Trường Trường Đại học Y Hà Nội thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào – điểm sàn xét tuyển năm 2022 của trường như sau:
Stt | Tên ngành | Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào |
1. | Y khoa | 23,0 |
2. | Y khoa kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | 23,0 |
3. | Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa | 23,0 |
4. | Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | 23,0 |
5. | Răng Hàm Mặt | 23,0 |
6. | Y học cổ truyền | 23,0 |
7. | Y học dự phòng | 21,0 |
8. | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19,0 |
9. | Y tế công cộng | 19,0 |
10. | Điều dưỡng [chương trình tiên tiến] | 19,0 |
11. | Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa | 19,0 |
12. | Dinh dưỡng | 19,0 |
13. | Khúc xạ nhãn khoa | 19,0 |
Năm 2022, Đại học Y Hà Nội tuyển sinh theo 2 phương thức là xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 và xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh hoặc tiếng Pháp quốc tế với ngành Y khoa. Ngoài ra trường cũng tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đối với các đối tượng quy định trong đề án tuyển sinh của trường.
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Đại học Y Hà Nội là 1.170 [tăng 20 chỉ tiêu so với năm 2021].
Phân hiệu Trường Đại Y Hà Nội tại Thanh Hóa tổ chức nhập học cho sinh viên năm 2020. Ảnh: HMU
Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
Năm 2021, điểm chuẩn cao nhất của Đại học Y Hà Nội là 2 ngành Y khoa với 28,85 điểm và Răng Hàm Mặt với 28,45 điểm. Ngành Y khoa [kết hợp chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế] cũng có điểm khá cao là 27,5 điểm và Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa là 27,75 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội 2021 và tổng số chỉ tiêu
Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội 2020
Năm 2020, điểm chuẩn Trường Đại học Y Hà Nội cao nhất là ngành Y khoa với điểm chuẩn 28,9 điểm. Xếp ngay sau đó là ngành Răng Hàm Mặt với 28,65 điểm.
Năm 2019 điểm chuẩn ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất là 26,75 điểm, ngành Y tế công cộng có điểm chuẩn thấp nhất là 19,9.
Tuyển sinh đại học 2022- Điểm sàn các nhóm ngành thế nào. Clip: VTV24
Trường Đại học Y dược TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y dược TPHCM năm 2022
Điểm sàn UMP năm 2021
Điểm sàn nhận hồ sơ trường Đại học Y dược TPHCM năm 2021 như sau:
Ngành | Điểm sàn |
Y khoa | 23.0 |
Y khoa [có chứng chỉ Tiếng Anh] | 23.0 |
Y học dự phòng | 21.0 |
Y học cổ truyền | 21.0 |
Dược học | 21.0 |
Dược học [có chứng chỉ Tiếng Anh] | 21.0 |
Điều dưỡng | 19.0 |
Điều dưỡng [Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh] | 19.0 |
Hộ sinh [chỉ tuyển nữ] | 19.0 |
Điều dưỡng [Chuyên ngành Gây mê hồi sức] | 19.0 |
Dinh dưỡng | 19.0 |
Răng – Hàm – Mặt | 23.0 |
Răng – Hàm – Mặt [có chứng chỉ Tiếng Anh] | 23.0 |
Kỹ thuật phục hình răng | 19.0 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19.0 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 19.0 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19.0 |
Y tế công cộng | 19.0 |
Điểm chuẩn UMP năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Y dược TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Y khoa | 28.2 |
Y khoa [có chứng chỉ Tiếng Anh] | 27.65 |
Y học dự phòng | 23.9 |
Y học cổ truyền | 25.2 |
Dược học | 26.25 |
Dược học [có chứng chỉ Tiếng Anh] | 24.5 |
Điều dưỡng | 24.1 |
Điều dưỡng [Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh] | 22.8 |
Hộ sinh [chỉ tuyển nữ] | 23.25 |
Điều dưỡng [Chuyên ngành Gây mê hồi sức] | 24.15 |
Dinh dưỡng | 24.0 |
Răng – Hàm – Mặt | 27.65 |
Răng – Hàm – Mặt [có chứng chỉ Tiếng Anh] | 27.4 |
Kỹ thuật phục hình răng | 25.0 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 25.45 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 24.8 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 24.1 |
Y tế công cộng | 22.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Y dược TPHCM các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 |
|
Y khoa | 26.7 | 28.45 |
Y khoa [có chứng chỉ Tiếng Anh] | 24.7 | 27.7 |
Y học dự phòng | 20.5 | 21.95 |
Y học cổ truyền | 22.4 | 25 |
Dược học | 23.85 | 26.2 |
Dược học [có chứng chỉ Tiếng Anh] | 21.85 | 24.2 |
Điều dưỡng | 21.5 | 23.65 |
Điều dưỡng [Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh] | / | 21.65 |
Điều dưỡng [Chuyên ngành Hộ sinh – chỉ tuyển nữ] | 20 | 22.5 |
Điều dưỡng [Chuyên ngành Gây mê hồi sức] | 21.25 | 23.5 |
Dinh dưỡng | 21.7 | 23.4 |
Răng – Hàm – Mặt | 26.1 | 28 |
Răng – Hàm – Mặt [có chứng chỉ Tiếng Anh] | / | 27.1 |
Kỹ thuật phục hình răng | 22.55 | 24.85 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 23 | 25.35 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 22 | 24.45 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 21.1 | 23.5 |
Y tế công cộng | 18.5 | 19 |