De thi Tiếng Anh lớp 2 chương trình mới

Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 2 năm 2021 - 2022 gồm 3 đề thi, có đáp án kèm theo của bộ sách Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức với cuộc sống, Cánh diều. Giúp thầy cô tham khảo để có thêm kinh nghiệm ra đề thi cuối học kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Bạn đang xem: Đề thi tiếng anh lớp 2

Qua đó, giúp các em luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn để chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối kì 1 đạt kết quả cao. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán, môn Tiếng Việt. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây:


Bộ đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 2 năm 2021 - 2022

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 2 năm 2021 - 2022 sách Chân trời sáng tạoĐề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 2 năm 2021 - 2022 sách Cánh diềuĐề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 2 năm 2021 - 2022 sách Chân trời sáng tạo

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 2 năm 2021 - 2022

Exercise 1: Choose the odd one out

1. A. mom

B. sister

C. happy

D. grandpa

2. A. dresss

B. shorts

C. T-shirt

D. hungry

3. A. day

B. Monday

C. Wednesday

D. Sunday

Exercise 2: Look at the picture and complete the words

1. _ h i _ _ t _

2. s _ c _ s

3. n _ c _

4. q _ e _ n

Exercise 3: Look at the pictures and answer the questions


1. How many people are there?

_______________________________

2. Is she wearing a dress?

_______________________________

3. What are they eating?

_______________________________

Exercise 4: Reorder these words to have correct sentences

1. old/ you/ How/ are/ ?/

_______________________________

2. Is/ mom/ your/ this/ ?/

_______________________________

3. these/ Are/ shoes/ his/ ?/

_______________________________

Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 2 năm 2021 - 2022

Exercise 1: Choose the odd one out

Exercise 2: Look at the picture and complete the words

1. thirsty

2. socks

3. neck

4. queen

Exercise 3: Look at the pictures and answer the questions

1. There are two people

2. No, she isn’t

3. They are eating sandwiches

Exercise 4: Reorder these words to have correct sentences

1. How old are you?

2. Is this your mom?

3. Are these his shoes?

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 2 năm 2021 - 2022 sách Cánh diều

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 2 năm 2021 - 2022

I. Count and write

1. ______________2. ______________
3. ______________4. ______________

II. Look and complete the words

1. b _ n _ _a s2. _ o o _ i e _
3. _ r _ g4. _ i n _

III. Look at the picture and answer the following questions

1. How many children are there?

__________________________________

2. How many girls are there?

__________________________________

3. How many boys are there?

__________________________________

IV. Reorder these words to have correct sentences

1. like/ milk/ Do/ you/ ?/

__________________________________

2. No,/ noodles/ don’t/ like/ I/ ./


__________________________________

3. have/ nose/ one/ I/ ./

__________________________________

Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 2 năm 2021 - 2022

I. Count and write

1. two2. eleven
3. six4. twelve

II. Look and complete the words

1. bananas2. cookies
3. frog4. king

III. Look at the picture and answer the following questions

1. Ten [children]

2. Two [girls]

3. Eight [boys]

IV. Reorder these words to have correct sentences

1. Do you like milk?

2. No, I don’t like noodles.

3. I have one nose.

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 2 năm 2021 - 2022

I. Look at the picture and complete the sentences

1. v _ l l _ g _

2. _ u i _ _

3. _ a _ n _ o _

4. _ i z z _

5. _ _ k e

6. s _ i l

II. Count and write

1. ______________

2. ______________

3. ______________

III. Look at the picture and answer these following questions


1. How many students are there?

__________________________________

2. What are the students doing?

__________________________________

3. Is the teacher singing?

__________________________________

IV. Reorder these words to have correct sentences

1. see/ What/ he/ can/ ?/

__________________________________

2. jam,/ Pass/ the/ please/ me/ ./

__________________________________

3. can/ He/ see/ rainbow/ a/ ./

__________________________________

Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 2 năm 2021 - 2022

I. Look at the picture and complete the sentences

1. village

2. juice

3. rainbow

4. pizza

5. bike

6. sail

II. Count and write

III. Look at the picture and answer these following questions

1. There are six students

2. They are studying

3. No, she isn’t

V. Reorder these words to have correct sentences

1. What can he see?

2. Pass me the jam, please.

3. He can see a rainbow.

Xem thêm: - Danh Sách Liên Kết Đơn

...

