De thi lớp 2 sách Chân trời sáng tạo

MathX Bộ 5 đề kiểm tra cuối học kì II Sách Chân trời sáng tạo - Toán lớp 2

Mathx.vn gửi tới các em tài liệu bộ 5 đề kiểm tra cuối kì II - Toán lớp 2.

Các em học sinh tải tài liệu về và làm bài tập ra vở để luyện tập sau đó xem file đáp án để so sánh kết quả!

Chúc các em học tập tốt!

             
                      

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Bộ 2 Đề thi Toán lớp 2 Học kì 2 Chân trời sáng tạo có đáp án, chọn lọc năm 2021 - 2022 mới nhất sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 2 Toán lớp 2.

Tải xuống

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 - Chân trời sáng tạo

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 2

Thời gian làm bài: phút

[không kể thời gian phát đề]

[Đề số 1]

Phần 1: Trắc nghiệm [ 3 điểm]

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

Câu 1:Đáp án nào dưới đây là đúng?

A. 17 giờ tức là 7 giờ chiều

B. 15 giờ tức là 5 giờ chiều

C. 19 giờ tức là 9 giờ tối

D. 20 giờ tức là 8 giờ tối

Câu 2: Tích của phép nhân có hai thừa số là 2 và 5 là:

A. 7

B. 10

C. 3

D. 12

Câu 3: Đồ vật sau đây có dạng khối nào?

A. Khối lập phương

B. Khối hộp chữ nhật

C. Khối cầu

D. Khối trụ

Câu 4: Số 507 được đọc là:

A. Năm trăm linh bảy

B. Năm không bảy

C. Năm mươi bảy

D. Năm trăm không bảy

Câu 5: 1 km = … m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. 1000

B. 100

C. 10

D. 1

Câu 6: Ba bạn Linh, Nga và Loan đến lớp học vẽ. Giờ bắt đầu vào lớp là 7 giờ 30 phút. Hôm đó Linh đến lúc 7 giờ 15 phút, Nga đến lúc 8 giờ và Loan đến lúc 7 giờ 30 phút. Hỏi bạn nào đến lớp sớm trước giờ vào học?

A. Bạn Linh

B. Bạn Nga

C. Bạn Loan

Phần 2: Tự luận [7 điểm]

Câu 1:Độ dài của đường gấp khúc GNPQ bằng bao nhiêu?

Câu 2: Hình sau đây có bao nhiêu hình tứ giác?

Câu 3:Có 16 học sinh xếp thành 2 hàng đều nhau. Hỏi mỗi hàng có mấy học sinh?

Câu 4:Bốn lớp 2A, 2B, 2C, 2D gấp hạc giấy để trang trí lớp. Tìm số hạc giấy của mỗi lớp, biết rằng:

- Số hạc giấy của lớp 2A là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số.

- Số hạc giấy của lớp 2B nhiều hơn lớp 2A là 5 con.

- Số hạc giấy của lớp 2C là số liền trước của 100.

- Số hạc giấy của lớp 2D nhiều hơn số hạc giấy của lớp 2C là 3 con.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 - Chân trời sáng tạo

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 2

Thời gian làm bài: phút

[không kể thời gian phát đề]

[Đề số 2]

Phần 1: Trắc nghiệm [ 3 điểm]

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

Câu 1:Lúc 8 giờ có:

A. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 12

B. Kim giờ chỉ vào số 12, kim phút chỉ vào số 8

C. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 3

D. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 6

Câu 2: Thương của phép chia có số bị chia bằng 12, số chia bằng 2 là:

A. 10

B. 8

C. 6

D. 2

Câu 3: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 560 …. 578.

A. <

B. >

C. =

Câu 4: Phép nhân nào dưới đây ứng với tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2?

A. 2 × 5

B. 5 × 2

C. 2 × 2

D. 2 × 4

Câu 5:Kết quả của phép tính 9kg + 8kg – 3kg là:

A. 14kg

B. 15kg

C. 13kg

D. 16kg

Câu 6: Phép nhân 2 × 3 = 6 có các thừa số là:

A. 2 và 3

B. 3 và 6

C. 2 và 6

D. 2

Phần 2: Tự luận [7 điểm]

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a] 345 + 230

b] 540 – 210

c] 290 - 45

Câu 2:Độ dài của đường gấp khúc GNPQ bằng bao nhiêu?

