Đề thi cuối kì 2 Tin học 6 sách Cánh diều

Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Tin học lớp 6 CanhKiteBook 2021-2022 có đáp án và bảng ma trận để các em học sinh kiểm tra, vận dụng nhằm đạt kết quả cao nhất trong học kì 2 lớp 6 này. Đề được thiết kế theo mẫu lớp 6. Giáo trình khoa học máy tính, bộ sách diều, khả năng của học sinh trung học. Mời các bạn cùng tham khảo sai để có kết quả tốt nhất trong các bài kiểm tra sau này.

Sách tin học lớp 1,6 Canh Kít đề thi học kì 2 lớp 6

A. Trắc nghiệm: [7,0 điểm]

* Hãy viết một trong các chữ cái vào bảng câu trả lời đúng A, B, C, DỄ DÀNG Ghép câu hỏi ở câu 1 với cuối câu 14 [mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm]

Câu hỏi 1: Để tìm kiếm từ “learning” trong văn bản, bạn cần thực hiện như sau:

MỘT.[ホーム]Tab->[編集]->[検索]Chọn

B. Nhấn tổ hợp CTRL + F.

C. Cả hai câu trả lời đều đúng

D. Cả hai câu trả lời đều sai

Phần 2: Tìm kiếm bao gồm ba bước, sắp xếp các bước theo đúng thứ tự.

một.[ホーム]Nhấp vào tab.

b. Nhập từ hoặc cụm từ bạn muốn tìm kiếm và nhấn Enter.

đấu với.[編集の検索]Nhóm lệnh.

Thứ tự sắp xếp:

A. a –b –c

Ba-cb

Cc – a – b

Db – a – c

Vấn đề 3: Công thức nào sau đây lỗi??

A. Bảng, điều tra thống kê, điều tra, khảo sát, v.v. Nó có thể được sử dụng để lưu trữ dữ liệu.

B. Bảng giúp dễ dàng tìm kiếm, so sánh và tóm tắt thông tin.

C. Bảng chỉ có thể hiển thị dữ liệu dưới dạng số.

D. Các bảng giúp trình bày thông tin một cách ngắn gọn..

Vấn đề 4: Để thêm một hàng vào bảng, hãy làm như sau:

A. Đặt con trỏ trên bảng mà bạn muốn thêm hàng[テーブル]――――[挿入]――――[上に行]hoặc[下に行]Chọn.

B. Chọn ô mà bạn muốn chèn hàng[テーブル]――――[挿入]――――[セル]――――[行全体の挿入]Chọn.

C. Đặt con trỏ vào ô cuối cùng bên phải bảng và nhấn Tab.

D. Tất cả các thao tác trên đều đúng.

Câu hỏi 5: Bạn sử dụng lệnh nào để định dạng văn bản?

A. Định dạng / Phông chữ

B. Trang chủ / Đoạn văn

C. Bố cục / Bố cục

D. Định dạng / Đoạn văn

Câu hỏi 6: Phông chữ WINDOWS nào sau đây không sử dụng VNI?

A. Thời La Mã Mới

B.VNI-Times

C.NIV-Cấp trên

DB và C đúng

Phần 7: Sau đây là các bước vẽ sơ đồ tư duy bằng phần mềm MindMapleLite.

1. Tạo một sơ đồ tư duy mới

2. Thay đổi biểu đồ màu sắc và kích thước

3. Tạo chủ đề mẹ

4. Tạo một chủ đề nhánh

5. Tạo một chủ đề nhánh nhỏ

1-3-4-5-2.

B.1-2-3-4-5.

C.5-1-2-3-4.

D.5-4-3-2-1.

Mục 8: Bạn không đồng ý với câu nào sau đây?

A. Bản đồ tư duy có thể được sử dụng để ghi lại những ý chính của bài học.

B. Chỉ có hai dạng chủ đề trong sơ đồ tư duy: chủ đề chính và chủ đề xoay quanh chủ đề chính.

C. Các liên kết cung cấp thông tin chi tiết mà mỗi chủ đề áp dụng.

D. Bạn có thể sử dụng bản đồ tư duy để thuyết trình tại các cuộc họp.

Phần 9: Câu nào trong những câu dưới đây là câu đúng?