Cuốn sách "Bộ đề luyện thi tiếng anh lớp 2 [Có đáp án]" tổng hợp đề cương ôn tập tiếng Anh lớp 2, từ đó, giúp các em học hiệu quả và ôn tập các kiến thức tiếng Anh trên lớp dễ dàng hơn. Tài liệu bao gồm đầy đủ chi tiết và đáp án. Nội dung đề thi bám sát chương trình giáo dục mới của bộ GD&ĐT.

Lớp 2 – thời điểm các bé bắt đầu làm quen với tiếng Anh, với từ vựng cũng như các cấu trúc thường gặp. Lớp 2 cũng là lúc bắt đầu có các kì thi tiếng Anh ở trường như giữa kì, cuối kì hay các kì thi học sinh giỏi… Bài viết này sẽ cung cấp cho các bậc cha mẹ, thầy cô một số dạng bài tập cơ bản thường gặp cũng như những ví dụ cụ thể để giúp các bé hứng thú, tự tin hơn khi học tiếng Anh cũng như đạt điểm cao trong các kì thi.

I. Tóm tắt kiến thức tiếng Anh lớp 2

Như đã đề cập ở phần đầu, lớp 2 là khoảng thời gian các bé làm quen với tiếng Anh, với một ngôn ngữ mới. Do đó, phần kiến thức được truyền tải thường khá đơn giản, dễ hình dung, dễ nhớ và gắn liền với những sự vật, sự việc, hiện tượng hằng ngày xảy ra xung quanh các bé.

Cụ thể, các bé sẽ được làm quen với từ vựng thuộc các chủ đề sau:

  • Chủ đề gia đình [father, mother, son, daughter, brother, sister…]
  • Chủ đề đồ vật, con vật [apple, pencil, table, door, dog, cat, fish…]
  • Chủ đề số đếm [one, two, three, ten, eleven…]
  • Chủ đề thời tiết [hot, cold, sunny, rainy, cloudy…]
  • Chủ đề màu sắc [red, white, yellow, blue…]

Ngoài ra, các bé cũng sẽ được làm quen với ngữ pháp, một số cấu trúc câu cố định để có thể đọc hiểu và thực hành viết cũng như nói được những câu đơn giản.

– Các ngôi [Đại từ nhân xưng] và cách chia động từ “to be”

  • Ngôi thứ nhất số ít: I + am
  • Ngôi thứ nhất số nhiều: We + are
  • Ngôi thứ hai số ít/ nhiều: You + are
  • Ngôi thứ ba số ít: He, She, It + is
  • Ngôi thứ ba số nhiều: They + are

– Công thức câu có chứa “to be”

[+] S + am/ is/ are + N/ Adj

[-]  S + am/ is/ are + not + N/ Adj

[?] Is/ Are + S + N/ Adj/ Adv chỉ địa điểm? 

 Yes, S + am/ is/ are hoặc No, S + am/ is/ are + not

– Cách viết tắt “to be”: I am = I’m, We are = We’re, You are = You’re, He is = He’s, She is = She’s, It is = It’s, They are = They’re

– Tính từ sở hữu: my, our, their, his, her, its, your

– Một số cấu trúc câu khác:

  • What is your name? [Tên bạn là gì]
  • How are you? [Bạn có khỏe không]
  • How old are you? [Bạn bao nhiêu tuổi]
  • Who/ What is this? [Đây là ai/ cái gì]
  • Hello/ Hi/ Good morning/ Good afternoon. [Chào hỏi]
  • Nice to meet you. [Rất vui được gặp bạn]
  • My name is… [Tên mình là…]
  • I am fine. Thank you. [Mình khỏe. Cảm ơn bạn]
  • This is…/ It is… [Đây là…]

– Mạo từ a/an: “an” đứng trước một danh từ số ít đếm được và bắt đầu bằng các nguyên âm “u/ e/ o/ a/ i” còn “a” cũng đứng trước một danh từ số ít đếm được nhưng bắt đầu bằng phụ âm [là những âm không phải u,e,o,a,i].