Câu 2: Nhà bác Hùng thu hoạch được 259kg mận. Nhà bác Long thu hoạch được nhiều hơn nhà bác Hùng 56kg. Hỏi nhà bác Long thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam mận?

Câu 3:Mỗi hộp bánh có 5 chiếc bánh. Hỏi 4 hộp bánh như thế có bao nhiêu chiếc?

Câu 4: Hai lớp 2A và 2B quyên góp được tất cả bao nhiêu quyển sách, biết rằng: Số sách của lớp 2A là số tròn chục có ba chữ số, có số trăm và số chục đều là 1. Số sách của lớp 2B nhiều hơn số sách của lớp 2A là 20 quyển.

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi Toán, Tiếng Việt lớp 2 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình sách giáo khoa Toán 2, Tiếng Việt 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

3 Đề kiểm tra Toán lớp 2 theo Thông tư 27 [Có đáp án]

Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021 - 2022 sách Chân trời sáng tạo gồm 3 đề thi, có đáp án kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi cuối học kì 1 cho học sinh của mình theo sách mới.

Với 3 đề thi cuối học kì 1 môn Toán 2, còn giúp các em nắm được cấu trúc đề thi, cũng như các dạng bài tập thường gặp trong đề thi để ôn tập cuối học kì 1 hiệu quả. Chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của Download.vn để chuẩn bị thật tốt cho bài thi cuối kì 1 sắp tới:

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo

TRƯỜNG TH ………………

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2021- 2022
Môn: Toán 2 - CTST

Phần I: Trắc nghiệm [4 điểm] Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số gồm 7 chục và 8 đơn vị là:

A. 87

B. 78

C. 88

D. 80

Câu 2: Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:

A. 90

B. 98

C. 99

D. 100

Câu 3: Cho dãy số: 2; 12; 22, ...,...; 52; 62. Hai số điền vào chỗ trống trong dãy là:

A. 32:33

B. 32; 42

C. 42; 52

D. 22; 32

Câu 4: 5dm = ...cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 5

B. 50

C. 15

D. 10

Câu 5: Nối hai đồng hồ chỉ cùng thời gian vào buổi chiều hoặc buổi tối:

Câu 6: Mai và Hằng gấp sao để trang trí bảng tin của lớp. Bạn Mai gấp được 18 ngôi sao. Bạn Hằng gấp được 19 ngôi sao. Cả hai bạn gấp được:

A. 17 ngôi sao

B. 27 ngôi sao

C. 37 ngôi sao

D. 47 ngôi sao

Câu 7: Ngày 4 tháng 10 là ngày chủ nhật. Sinh nhật Heo Xinh vào ngày 6 tháng 10. Hỏi sinh nhật Heo xinh vào ngày thứ mấy?

A. Thứ hai

B. Thứ ba

C. Thứ tư

D. Thứ năm

Câu 8: Ghi dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng:

a] Chỉ vẽ được 1 đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.

b] Chỉ vẽ được 1 đường thẳng đi qua một điểm.

c] Vẽ được một đường thẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.

d] Ba điểm thẳng hàng thì cùng nằm trên một đường thẳng.

Phần II: TỰ LUẬN [6 điểm]

Bài 1: Đặt tính rồi tính

a. 52 + 29

b. 29 + 25

c. 89 - 34

d. 90 - 36

Bài 2:

Sắp xếp các số 58; 99; 40; 19; 84 theo thứ tự từ bé đến lớn.

Bài 3:

Quan sát các tia số sau.

a] Viết số thích hợp vào chỗ chấm ở các tia số trên.

b] Khoanh vào số liền trước của các số 3, 5, 8.

c] Khoanh vào số liền sau của các số 49, 43, 40.

Bài 4: Tháng 9, bạn Nhi giành được 56 cái sticker thi đua. Tháng 10, bạn Nhi giành được ít hơn tháng 9 là 8 cái sticker. Hỏi tháng 10 bạn Nhi giành được bao nhiều cái sticker?

Bài 5:

a] Đo rồi viết vào chỗ chấm.

Đường gấp khúc ABCD gồm ..... đoạn thẳng.

Đoạn thẳng AB dài ........

