Y tế - Giáo dục
Đà Nẵng vượt mốc 9.000 ca mắc sốt xuất huyết
23/11/2022 - 13 Lượt xem
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Đà Nẵng cho biết, trong tuần qua, số ca mắc sốt xuất huyết ghi nhận mức kỷ lục, với 552 ca mắc, tập trung nhiều nhất tại các quận Hải Châu, Thanh Khê và Liên Chiểu.
Y tế - Giáo dục
4 công ty được tổ chức thi cấp chứng chỉ IELTS
20/11/2022 - 65 Lượt xem
Bộ Giáo dục và Đào tạo vừa ban hành Quyết định về việc phê duyệt liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ tiếng Anh IELTS giữa 4 công ty của Việt Nam với Hội đồng Anh [Vương quốc Anh].
Y tế - Giáo dục
Khám bệnh và phát thuốc miễn phí cho người dân phường Hòa Khánh Nam
20/11/2022 - 78 Lượt xem
Hội Chữ thập đỏ thành phố Đà Nẵng vừa phối hợp với Bệnh viện Hoàn Mỹ Đà Nẵng tổ chức khám bệnh và phát thuốc miễn phí cho các hộ dân khó khăn tại phường Hòa Khánh Nam [quận Liên Chiểu].
Y tế - Giáo dục
Đà Nẵng có gần 8.500 ca bệnh sốt xuất huyết
19/11/2022 - 43 Lượt xem
Cũng như nhiều địa phương ở khu vực miền Trung, hiện nay dịch sốt xuất huyết tại Đà Nẵng vẫn diễn biến phức tạp.
Y tế - Giáo dục
Đại học Kinh tế Đà Nẵng kỷ niệm Ngày Nhà giáo Việt Nam
19/11/2022 - 40 Lượt xem
Kỷ niệm 40 năm ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11, sáng 19/11/2022, Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng đã ôn lại những truyền thống cao đẹp của nghề dạy học, tôn vinh và tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến các thế hệ thầy giáo, cô giáo, các cán bộ viên chức của Nhà trường.
Y tế - Giáo dục
Tiếp tục quan tâm, đầu tư hơn nữa cho giáo dục
18/11/2022 - 41 Lượt xem
Sáng ngày 18/11/2022, Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Đà Nẵng tổ chức Lễ Kỷ niệm 40 năm Ngày Nhà giáo Việt Nam, Tuyên dương - Khen thưởng phong trào thi đua năm học 2021 - 2022. Dự buổi Lễ có Ủy viên BCH Trung ương Đảng, Bí thư Thành ủy, Trưởng đoàn đại biểu quốc hội đơn vị thành phố Đà Nẵng Nguyễn Văn Quảng, các đồng chí trong Ban Thường vụ Thành ủy Đà Nẵng, lãnh đạo HĐND, UBND thành phố Đà Nẵng.
Y tế - Giáo dục
Phó Bí thư Thường trực Thành ủy Đà Nẵng thăm, chúc mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam
18/11/2022 - 46 Lượt xem
Nhân kỷ niệm 40 năm Ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11, chiều ngày 18/11/2022, Phó Bí thư Thường trực Thành ủy, Chủ tịch HĐND thành phố Đà Nẵng Lương Nguyễn Minh Triết đã đến thăm, chúc mừng một số nhà giáo tiêu biểu trên địa bàn thành phố.
Y tế - Giáo dục
Bí thư Thành ủy Đà Nẵng thăm, chúc mừng Học viện Chính trị khu vực III
18/11/2022 - 40 Lượt xem
Sáng ngày 18/11/2022, Ủy viên BCH Trung ương Đảng, Bí thư Thành ủy Đà Nẵng- Nguyễn Văn Quảng đã đến thăm, chúc mừng Học viện Chính trị khu vực III nhân kỷ niệm 40 năm Ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11.
Y tế - Giáo dục
Bí thư Thành ủy Đà Nẵng thăm, chúc mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam
17/11/2022 - 78 Lượt xem
Nhân kỷ niệm 40 năm ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11, sáng ngày 17/11/2022, Bí thư Thành ủy Đà Nẵng Nguyễn Văn Quảng đã đến thăm, chúc mừng một số cơ sở giáo dục đào tạo và các nhà giáo tiêu biểu trên địa bàn thành phố.
Y tế - Giáo dục
Lãnh đạo thành phố Đà Nẵng thăm Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng
17/11/2022 - 72 Lượt xem
Sáng ngày 17/11/2022, Phó Chủ tịch Thường trực UBND thành phố Đà Nẵng Hồ Kỳ Minh đã đến thăm và chúc mừng Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng.
Cụ thể, Trường ĐH Bách khoa công bố điểm trúng tuyển của 36 ngành đào tạo, cao nhất là 3 ngành đào tạo công nghệ thông tin: Công nghệ thông tin [Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp] 26,65 điểm, Công nghệ thông tin [ngoại ngữ Nhật] 26,1 điểm, Công nghệ thông tin [Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp], chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 26,5 điểm.
Tiếp đến là các ngành kỹ thuật máy tính, kỹ thuật ô tô, kỹ thuật cơ điện tử và điểm trúng tuyển thấp nhất là 15 rơi vào một số ngành kỹ thuật xây dựng.