II. Các chủ đề từ vựng trong chương trình tiếng anh lớp 2:

1. Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề gia đình

1Family/’fæmili/Gia đình
2Father/’fɑ:ðə/Bố
3Mother/’mʌðə/Mẹ
4Grandparents/’græn,peərənts/Ông bà
5Parents/’peərənt/Bố mẹ
6Daughter/’dɔ:tə/con gái
7Son/sʌn/Con trai
8Uncle/’ʌɳkl/Chú, bác
9Ant/ænt/Cô, dì
10Cousin/’kʌzn/Anh, chị em họ
11Sister/’sistə/Chị gái
12Brother/’brʌðə/Anh trai

2. Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề trạng thái con người

1Hot/hɒt/nóng
2Cold/kəʊld/lạnh
3Hungry/ˈhʌŋɡri/Đói
4Sleepy/ˈsliːpi/buồn ngủ
5Scared/skeəd/Sợ hãi
6Thirsty/ˈθɜːsti/khát nước
7Tired/ˈtaɪəd/mệt mỏi

3. Từ vựng tiếng Anh lớp 2 – Những cặp từ trái nghĩa

1Fat/fæt/Béo
2Thin/θɪn/Gầy
3New/njuː/Mới
4Old/əʊld/
5Soft/sɒft/Mềm
6Hard/hɑːd/Cứng
7Rich/rɪtʃ/Giàu
8Poor/pɔː[r]/Nghèo

 4. Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề giờ giấc

1One o’clock1 giờ
2Two o’clock2 giờ
3Three o’clock3 giờ
4Four o’clock4 giờ
5Five o’clock5 giờ
6Six o’clock6 giờ
7Seven o’clock7 giờ
8Eight o’clock8 giờ
9Nine o’clock9 giờ
10Ten o’clock10 giờ
11Eleven o’clock11 giờ
12Twelve o’clock12 giờ

Có thể cho bé hỏi giờ với những câu đơn giản ví dụ như: “What time is it?: Mấy giờ rồi”, “It is twelve o’clock.: Bây giờ là 12 giờ.”

5. Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề thời tiết

1Cloudy/ˈklaʊdi/mây
2Rainy/ˈreɪni/mưa
3Windy/ˈwɪndi/gió
4Sunny/ˈsʌni/nắng
5Snowy/ˈsnəʊi/tuyết
6Stormy/ˈstɔːmi/bão
7Hot/hɒt/nóng
8Cold/kəʊld/lạnh

 6. Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề các bộ phận cơ thể con người

Đây là chủ đề mà các bé nên được học nhất vì từ vựng ở chủ đề này rất đơn giản và dễ nhớ. 

1Head/hed/đầu
2Chest/tʃest/ngực
3Shoulder/ˈʃəʊldə[r]/vai
4Eye/ai/mắt
5Nose/nouz/mũi
6Mouth/mauθ – mauð/miệng
7Lip/lip/môi
8Ear/iə/tai
9Leg/leɡ/chân
10Arm/ɑ:m/tay

 7. Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề các con vật

1Dog/dɔg/Con chó
2Cat/kæt/Con mèo
3Chicken/’tʃikin/Con gà
4Pig/pig/Con lợn
5Duck/dʌk/Con vịt
6Bird/bə:d/Con chim
7Goat/gout/Con dê
8Monkey/’mʌɳki/Con khỉ

CLICK LINK DOWNLOAD EBOOK TẠI ĐÂY

CLICK LINK DOWNLOAD WORD TẠI ĐÂY

Thẻ từ khóa: Bộ đề luyện thi tiếng anh lớp 2 [Có đáp án], Bộ đề luyện thi tiếng anh lớp 2, Bộ đề luyện thi tiếng anh lớp 2 pdf, Bộ đề luyện thi tiếng anh lớp 2 ebook, Tải sách Bộ đề luyện thi tiếng anh lớp 2

Video liên quan

Chủ Đề