống cùng tỉnh TP với số tiền ≥ 500 trđ0,03%- 0,05%15.000 đRiêng chi nhánh thuộc các quận nội thành TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh0,03%15.000 đ1.000.000 đChuyển ngoại tệ cùng tỉnh, TP0.03%2 USD30 USDChuyển ngoại tệ khác tỉnh, TP0.05%5 USD50 USDChuyển tiền đi khác hệ thống khác tỉnh, TP0,05%- 0,08%20.000 đ3.000.000đ2. Chuyển tiền đếnNhận chuyển tiền đến trả vào TK từ ngân hàng trong nướcMiễn phí

Phí chuyển tiền Agribank tại trụ ATM

Chuyển khoản tiền Agribank qua cây ATM rất thuận tiện, dễ dàng. Đặc biệt thời gian chuyển–nhận nhanh chóng. Vậy phí chuyển tiền qua cây ATM được ngân hàng Agribank quy định thế nào?

Về cơ bản thì thông thường ngân hàng sẽ quy định theo 2 trường hợp. Cụ thể đó là:

  • Trong cùng hệ thống thì chi phí chuyển tiền sẽ là 3300 VNĐ/GD
  • Chuyển khoản liên ngân hàng thì mức phí sẽ là 8800 VNĐ/GD

Phí chuyển tiền Agribank qua Mobile Banking – Internet Banking

Phí chuyển tiền ngân hàng Agribank qua Mobile Banking cũng được quy định rõ ràng. Theo đó ngân hàng cũng chia mức phí theo từng trường hợp khác nhau. Cụ thể là:

Chuyển khoảnMức phí Tối thiểuTối đaInternet bankingChuyển khoản trong cùng hệ thống0,02%3.000đ800.000đChuyển khoản khác hệ thống0,025%10.000đ1.000.000đE-Mobile BankingTrong cùng hệ thống10.000.000đ đến 25.000.000đ7.000đ/giao dịchChuyển khoản liên ngân hàng0.05%8.000đ15.000đ

Chuyển tiền trong cùng hệ thống ngân hàng Agribank

Với trường hợp này thì ngân hàng Agribank quy định mức phí chuyển dựa vào số tiền cho một lần giao dịch.

  • Nếu chuyển dưới 1.000.000 đồng thì phí chuyển là 1000 VNĐ/GD
  • Nếu chuyển từ 1000000–10000000 đồng thì mức phí sẽ là 2000 VNĐ/GD
  • Nếu chuyển trên 10000000 đồng thì phí sẽ là 3000 VNĐ/GD

Chuyển tiền liên ngân hàng

Mức phí khi chuyển tiền liên ngân hàng cũng được Agribank quy định rất cụ thể. Theo đó mức phí sẽ được tính bằng 0.05% cho tổng số tiền chuyển qua Mobile Banking hoặc Internet Banking.

Tham khảo: Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank

Hạn mức chuyển khoản ngân hàng Agribank

Hạn mức giao dịch hàng hàng

  • Đối với thẻ ghi nợ nội địa: Tùy vào loại thẻ và giao dịch mà dao động từ 25 đến 100 triệu/ngày.
  • Đối với thẻ ghi nợ quốc tế:Tùy vào loại thẻ và giao dịch mà dao động từ 25 đến 100 triệu/ngày.
  • Đối với thẻ tín dụng: Tùy vào loại thẻ và giao dịch mà dao động từ 15 đến 200 triệu/ngày.

Hạn mức giao dịch tại ATM

  • Đối với thẻ ghi nợ nội địa: 100 triệu đồng/ giao dịch chuyển khoản, 5 triệu đồng/ giao dịch rút, ứng tiền mặt trực tiếp hay bằng mã.
  • Đối với thẻ ghi nợ quốc tế: 100 triệu đồng/giao dịch chuyển khoản, 5 triệu đồng/ giao dịch rút, ứng tiền mặt và không áp dụng phí với giao dịch rút tiền bằng mã.
  • Đối với thẻ tín dụng: Chỉ áp dụng hạn mức rút, ứng tiền mặt tại ATM là 5 triệu/giao dịch.

Hạn mức giao dịch trên ứng dụng Internet Banking

Hạn mức chuyển khoản ngân hàng Agribank/ngày:

  • Chuyển khoản trong hệ thống Agribank: Tối đa 50.000.000 VND/ngày.
  • Chuyển khoản liên ngân hàng: Tối đa 50.000.000 VND/ngày.
  • Hạn mức giao dịch chuyển khoản/lần: Tối đa 25.000.000 VND/01 giao dịch.

Hướng dẫn chuyển tiền Agribank nhanh nhất

Chuyển tiền tại phòng giao dịch Agribank

Chuyển tiền tại phòng giao dịch hay chi nhánh ngân hàng Agribank là phương thức truyền thống và không nhiều khách hàng sử dụng. Khi gửi tiền tại quầy, khách hàng cần lưu ý giờ làm việc Agribank và mang theo CMND/CCCD khi đến giao dịch.

Chuyển tiền Agribank tại trụ ATM

Ngân hàng AgriBank cho phép khách hàng thực hiện giao dịch tại cây ATM nhưng hình thức này có mất phí và tốn thời gian ra trụ ATM. Các bước chuyển tiền ngân hàng Agribank tại trụ ATM như sau:

  • Bước 1. Đưa thẻ vào ATM và chọn ngôn ngữ, nhập mã PIN
  • Bước 2. Chọn biểu tượng có chữ Chuyển khoản.
  • Bước 3. Chọn ngân hàng quản lý tài khoản hoặc thẻ thụ hưởng.
  • Bước 4.  Nhập Số tài khoảnhoặc Số thẻ thụ hưởng.
  • Bước 5. Nhập số tiền mà bạn cần chuyển.
  • Bước 6. Xác nhận thông tin chuyển khoản
  • Bước 7. Nhận hóa đơn thông báo về kết quả giao dịch.

