Trường Đại học Sư phạm Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 theo phương thức xét học bạ, thi năng khiếu, xét điểm thi đánh giá năng lực.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2022
Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 sẽ được cập nhật trước ngày 17/9/2022.
Điểm sàn HNUE
Mức điểm nhận hồ sơ vào trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Sư phạm Hóa học [dạy bằng tiếng Anh] | 21.5 |
Sư phạm Toán học | 21.0 |
Sư phạm Toán học [dạy bằng tiếng Anh] | 21.0 |
Sư phạm Ngữ văn | 21.0 |
Sư phạm Hóa học | 21.0 |
Sư phạm Lịch sử | 21.0 |
Sư phạm Vật lý [đào tạo giáo viên bằng tiếng Anh] | 20.5 |
Sư phạm Tin học | 20.5 |
Sư phạm Vật lý | 20.0 |
Sư phạm Sinh học | 20.0 |
Sư phạm Địa lý | 20.0 |
Giáo dục tiểu học | 20.0 |
Giáo dục tiểu học [SP Tiếng Anh] | 20.0 |
Sư phạm Công nghệ | 19.0 |
Sư phạm Tiếng Anh | 19.0 |
Sư phạm Tiếng Pháp | 19.0 |
Giáo dục quốc phòng và an ninh | 19.0 |
Giáo dục công dân | 19.0 |
Giáo dục chính trị | 19.0 |
Giáo dục đặc biệt | 19.0 |
Giáo dục Mầm non | 19.0 |
Giáo dục Mầm non – Sư phạm Tiếng Anh | 19.0 |
Giáo dục thể chất | 18.0 |
Sư phạm Âm nhạc | 18.0 |
Sư phạm Mỹ thuật | 18.0 |
Công nghệ thông tin | 21.0 |
Toán học | 19.0 |
Hóa học | 19.0 |
Sinh học | 19.0 |
Văn học | 19.0 |
Ngôn ngữ Anh | 17.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 17.0 |
Việt Nam học | 17.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17.0 |
Tâm lý học [Tâm lý học trường học] | 17.0 |
Tâm lý học giáo dục | 17.0 |
Chính trị học | 17.0 |
Triết học | 16.5 |
Quản lý giáo dục | 16.0 |
Công tác xã hội | 16.0 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 16.0 |
Điểm chuẩn HNUE năm 2022
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển [trừ điều kiện tốt nghiệp THPT] cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại //thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.
1. Điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển thẳng
1.1 Tuyển thẳng thí sinh thuộc đối tượng quy định tại khoản 2, Điều 7 quy chế tuyển sinh đại học [diện XTT1] đã nộp đầy đủ hồ sơ và hợp lệ [có danh sách cụ thể].
1.2 Điểm chuẩn xét tuyển thẳng các ngành khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên [đã tính điểm ưu tiên nếu có theo quy định từng ngành].
Tên ngành | Điều kiện |
Điểm trúng tuyển XTT diện | |
XTT2 | XTT3 | ||
Sư phạm Toán học | a2 | 28.5 | |
Sư phạm Toán học [dạy bằng tiếng Anh] | a2 | 29.8 | |
Sư phạm Vật lí | a3 | 28.05 | |
Sư phạm Vật lí [dạy bằng tiếng Anh] | a3 | 29.0 | |
Sư phạm Ngữ văn | a2 | 27.25 | |
Giáo dục mầm non | a4 | 78.7 | |
Giáo dục mầm non [Sư phạm Tiếng Anh] | a4 | 71.0 | |
Giáo dục tiểu học | a2 | 78.95 | |
Giáo dục tiểu học – Sư phạm tiếng Anh | a2 | 79.75 | |
Sư phạm tiếng Anh [Tiếng Anh x2] | a2 | 115.6 | |
Sư phạm Tin học | 75.5 | ||
Sư phạm Hóa học | a2 | 86.2 | |
Sư phạm Hóa học [dạy bằng tiếng Anh] | a2 | 88.05 | |
Sư phạm Sinh học | a2 | 26.65 | |
Sư phạm Công nghệ | 41.1 | ||
Sư phạm Lịch sử | a2 | 29.0 | |
Sư phạm Địa lý | a2 | 28.55 | |
Giáo dục đặc biệt | 24.6 | ||
Giáo dục công dân | 73.85 | ||
Giáo dục chính trị | a3 | 77.15 | |
