Quản trị 27/06/2022 Lượt xem: 1140
I. HỌC SINH TRÚNG TUYỂN [có tên trong danh sách] LÀM THỦ TỤC NHẬP HỌC TỪ NGÀY 20/7/2022 đến hết ngày 27/7/2022. SAU THỜI GIAN TRÊN, NẾU THÍ SINH KHÔNG LÀM THỦ TỤC NHẬP HỌC, NHÀ TRƯỜNG SẼ GHẠCH TÊN VÀ GỌI THÍ SINH KHÁC BỔ SUNG [Lưu ý: đến ngày 20/7/2022 thí sinh có tên trúng tuyển mà CHƯA nhận được Giấy báo nhập học thì vẫn LÊN LÀM THỦ TỤC NHẬP HỌC.
2/Giấy khai sinh bản sao hoặc bản phô tô công chứng;
3/ Học bạ THCS bản chính;
4/ Giấy cam kết có xác nhận của phụ huynh và chính quyền địa phương. [có mẫu kèm theo]
5/ Thẻ bảo hiểm y tế, bảo hiểm thân thể;
6/ Thẻ đoàn, sổ đoàn [nếu là đoàn viên];
7/ Giấy khám sức khỏe do bệnh viện huyện trở lên cấp.
TẢI GIẤY CAM KẾT:
Điểm chuẩn vào lớp 10 Vĩnh Long 2022 đã được công bố ngày 30/6.
Các trường có điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 cao là: THPT Lưu Văn Liệt 28,75 điểm; THPT Dân tộc Nội trú 28 điểm; THPT Trà Ôn 26,75 điểm; THPT Trần Đại Nghĩa 26,5 điểm. Có 18/34 trường THPT tuyển sinh nguyện vọng 2 và nguyện vọng 3.
Điểm trúng tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 năm học 2022-2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long như sau:
STT |
Tên trường |
Chỉ tiêu |
Điểm tuyển NV1 |
Điểm tuyển NV2 |
Điểm tuyển NV3 |
1 |
THPT Lưu Văn Liệt |
562 |
28.75 |
- |
- |
2 |
THPT Nguyễn Thông |
362 |
25.00 |
27.25 |
- |
3 |
THCS-THPT Trưng Vương |
322 |
17.25 |
22.00 |
- |
4 |
THPT Vĩnh Long |
642 |
23.50 |
25.25 |
- |
5 |
THPT chuyên N.B.Khiêm |
349 |
Tuyển theo quy định trường chuyên |
||
6 |
THPT Phạm Hùng |
495 |
22.00 |
22.25 |
22.50 |
7 |
THCS-THPT Phú Quới |
360 |
19.50 |
20.75 |
- |
8 |
THPT Hòa Ninh |
240 |
18.75 |
21.25 |
- |
9 |
THPT Mang Thít |
365 |
25.75 |
- |
- |
10 |
THPT Nguyễn Văn Thiệt |
242 |
17.09 |
22.75 |
- |
11 |
THCS-THPT Mỹ Phước |
160 |
18.00 |
20.00 |
- |
12 |
THPT Võ Văn Kiệt |
441 |
22.00 |
- |
- |
13 |
THPT Nguyễn Hiếu Tự |
325 |
18.50 |
21.00 |
- |
14 |
THPT Hiếu Phụng |
212 |
23.00 |
- |
- |
15 |
THCS-THPT Hiếu Nhơn |
242 |
18.50 |
22.00 |
- |
16 |
THCS-THPT Phan Văn Đáng |
173 |
21.50 |
- |
- |
17 |
THCS-THPT Thanh Bình |
197 |
17.00 |
18.75 |
- |
18 |
THPT Bình Minh |
404 |
23.50 |
- |
- |
19 |
THPT Hoàng Thái Hiếu |
323 |
20.50 |
22.00 |
- |
20 |
THCS-THPT Đông Thành |
206 |
13.75 |
19.50 |
- |
21 |
THPT Tân Quới |
363 |
20.25 |
21.25 |
- |
22 |
THPT Tân Lược |
326 |
23.25 |
- |
- |
23 |
THCS-THPT Mỹ Thuận |
200 |
15.00 |
19.50 |
- |
24 |
THPT Trần Đại Nghĩa |
322 |
26.50 |
- |
- |
25 |
THPT Tam Bình |
247 |
13.00 |
24.25 |
- |
26 |
THCS-THPT Long Phú |
201 |
19.75 |
- |
- |
27 |
THPT Song Phú |
242 |
16.00 |
- |
- |
28 |
THPT Phan Văn Hòa |
320 |
20.25 |
23.00 |
- |
29 |
THPT Dân tộc nội trú |
70 |
28.00 |
- |
- |
30 |
THPT Trà Ôn |
403 |
26.75 |
- |
- |
31 |
THPT Lê Thanh Mừng |
242 |
20.00 |
25.25 |
- |
32 |
THPT Hựu Thành |
281 |
21.75 |
- |
- |
33 |
THPT Vĩnh Xuân |
362 |
21.25 |
- |
- |
34 |
THCS-THPT Hòa Bình |
282 |
23.25 |
- |
- |