TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ CÁC NGÀY LỄ TRONG NĂM
1. 过年Guònián: ăn Tết
2. 祖宗牌位Zǔzōng páiwèi: bài vị tổ tiên
3. 供桌Gòngzhuō: bàn thờ
4. 粽子Zòngzi: bánh chưng
5. 年糕Niángāo: bánh Tết [một món ăn truyển thống của người Trung Quốc]
6. 鸣礼炮Míng lǐpào: bắn pháo chào mừng
7. 年夜饭Nián yèfàn: bữa cơm giao thừa
8. 春联Chūnlián: câu đối Tết
9. 树Shèngdànshù: cây Noel
10.恭贺新禧Gōnghè xīnxǐ: chúc mừng năm mới
11.祭祀Jìsì: cúng tế
12.灯笼Dēnglóng: đèn lồng
13.圣诞夜Shèngdàn yè: đêm Giáng sinh
14.拜年Bàinián: đi chúc Tết
15.赶庙会Gǎnmiàohuì: đi trẩy hội
16.祭品Jì pǐn: đồ cúng
17.团员Tuányuán: đoàn viên
18.除夕Chúxì: giao thừa
19.花灯Huādēng: hoa đăng
20.狮子舞Shīziwǔ: múa sư tử
21.春卷Chūnjuǎn: nem rán, chả giò
22.焰火Yànhuǒ: pháo hoa
23.新年礼物Xīnnián lǐwù: quà Tết
24.春节Chūnjié: Tết ta
25.端午节Duānwǔ jié: Tết Đoan ngọ
26.元宵节Yuánxiāo jié: Tết Nguyên tiêu
===================
TIẾNG TRUNG THĂNG LONG
Nguồn: www.Content AI
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả