Trường Đại học Tiền Giang [Tiếng anh:Tien Giang University] là một trường đại học công lập đa ngành tại tỉnh Tiền Giang. Trường trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang [Việt Nam]. Trường Đại học Tiền Giang đào tạo nguồn nhân lực trình độ cao và nghiên cứu, ứng dụng khoa học – công nghệ, đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững vùng ĐBSCL, mang đến cho người học cơ hội nghề nghiệp để thăng tiến.
Thành lập: quyết định số 132/2005/QĐ-TTg ngày 06/6/2005
Trụ sở chính: 119 Ấp Bắc- Phường 05- Thành Phố Mỹ Tho – Tỉnh Tiền Giang
Dưới đây là thông tin ngành đào tạo và điểm chuẩn các ngành của trường :
Trường: Đại Học Tiền Giang
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 25.95 | Học bạ |
2 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 27.2 | Học bạ |
3 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | D01, C00, D14, D78, XDHB | 25.48 | Học bạ |
4 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 23.31 | Học bạ |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 24.13 | Học bạ |
6 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 21.85 | Học bạ |
7 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 18 | Học bạ |
8 | Luật | 7380101 | A01, D01, C00, D66, XDHB | 23.4 | Học bạ |
9 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, B08, A01, XDHB | 18 | Học bạ |
10 | Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301 | A00, B00, B08, A01, XDHB | 18 | Học bạ |
11 | Chăn nuôi | 7620105 | A00, B00, B08, A01, XDHB | 18 | Học bạ |
12 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, B08, A01, XDHB | 18 | Học bạ |
13 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, B00, B08, A01, XDHB | 18 | Học bạ |
14 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D90, D07, XDHB | 18 | Học bạ |
15 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | A00, A01, D90, D07, XDHB | 18 | Học bạ |
16 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, D90, D07, XDHB | 18 | Học bạ |
17 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, D90, D07, XDHB | 18 | Học bạ |
18 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, D90, D07, XDHB | 18 | Học bạ |
19 | Văn hoá học | 7229040 | D01, C00, D14, D78, XDHB | 18 | Học bạ |
Hội đồng tuyển sinh trường Đại Học Tiền Giang chính thức công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường. Năm 2022, trường đào tạo 21 ngành nghề thuộc các lĩnh vực khác nhau. Chi tiết điểm chuẩn từng ngành thí sinh xem tại đây
Ngành Kế toán Mã ngành: 7340301 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 24.41 |
Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 24.08 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 22.11 |
Ngành Kinh tế Mã ngành: 7310101 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 20.31 |
Ngành Luật Mã ngành: 7380101 Tổ hợp xét: A01, D01, C00, D66 Điểm trúng tuyển học bạ: 22.44 |
Ngành Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, B08 Điểm trúng tuyển học bạ: 18.45 |
Ngành Nuôi trồng thủy sản Mã ngành: 7620301 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, B08 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Ngành Chăn nuôi Mã ngành: 7620105 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, B08 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Ngành Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, B08 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Ngành Bảo vệ thực vật Mã ngành: 7620112 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, B08 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7510201 Tổ hợp xét: A00, A01, D07, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7510303 Tổ hợp xét: A00, A01, D07, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử Mã ngành: 7510203 Tổ hợp xét: A00, A01, D07, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Tổ hợp xét: A00, A01, D07, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 20.54 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7510103 Tổ hợp xét: A00, A01, D07, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang chính thức được Ban Giám Hiệu nhà trường chính thức công bố cụ thể như sau:
Lời Kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang được ban biên tập kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật mới nhất. Năm 2021, mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường dao động từ 15 đến 20 điểm. Ngành Giáo dục tiểu học là ngành có mức điểm chuẩn cao nhất.
Nội Dung Liên Quan:
- Đại Học Tiền Giang Tuyển Sinh Mới Nhất
- Học Phí Đại Học Tiền Giang Mới Nhất
Đại Học Tiền Giang điểm chuẩn 2022 - TGU điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Tiền Giang
1 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 0 | ||
2 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 0 | ||
3 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | D01, C00, D14, D78, XDHB | 0 | ||
4 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 24.41 | Học bạ | |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 24.08 | Học bạ | |
6 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 22.11 | Học bạ | |
7 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 20.31 | Học bạ | |
8 | Luật | 7380101 | A01, D01, C00, D66, XDHB | 22.44 | Học bạ | |
9 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, B08, A01, XDHB | 18.45 | Học bạ | |
10 | Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301 | A00, B00, B08, A01, XDHB | 18 | Học bạ | |
11 | Chăn nuôi | 7620105 | A00, B00, B08, A01, XDHB | 18 | Học bạ | |
12 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, B08, A01, XDHB | 18 | Học bạ | |
13 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, B00, B08, A01, XDHB | 18 | Học bạ | |
14 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D90, D07, XDHB | 20.45 | Học bạ | |
15 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | A00, A01, D90, D07, XDHB | 18 | Học bạ | |
16 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, D90, D07, XDHB | 18 | Học bạ | |
17 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, D90, D07, XDHB | 18 | Học bạ | |
18 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, D90, D07, XDHB | 18 | Học bạ | |
19 | Văn hoá học | 7229040 | D01, C00, D14, D78, XDHB | 18 | Học bạ | |
20 | Du lịch | 7810101 | D01, C00, D14, D78, XDHB | 18 | Học bạ | |
21 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | DGNL | 614 | ||
22 | Công nghệ thông tin | 7480201 | DGNL | 617 | ||
23 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | DGNL | 669 | ||
24 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | DGNL | 720 | ||
25 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | DGNL | 634 | ||
26 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | DGNL | 614 |