A. Bạn có thể thay đổi tên của chủ đề.

B. Tất cả các chủ đề phụ phải được tạo trước khi gửi chi tiết chủ đề phụ.

C. Vị trí của sơ đồ tư duy đã vẽ trên màn hình không thể di chuyển được.

D. Để xóa một chủ đề, bạn cần xóa tất cả các chủ đề phụ của nó cùng một lúc.

Câu 10: Bạn đang làm điều đó để tạo một chủ đề mới?

Tập tin Mới

B. Tệp → Mở

C. Tệp → Lưu

D. Chỉnh sửa → Mới

Câu 11: Nếu gia đình được coi là chủ đề chính, thì các chủ đề phụ là:

người cha

B. Mẹ

Súp

D. Tất cả các câu trả lời trên đều đúng

Phần 12: Kết nối là gì?

A. Thông tin chứa đựng.

B. Tạo thông tin.

C. Thuật toán.

Chương trình D.

Phần 13: Nguyên tắc Phonoman đối phó với điều gì?

A. Nhị phân, chương trình điều khiển, địa chỉ có thể truy cập.

B. Mã nhị phân, chương trình được kiểm soát và lưu trữ chương trình, tất cả các quyền truy cập.

C. Mã hóa nhị phân, điều khiển chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ.

D. Điều khiển chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập địa chỉ.

Phần 14: Đánh dấu sai cho mỗi câu sau:

A. Chỉ có một thuật toán để giải quyết vấn đề.

B. Có một số thuật toán để giải quyết vấn đề.

C. Đầu vào của bài toán cũng là đầu vào của thuật toán.

D. Đầu ra được đề cập cũng là đầu ra của thuật toán.

E. Đáp án A và D đều sai.

B. Mục đích: [3,0 điểm]

Câu 1: [1,0 điểm] Cú pháp của một số lệnh lặp chưa biết trước là gì?

Câu 2: [1,0 điểm] Câu lệnh Do tiếp theo được thực thi bao nhiêu lần? Kết quả của phần chương trình tiếp theo là gì?

i: = 5;

Bắt đầu: = 0;

Kẹp: = 0;

Khi tôi> = 1

khởi đầu

i: = i – 1;

Bắt đầu: = Bắt đầu + 1;

Tong: = Tong + 1;

Chấm dứt;

Write [‘dem:’, Dem, ‘Tong:’, Tong];

Câu 3: [1,0 điểm] Giả sử một sơ đồ khối mô tả thuật toán đếm số số hạng dương trong dãy sau, thuật toán được mô tả ở định dạng có thể đếm được.

2. Đề thi và đáp án môn Tin học lớp 6 của Canh KiteBook

A. Trắc nghiệm: [7,0 điểm]

[Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm]

câu hỏi

lần đầu tiên

Vị trí thứ 2

3

Bốn

Năm

6

7

số 8

9

Đằng trước

Ngày 11

Ngày 12

13

14

trả lời

ĐƯỢC PHÉP

nhặt lên

ĐƯỢC PHÉP

Dễ dàng

ĐƯỢC PHÉP

Một

Một

nhặt lên

Một

Một

Dễ dàng

Một

ĐƯỢC PHÉP

B. Phần thử: [3,0 điểm]

Phrasing

trả lời

thể hiện

lần đầu tiên

[1.0 gel]

Cú pháp vòng lặp không xác định:

trong luc đo; :

+ Trạng thái: Thường là một so sánh

+ Lệnh: Có thể là một biểu thức đơn giản hoặc một biểu thức ghép.

0,5

0,25

0,25

Vị trí thứ 2

[1.0 gel]

– Cho biết lệnh sau sẽ được thực hiện 5 lần. Điều này có nghĩa là mỗi khi i> = 1 được kiểm tra, i = 5, do đó lệnh i: = i – 1 giảm i đi một.Phụ thuộc vào các biến nấu bia Chúng tôi biết rằng số lần lặp lại là năm. Do đó, lệnh được thực hiện 5 lần.