Đoạn thẳng BC dài .........

Đoạn thẳng CD dài .........

b] Tính độ dài đường gấp khúc ABCD.

.......................................................................................

Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

I. Trắc nghiệm

Câu 1

B. 78

Câu 2

A. 90

Câu 3

B. 32; 42

Câu 4

B. 50

Câu 5

Câu 6

C. 37 ngôi sao

Câu 7

B. Thứ ba

Câu 8

a] Đ.

b] S

c] S

d] Đ

II. Tự luận

Bài 1: Đặt tính rồi tính

a. 52 + 29 = 81

b. 29 + 25 = 54

c. 89 - 34 = 55

d. 90 - 36 = 54

Bài 2:

19, 40, 58, 84, 99

Bài 3:

b] Số liền trước của số 3 là số 2.

Số liền trước của số 5 là số 4.

Số liền trước của số 8 là số 7.

c] Số liền sau của số 49 là 50

Số liền sau của số 43 là 44

Số liền sau của số 40 là số 41.

Bài 4:

Tháng 10 bạn Nhi giành được số sticker là:

56 - 8 = 48 [sticker]

Đáp số: 48 sticker

Bài 5:

a] Đường gấp khúc ABCD gồm 3 đoạn thẳng.

Học sinh tự đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết vào chỗ chấm.

b] Độ dài đường gấp khúc ABCD = Độ dài AB + độ dài BC + độ dài CD.

Đề thi học kì 1 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo - Đề 2

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021 - 2022

Phần 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng [4đ]

Câu 1:

a] Các số: 89, 98, 57, 16 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là

A. 89, 98, 57, 16

B. 98, 89, 57, 16

C. 16, 57, 89, 98

D. 16, 57, 98, 89

b] Số bé nhất có hai chữ số là:

A. 9

B. 10

C. 99

D. 100

c] 42 + 18 = ☐ - 36 = ☐

Số thích hợp điền vào ô trống lần lượt là:

A. 50 và 14

B. 60 và 24

C. 50 và 24

D. 60 và 34

Câu 2: Điền vào chỗ chấm:

a] 85kg + 15kg = ……

A. 100kg

B. 100

C. 90kg

D. 80kg

b] 64l – 18l = …..

A. 16

B. 56l

C. 36l

D. 46l

Câu 3: Hình vẽ bên có:

a] Số đoạn thẳng là:

A. 8

B. 7

C. 6

D. 5

b] 3 điểm thẳng hàng là:

A. điểm A, B, C

B. điểm B, C, D

C. điểm A, D, C

D. điểm D, H, C

Câu 4: Một đàn gà có 52 con gà, trong đó có 38 con gà mái còn lại là gà trống. Hỏi đàn gà có bao nhiêu gà trống?

A. 90

B. 14

C. 24

D. 34

Phần 2: [6đ]

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

56 + 7

.................

.................

.................

19 + 35

.................

.................

.................

61 – 24

.................

.................

.................

100 – 82

.................

.................

.................

Câu 2: Tìm y

18 + y = 34 62 – y = 21 + 6

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

Câu 3: Lan cân nặng 36kg. Huệ cân nặng hơn Lan 5kg. Hỏi Huệ cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam?

Bài giải:

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

Câu 4: Điền các số tròn chục thích hợp vào chỗ chấm:

65 – 39 < ……………….< 48 + 17

Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021 - 2022

Phần 1:

Câu 1: a] C b] B c] B

Câu 2: a] A b] D

Câu 3: a] C b] D

Câu 4: B

Phần 2:

Câu 1: Học sinh đặt tính hàng dọc

56 + 7 = 63

19 + 35 = 54

61 – 24 = 37

100 – 82 = 18

Câu 2:

18 + y = 34

y = 34 – 18

y = 16

62 – y = 21 + 6

62 – y = 27

y = 62 – 27

y = 35

Câu 3:

Cân nặng của Huệ là:

36 + 5 = 41 [kg]

Đáp số: 41 kg.

Câu 4:

Ta có: 65 – 39 = 26

48 + 17 = 65

Các số tròn chục thích hợp vào chỗ chấm là: 30, 40, 50, 60.

...

>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 2 năm 2021 - 2022 sách Chân trời sáng tạo

Video liên quan

Chủ Đề