Trường ĐH Kinh tế cũng công bố điểm trúng tuyển của 19 ngành đào tạo. Điểm trúng tuyển cao nhất là ngành Marketing với 26,5 điểm. Các ngành Kinh doanh quốc tế và Thương mại điện tử 26 điểm. Điểm trúng tuyển thấp nhất là ngành Quản lý Nhà nước, Quản trị khách sạn với 23 điểm.
Thí sinh dự kỳ thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2022 tại Hội đồng thi Đà Nẵng.
Cũng chiều nay, Trường ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn công bố điểm trúng tuyển 14 ngành/chuyên ngành. Điểm trúng tuyển cao nhất là ngành Công nghệ thông tin [kỹ sư], Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số cùng 25 điểm.
Điểm trúng tuyển thấp nhất là ngành Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin với 20,05 điểm.
Các trường thành viên còn lại tiếp tục công bố điểm trúng tuyển từ tối 15-9 và thí sinh có thể xem cụ thể điểm từng ngành tại website, fanpage của nhà trường mà mình đăng ký dự tuyển.
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng điểm chuẩn 2022 - DUE điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng [DUE]
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D90 | 24 | Điểm thi TN THPT | |
2 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, D01, D90 | 23.75 | Điểm thi TN THPT | |
3 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D90 | 26 | Điểm thi TN THPT | |
4 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, D90 | 23 | Điểm thi TN THPT | |
5 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00, A01, D01, D90 | 25 | Điểm thi TN THPT | |
6 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01, D90 | 24.75 | Điểm thi TN THPT | |
7 | Quản lý nhà nước | 7310205 | A00, A01, D01, D96 | 23 | Điểm thi TN THPT | |
8 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D90 | 25 | Điểm thi TN THPT | |
9 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D90 | 23.75 | Điểm thi TN THPT | |
10 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D90 | 26 | Điểm thi TN THPT | |
11 | Thống kê kinh tế | 7310107 | A00, A01, D01, D90 | 23.25 | Điểm thi TN THPT | |
12 | Luật | 7380101 | A00, A01, D01, D96 | 23.5 | Điểm thi TN THPT | |
13 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D90 | 23.75 | Điểm thi TN THPT | |
14 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D90 | 24.5 | Điểm thi TN THPT | |
15 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D90 | 26.5 | Điểm thi TN THPT | |
16 | Luật | 7380107 | A00, A01, D01, D96 | 25 | Luật kinh tế, Điểm thi TN THPT | |
17 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | DGNLHCM | 820 | ||
18 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | DGNLHCM | 800 | ||
19 | Thương mại điện tử | 7340122 | DGNLHCM | 900 | ||
20 | Quản trị khách sạn | 7810201 | DGNLHCM | 800 | ||
21 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | DGNLHCM | 880 | ||
22 | Quản trị nhân lực | 7340404 | DGNLHCM | 820 | ||
23 | Quản lý nhà nước | 7310205 | DGNLHCM | 800 | ||
24 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | DGNLHCM | 850 | ||
25 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | DGNLHCM | 850 | ||
26 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | DGNLHCM | 900 | ||
27 | Thống kê kinh tế | 7310107 | DGNLHCM | 800 | ||
28 | Luật | 7380107 | DGNLHCM | 820 | Luật kinh tế | |
29 | Kế toán | 7340301 | DGNLHCM | 820 | ||
30 | Kinh tế | 7310101 | DGNLHCM | 800 | ||
31 | Marketing | 7340115 | DGNLHCM | 900 | ||
32 | Luật | 7380101 | DGNLHCM | 800 | ||
33 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, XDHB | 27 | Học bạ | |
34 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, D01, XDHB | 26 | Học bạ | |
35 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, XDHB | 27.75 | Học bạ | |
36 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, XDHB | 27 | Học bạ | |
37 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00, A01, D01, XDHB | 28 | Học bạ | |
38 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01, XDHB | 27.75 | Học bạ | |
39 | Quản lý nhà nước | 7310205 | A00, A01, D01, XDHB | 25.5 | Học bạ | |
40 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, XDHB | 27.5 | Học bạ | |
41 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, XDHB | 27.25 | Học bạ | |
42 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, XDHB | 28 | Học bạ | |
43 | Thống kê kinh tế | 7310107 | A00, A01, D01, XDHB | 25.5 | Học bạ | |
44 | Luật | 7380101 | A00, A01, D01, XDHB | 26.5 | Học bạ | |
45 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, XDHB | 27 | Học bạ | |
46 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, XDHB | 26.5 | Học bạ | |
47 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, XDHB | 28 | Học bạ | |
48 | Luật | 7380107 | A00, A01, D01, XDHB | 27.5 | Luật kinh tế Học bạ | |
49 | Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | 7340420 | A00, A01, D01, D90 | 24.5 | Điểm thi TN THPT | |
50 | Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | 7340420 | DGNLHCM | 850 | ||
51 | Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | 7340420 | A00, A01, D01, XDHB | 27.5 | Học bạ | |
52 | Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D01, D90 | 23.75 | Điểm thi TN THPT | |
53 | Kiểm toán | 7340302 | DGNLHCM | 820 | ||
54 | Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D01, XDHB | 27 | Học bạ | |
55 | Công nghệ tài chính | 7340205 | A00 | 23.5 | Điểm thi TN THPT |