Chuyển tiền qua Internet Banking

  • Bước 1: Đăng nhập vào hệ thống Internet Banking ngân hàng Agribank
  • Bước 2: Chọn chức năng chuyển tiền và nhập những thông tin bắt buộc vào biểu mẫu bao gồm: Tài khoản chuyển, tài khoản hưởng thụ, số tiền chuyển.
  • Bước 3: Nhập mã OTP xác thực giao dịch để hoàn tất quá trình chuyển tiền
Chuyển tiền qua Internet Banking Agribank

Chuyển tiền AgriBank SMS Banking

Để thực hiện dịch vụ chuyển tiền trên điện thoại Agribank SMS Banking, người dùng cần thực hiện soạn tin nhắn theo cú pháp sau:

VBA CK [Số tiền] [STKG] [STKN] [Nội dung chuyển tiền] gửi đến 8149.

  • STKN: Số tài khoản nhận
  • STKG: Số tài khoản gửi
  • Phần nội dung chuyển khoản thì các bạn có thể bỏ qua.
  • Sau khi gửi xong, bạn sẽ nhận lại được một tin nhắn yêu cầu xác thực giao dịch của tổng đài 8149. Nội dung như sau:
    “VBA CF [Mat ma xac nhan]. Thay * bang ky tu thu [x] trong mat khau va gui den 8149 de xac nhan chuyen [so tien] cho tai khoan [so tai khoan dich]”.
  • Bạn chỉ cần đợi vài phút để tổng đài 8140 trả về tin nhắn thông báo thực hiện chuyển khoản thành công.
    “Thong tin xac nhan chinh xac. Giao dich chuyen khoan da duoc thuc hien. Cam on quy khach da su dung dich vu cua ngan hang. So DT ho tro 190055557”.

Chuyển tiền Agribank E-mobile Banking

Để thực hiện chuyển tiền trên e-mobilne banking Agribank khách hàng đăng nhập vào ứng dụng và thực hiện theo các bước sau:

  • Khách hàng chọn chức năng chuyển tiền và nhập dữ liệu chuyển tiền
  • Chọn tài khoản cần chuyển tiền đi: Nhập số tài khoản nhận hoặc chọn từ danh bạ bằng cách nhấn nút mũi tên.
  • Nhập số tiền cần chuyển và nội dung chuyển tiền
  • Nhấn “chuyển tiền” để tiếp tục xác nhận
  • Nhập mật khẩu/mã OTP theo thông báo trên màn hình và nhấn “Tiếp tục” để hoàn thành giao dịch chuyển tiền.

Phí chuyển tiền từ Agribank sang Vietcombank là bao nhiêu?

Phí chuyển tiền từ Agribank sang Vietcombank hiện nay là 22.000 VNĐ. Vì là khác ngân hàng cho nên chi phí khá cao cho nên mọi người hay lưu ý trước khi giao dịch nhé. Dưới đây là bảng phí Phí chuyển tiền từ Agribank sang Vietcombank theo quy định của AgriBank mà khách hàng có thể tham khảo:

Hình thức chuyển tiềnMức phíChuyển tiền tại quầy giao dịchChuyển tiền cùng tỉnh/thành phố 500 triệu đồng: 0,03% – 0,05% số tiền chuyển [ tối thiểu: 15.000 Đồng].

Các chi nhánh thuộc các quận nội thành TP Hà Nội và TP HCM: 0,03% số tiền chuyển [tối thiểu: 15.000 Đồng, tối đa: 1.000.000 Đồng].

Chuyển khoản ngoại tệ trong cùng tỉnh, thành phố: 0,03% số tiền chuyển [ tối thiểu: 2 USD, tối đa: 30 USD].Miễn phí.Chuyển khoản ngoại tệ khác tỉnh, thành phố: 0.05% số tiền chuyển [ tối thiểu: 5 USD, tối đa: 50 USD].Miễn phí.Chuyển tiền khác tỉnh, thành phố: 0,05% – 0,08% số tiền chuyển [ Tối thiểu: 20.000 Đồng, tối đa: 3.000.000 Đồng].Miễn phí.Chuyển tiền qua Mobile Banking0,05% số tiền cần chuyển [ Tối thiểu 8.000 Đồng, tối đa 15.000 Đồng].Chuyển khoản qua Internet Banking0,025% số tiền chuyển [ Tối thiểu: 10.000 Đồng, Tối đa: 1.000.000 Đồng].Chuyển khoản tại cây ATM8.800 Đồng/lượt.

Kết luận

Phí chuyển tiền Agribank bao nhiêu hiện nay? Chắc hẳn giờ đây bạn đã tìm được đáp án cho mình. Đặc biệt qua những chia sẻ ở trên mong rằng sẽ giúp bạn chủ động quản lý tài khoản hiệu quả. Hơn hết nếu bạn còn thắc mắc chưa rõ thì có thể liên hệ Tổng đài Agribank.

Hoặc đơn giản nếu bạn muốn cập nhật những thông tin tài chính thì chỉ kết nối với chúng tôi. Tổng đài tư vấn 24/7 của Banktop sẽ giúp bạn trả lời tất cả những vướng mắc của mình.

Chủ Đề