Sư phạm Tiếng Pháp [Ngoại ngữ chỉ x2 năm 2020] | a2 | 102.2 | |
Quản lý giáo dục | 80.25 | ||
Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 71.25 | ||
Toán học | 26.3 | ||
Văn học | 24.3 | ||
Ngôn ngữ Anh [T.A hệ số 2] | a3 | 111.3 | |
Hóa học | 74.0 | ||
Sinh học | 23.3 | ||
Công nghệ thông tin | 80.3 | ||
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 20.05 | ||
Việt Nam học | 58.8 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 78.35 | ||
Triết học [Triết học Mác – Lenin] | 66.05 | ||
Chính trị học | 75.1 | ||
Tâm lý học [Tâm lý học trường học] | a3 | 72.95 | |
Tâm lý học giáo dục | a3 | 81.35 | |
Công tác xã hội | 73.5 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | a3 | 27.35 |
2. Điểm chuẩn xét học bạ kết hợp thi năng khiếu
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2022 với các ngành xét tuyển kết hợp học bạ và thi năng khiếu như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn HB x NK |
Giáo dục thể chất | 18.5 |
Sư phạm Âm nhạc | 18.5 |
Sư phạm Mỹ thuật | 18.5 |
3. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Quản lý giáo dục [C] | 15.55 |
Quản lý giáo dục [D] | 18.15 |
Giáo dục mầm non | 15.15 |
Giáo dục mầm non – SP Tiếng Anh | 16.92 |
Giáo dục Tiểu học | 19.9 |
Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh [B] | 22.9 |
Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh [C] | 21.5 |
Giáo dục Đặc biệt | 19.1 |
Giáo dục công dân | 17.1 |
Giáo dục chính trị | 19.55 |
Giáo dục Thể chất | 25.12 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 16.5 |
Sư phạm Toán học [A] | 23.75 |
Sư phạm Toán học [dạy Toán bằng tiếng Anh] | 26.15 |
Sư phạm Toán học [C] | 24.0 |
Sư phạm Tin học | 15.5 |
Sư phạm Tin học [B] | 17.35 |
Sư phạm Vật lý | 20.75 |
Sư phạm Vật lý [dạy bằng tiếng Anh] | 17.45 |
Sư phạm Hóa học | 21.0 |
Sư phạm Hóa học [dạy bằng tiếng Anh] | 21.55 |
Sư phạm Sinh học [B] | 20.25 |
Sư phạm Sinh học [D] | 17.85 |
Sư phạm Ngữ văn [C] | 22.55 |
Sư phạm Ngữ văn [D] | 21.5 |
Sư phạm Lịch sử [C] | 23.4 |
Sư phạm Lịch sử [D] | 17.5 |
Sư phạm Địa lý [B] | 20.55 |
Sư phạm Địa lý [C] | 21.0 |
Sư phạm Âm nhạc | 17.33 |
Sư phạm Mỹ thuật | 20.02 |
Sư phạm Tiếng Anh [A] | 23.2 |
Sư phạm Tiếng Anh [B] | 22.9 |
Sư phạm Tiếng Pháp | 16.15 |
Ngôn ngữ Anh | 22.75 |
Ngôn ngữ Trung Quốc [A] | 19.5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc [B] | 18.6 |
Văn học [C] | 17.1 |
Văn học [D] | 15.05 |
Tâm lý học [Tâm lý học trường học] [C] | 19.25 |
Tâm lý học [Tâm lý học trường học] [D] | 15.35 |
Tâm lý học giáo dục [C] | 15.3 |
Tâm lý học giáo dục [D] | 19.95 |
Việt Nam học | 18.0 |
Sinh học | 15.75 |
Toán học [A] | 17.75 |
Toán học [D] | 20.75 |
Công nghệ thông tin [A] | 15.25 |
Công nghệ thông tin [B] | 16.25 |
Công tác xã hội | 20.15 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật [C] | 16.05 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật [D] | 16.85 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.6 |
4. Điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn | Điều kiện so sánh tại mức điểm trúng tuyển |
Giáo dục mầm non | M00 | 22.48 | TTNV
Chủ Đề |