Thoát khỏi phần chương trình. I: 5; Kẹp: 15

0,5

0,5

3

[1.0 gel]

Thuật toán đếm số lượng các số hạng dương trong một mảng được liệt kê:

Bước 1. Nhập N, các số hạng a1, a2…, aN

Bước 2. i = 0, k = 0,

Bước 3. Nếu ai> 0 k = k + 1;

Bước 4. tôi = tôi + 1

Bước 5: Nếu i> N, đặt giá trị k và thoát.

Bước 6. Quay lại bước 3.

0,125

0,125

0,125

0,125

0,25

0,25

Xem thông tin hữu ích khác trong phần tài liệu Dữ liệu lớn.

Đề thi học kì 2 Tin học lớp 6 sách Cánh Diều năm học 2021-2022

Đề thi học kì 2 Tin học lớp 6 sách Cánh Diều năm học 2021-2022, bao gồm đề thi có kèm theo cả đáp án và ma trận để học sinh ôn tập, rèn luyện kiến thức nhằm đạt kết quả tốt nhất giữa HK2. Đề được thiết kế phù hợp với chương trình môn Tin học lớp 6, bộ sách Cánh Diều và phù hợp với năng lực của học sinh trung học cơ sở. Mời các em tham khảo nhầm ôn luyện đạt kết quả cao nhất trong bài kiểm tra sắp tới. 1. Đề thi học kì 2 Tin học lớp 6 sách Cánh Diều A. TRẮC NGHIỆM: [7,0 điểm] * Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 [mỗi câu đúng 0,5 điểm] Câu 1: Để tìm kiếm từ “Học tập” trong văn bản ta cần thực hiện: A. Chọn thẻ home -> Editing -> Find B. Nhấn tổ hợp CTRL + F C. Tất cả 2 đáp án đều đúng D. Tất cả 2 đáp án đều sai Câu 2: Tìm kiếm gồm có 3 bước, sắp xếp lại các bước theo đúng trật tự: a. Nháy chuột vào thẻ Home. b. Gõ từ, cụm từ cần tìm rồi nhấn phím Enter. c. Trong nhóm lệnh Editing Find. Trật tự sắp xếp: A. a – b – c B. a – c – b C. c – a – b D. b – a – c Câu 3: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai? A. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,… B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn. C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số. D. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng. Câu 4: Để chèn thêm một hàng trong Table, ta thực hiện như sau: A. Đặt con trỏ tại nơi cần chèn hàng trong Table, chọn Table – Insert – Rows Above hoặc Rows Below. B. Chọn ô tại nơi cần chèn hàng, chọn Table – Insert – Cells – Insert Entire Row. C. Đặt con trỏ tại ô cuối cùng bên phải của Table, bấm phím Tab. D. Tất cả các thao tác trên đều đúng. Câu 5: Để định dạng đoạn văn bản em sử dụng các lệnh nào? A. Format/Font B. Home /Paragraph C. Page Layout/Page Setup D. Format/Paragraph Câu 6: Trong các phông chữ cho hệ điều hành WINDOWS dưới đây, phông chữ nào không dùng mã VNI? A. Time New Roman B. VNI-Times C. VNI-Top D. Cả B và C đều đúng Câu 7: Hãy sắp xếp các bước sử dụng phần mềm MindMaple Lite vẽ sơ đồ tư duy: 1. Tạo sơ đồ tư duy mới 2. Thay đổi màu sắc, kích thước sơ đồ 3. Tạo chủ đề chính 4. Tạo chủ đề nhánh 5. Tạo chủ đề nhánh nhỏ hơn A. 1-3-4-5-2. B. 1-2-3-4-5. C. 5-1-2-3-4. D. 5-4-3-2-1. Câu 8: Em không đồng ý với ý kiến nào sau đây? A. Có thể dùng sơ đồ tư duy để ghi chép những ý chính của một bài học. B. Trong sơ đồ tư duy chỉ có hai loại chủ đề: chủ đề trung tâm và chủ đề chính xung quanh chủ đề trung tâm. C. Các nhanh nối cho biết mỗi chủ đề được triển khai thành những chi tiết nào. D. Có thể dùng sơ đồ tư duy để trình chiếu trong một cuộc họp. Câu 9: Trong các câu sau đây, câu nào đúng? A. Có thể chỉnh sửa tên của một chủ đề. B. Phải tạo ra hết các chủ đề con chủ đề rồi mới có thể triển khai chi tiết được cho một chủ đề con. C. Không thể di chuyển được vị trí sơ đồ tư duy đang vẽ trên màn hình. D. Muốn xóa được chủ đề phải lần lượt xóa tất cả các chủ đề con của nó trước. Câu 10: Để tạo một chủ đề mới, ta thực hiện? A. File→ New B. File→ Open C. File→ Save D. Edit→ New Câu 11: Nếu coi gia đình là chủ đề mẹ thì chủ đề con là: A. Bố B. Mẹ C. Anh D. Tất cả đáp án trên đều đúng Câu 12: Input là gì? A. Thông tin vào. B. Thông tin ra. C. Thuật toán. D. Chương trình. Câu 13: Nguyên lí Phôn Nôi-Man đề cập đến vấn đề nào? A. Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình, truy cập theo địa chỉ. B. Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập bất kỳ. C. Mã hoá nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ. D. Điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ. Câu 14: Với mỗi phát biểu sau đây, hãy cho biết phát biểu đó là sai: A. Chỉ có một thuật toán để giải một bài toán. B. Có thể có nhiều thuật toán để giải một bài toán. C. Đầu vào của bài toán cũng là đầu vào của thuật toán. D. Đầu ra của bài toán cũng là đầu ra của thuật toán. E. Đáp án A, D đều sai. B. TỰ LUẬN: [3,0 điểm] Câu 1: [1,0 điểm] Nêu cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước? Câu 2: [1,0 điểm] Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện mấy lần? Kết quả của đoạn chương trình sau? i := 5; Dem:=0; Tong:=0; While i>=1 do Begin i := i – 1; Dem:=Dem+1; Tong:=Tong+1; End; Write [‘dem:’, Dem, ‘Tong:’,Tong];

