Công thức toán 8 được chia làm 2 phần: công thức đại số lớp 8 và công thức hình học lớp 8. Để học toán 8 tốt hơn, các em hãy xem qua các chương bài học, và theo chương để ghi lại các công thức, hình học để dễ dàng hệ thống kiến thức.
Chương trình hình học lớp 8
Công thức đại số lớp 8
-
Để các em dễ dàng học và ôn tập, chúng tôi liệt kê các bài học hình học lớp 8, chương trình học lớp 8 theo các chương để các em và thầy cô tiện theo dõi.
Chương 1: Tứ Giác
■Bài 1: Tứ giác
■Bài 2: Hình thang
■Bài 3: Hình thang cân
■Bài 4: Đường trung bình của tam giác, của hình thang
■Bài 5: Dựng hình bằng thước và compa và Dựng hình thang
■Bài 6: Đối xứng trục
■Bài 7: Hình bình hành
■Bài 8: Đối xứng tâm
■Bài 9: Hình chữ nhật
■Bài 10: Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
■Bài 11: Hình thoi
■Bài 12: Hình vuông
-
Chương 2: Đa Giác. Diện Tích Đa Giác
■Bài 1: Đa giác – Đa giác đều
■Bài 2: Diện tích hình chữ nhật
■Bài 3: Diện tích tam giác
■Bài 4: Diện tích hình thang
■Bài 5: Diện tích hình thoi
■Bài 6: Diện tích đa giác
Chương 3: Tam Giác Đồng Dạng
■Bài 1: Định lí Ta-lét trong tam giác
■Bài 2: Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét – Luyện tập
■Bài 3: Tính chất đường phân giác của tam giác
■Bài 4: Khái niệm hai tam giác đồng dạng – Luyện tập
■Bài 5: Trường hợp đồng dạng thứ nhất
■Bài 6: Trường hợp đồng dạng thứ hai
■Bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ ba – Luyện tập 1 – Luyện tập 2
■Bài 8: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông – Luyện tập
■Bài 9: Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng
Chương 4: Hình Lăng Trụ Đứng. Hình Chóp Đều
■Bài 1: Hình hộp chữ nhật
■Bài 2: Hình hộp chữ nhật [tiếp]
■Bài 3: Thể tích của hình hộp chữ nhật – Luyện tập
■Bài 4: Hình lăng trụ đứng
■Bài 5: Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
■Bài 6: Thể tích của hình lăng trụ đứng – Luyện tập
■Bài 7: Hình chóp đều và hình chóp cụt đều
■Bài 8: Diện tích xung quanh của hình chóp đều
■Bài 9: Thể tích của hình chóp đều – Luyện tập
Công thức toán hình lớp 8
Góp ý, phản hồi cho chúng tôi nhé !
Home/Blog/Công thức Hình học không gian lớp 8 h: chiều cao S: diện tích đáy h : chiều cao p : nửa chu vi đáy d: chiều cao của mặt bên . S: diện tích đáy h : chiều cao
Hình
Diện tích xung quanh
Diện tích toàn phần
Thể tích
Lăng trụ đứng
Sxq = 2p.hp: nửa chu vi đáy
Stp = Sxq + 2Sđ
V = Sđ .h
Hình hộp chữ nhật
Sxq =2[a+b]c
Stp = Sxq + 2Sđ
V = a.b.c
Hình lập phương
Sxq = 4a2
Stp = 6a2
V= a3
Hình chóp đều
Sxq = p.d
Stp = Sxq + Sđ
V = S.h : 3
Tags công thức diện tích toàn phần diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật hình lăng trụ đứng hình lập phương thể tích toán 8