Cúng bái tiếng Trung là gì

4 năm trước TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ CÁC NGÀY LỄ TRONG NĂM

1. 过年Guònián: ăn Tết

2. 祖宗牌位Zǔzōng páiwèi: bài vị tổ tiên

3. 供桌Gòngzhuō: bàn thờ

4. 粽子Zòngzi: bánh chưng

5. 年糕Niángāo: bánh Tết [một món ăn truyển thống của người Trung Quốc]

6. 鸣礼炮Míng lǐpào: bắn pháo chào mừng

7. 年夜饭Nián yèfàn: bữa cơm giao thừa

8. 春联Chūnlián: câu đối Tết

9. 树Shèngdànshù: cây Noel

10.恭贺新禧Gōnghè xīnxǐ: chúc mừng năm mới

11.祭祀Jìsì: cúng tế

12.灯笼Dēnglóng: đèn lồng

13.圣诞夜Shèngdàn yè: đêm Giáng sinh

14.拜年Bàinián: đi chúc Tết

15.赶庙会Gǎnmiàohuì: đi trẩy hội

16.祭品Jì pǐn: đồ cúng

17.团员Tuányuán: đoàn viên

18.除夕Chúxì: giao thừa

19.花灯Huādēng: hoa đăng

20.狮子舞Shīziwǔ: múa sư tử

21.春卷Chūnjuǎn: nem rán, chả giò

22.焰火Yànhuǒ: pháo hoa

23.新年礼物Xīnnián lǐwù: quà Tết

24.春节Chūnjié: Tết ta

25.端午节Duānwǔ jié: Tết Đoan ngọ

26.元宵节Yuánxiāo jié: Tết Nguyên tiêu

===================

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG

Địa chỉ:Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
Hotline:0987.231.448
Website://Content AI/
Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: www.Content AI

Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Video liên quan

Chủ Đề