Câu 3: [1,0 điểm] Cho sơ đồ khối mô tả thuật toán đếm số số hạng dương trong dãy sau, hãy viết thuật toán dưới dạng liệt kê.

2. Đáp án đề thi học kì 2 Tin học lớp 6 sách Cánh Diều A. TRẮC NGHIỆM: [7,0 điểm]

[Mỗi câu đúng được 0,5đ]

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

C

B

C

D

C

A

A

B

A

A

D

A

C

E

B. Tự luận: [3,0 điểm]

Câu

Đáp án

Điểm

1
[1,0đ]

Cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước: while do; trong đó: + Điều kiện: thường là 1 phép so sánh

+ Câu lệnh: có thể là câu lệnh đơn giản hay câu lệnh ghép.

0,5 0,25

0,25

2
[1,0đ]

– Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện 5 lần vì i = 5 mỗi lần kiểm tra i>=1 thì giảm i đi 1 đơn vị qua câu lệnh i := i – 1; Thông qua biến Dem ta biết số lần lặp là 5. Vậy câu lệnh được thực hiện 5 lần.
– Kết quả của đoạn chương trình là: Dem: 5; Tong: 15

0,5
0,5

3
[1,0đ]

Thuật toán đếm số số hạng dương trong dãy dưới dạng liệt kê là: Bước 1. Nhập N, các số hạng a1, a2…, aN Bước 2. i = 0, k= 0, Bước 3. Nếu ai > 0 thì k = k+1; Bước 4. i = i + 1 Bước 5: Nếu i > N thì đưa ra giá trị k, rồi kết thúc;

Bước 6. Quay lại bước 3.

0,125 0,125 0,125 0,125 0,25

0,25

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tài liệu của Phần Mềm Portable.

#Đề #thi #học #kì #Tin #học #lớp #sách #Cánh #Diều #năm #học

  • Tổng hợp: Phần Mềm Portable
  • #Đề #thi #học #kì #Tin #học #lớp #sách #Cánh #Diều #năm #học

Video liên quan

Chủ Đề