Đề thi tin học lớp 7 hk1 2019

2 Đề kiểm tra cuối học kì 1 lớp 7 môn Tin [Có ma trận, đáp án]

Đề thi Tin học lớp 7 học kì 1 năm 2021 - 2022 là tài liệu cực kì hữu ích mà Download.vn muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn lớp 7 tham khảo.

Đề thi học kì 1 lớp 7 môn Tin gồm 2 đề kiểm tra cuối kì 1 có đáp án chi tiết kèm theo ma trận đề thi. Qua đó giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới. Đồng thời cũng là tài liệu tham khảo dành cho quý thầy cô ra đề kiểm tra cho các em học sinh của mình. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm một số đề thi như: đề thi học kì 1 môn Địa lý 7, đề thi học kì 1 môn Ngữ văn 7, đề thi học kì 1 môn Sinh học, môn Toán, Lịch sử. Vậy sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây.

Đề kiểm tra cuối học kì 1 lớp 7 môn Tin năm 2021

Nhận biếtThông hiểuVận dụngCộng
TNTLTNTLTNTL

Chương trình bảng tính

2

0.5đ

2

Các thành phần và kiểu dữ liệu

2

0.5đ

2

Sử dụng hàm và công thức

1

0.5đ

3

0.5đ

3

7

Tổng cộng

5

2.5đ

3

1.5đ

3

11

10đ

Phần I: TRẮC NGHIỆM [4 điểm]

Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Muốn lưu trang tính em thực hiện

A.Chọn File -> Save -> gõ tênC. Chọn View ->Save ->gõ tênB.Chọn File -> Save as -> Gõ lại tên khác

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 2: Để nhập dữ liệu vào một ô ta thực hiện?

A. Nháy đúp chuột vào ô và nhập công thứcC. Nhập dữ liệu trên thanh công thứcB. Nháy chuột vào ô và nhập công thức

D. Tất cả đều đúng

Câu 3: Kết quả nào sau đây là của biểu thức Sum[6] - max[5]

A. 11B. 1C. -1

D. Tất cả sai

Câu 4: Trong ô C1 có dữ liệu là 18, các ô D1, E1 không có dữ liệu, khi em nhập vào ô F1: =Average[C1:E1] trại ô F1 em sẽ được kết quả là.

A. 30B. #VALUEC. 6

D. Tất cả sai

Câu 5: Khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương tình báo lỗi

A. #VALUEB. #NAMEC. #DIV/0!

D. #N/A

Câu 6: Hộp tên cho biết thông tin:

A. Tên của cộtB. Tên của hàngC. Địa chỉ ô tính được chọn

D. Cả A, B, C sai

Câu 7: Thanh công thức dùng để:

A. Hiển thị nội dung ô tính được chọnC. Hiển thị công thức trong ô tính được chọnB. Nhập dữ liệu cho ô tính được chọn

D. Cả 3 ý trên.

Câu 8: Trong các công thức sau công thức nào viết đúng

A. =Sum[A1;A2;A3;A4]B. =SUM[A1,A2,A3,A4]C. =Sum[A1;A4]

D. =Sum[A1-A4]

Phần II: TỰ LUẬN [6 điểm]

Câu 9: Sử dụng các ký hiệu phép toán của Excel. Hãy viết các công thức sau:

a] [7+9]:[6-2] x[3+1]

Câu 10: Cho trang tính sau:

a] Viết công thức để tính tổng các ô chứa dữ liệu

b] Viết công thức sử dụng địa chỉ để tính trung bình cộng các ô chứa dữ liệu

c] Viết công thức sử dụng hàm để tính trung bình cộng các ô chứa dữ liệu

d] Sử dụng hàm viết công thức tìm ô có giá trị lớn nhất, nhỏ nhất.

Câu 11: Cho trang tính sau:

a] Viết công thức có sử dụng địa chỉ tính trung bình cộng các ô có chứa dữ liệu.

b] Viết công thức sử dụng hàm tính tổng các ô có chứa dữ liệu.

Đáp án đề thi học kì 1 lớp 7 môn Tin học

A. Trắc nghiệm [4 điểm]

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

A

D

B

D

B

C

D

B

B. Tự luận [6 điểm]

CâuNội dungĐiểm

Câu 9

a]= [7+9]/[6-2]*[3+1]

b]= [5^3 – 3^2]/[[5+2]^2]

1 điểm

1 điểm

Câu 10

a]Viết công thức để tính tổng các ô chứa dữ liệu:

= [A1+B1+C1+D1+E1]

b] Viết công thức sử dụng địa chỉ để tính trung bình cộng các ô chứa dữ liệu: = [A1+B1+C1+D1+E1]/5

c] Viết công thức sử dụng hàm để tính trung bình cộng các ô chứa dữ liệu

= AVERAGE[A1,B1,C1,D1,E1] hoặc AVERAGE[A1:E1

d] Sử dụng hàm viết công thức tìm ô có giá trị lớn nhất, nhỏ nhất

= Max[A1, B1, C1, D1, E1] hoặc Max[A1:E1]

= Min[A1, B1, C1, D1, E1] hoặc Min[A1:E1]

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

Câu 11

a] Viết công thức có sử dụng địa chỉ tính trung bình cộng các ô có dữ liệu:

= AVERAGE[B2:C5,D7:F8]

b] Viết công thức sử dụng hàm để tính tổng các ô có chứa dữ liệu:

= Sum[B2:C5,D7:F8]

1 điểm

1 điểm

.....................

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Cập nhật: 13/11/2021

TRƯỜNG THCS BAO LA
ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN : TIN HỌC - LỚP 7

Thời gian: 45 phút [không kể thời gian giao đề]

Họ và tên:……………………………Lớp 7…

I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.[2đ]


Câu 1: Trong chương trình bảng tính Exel, thanh công thức dùng để:A. Hiển thị địa chỉ ô tính đang được chọn.                               B. Hiển thị tên  cột.C. Nhập, hiển thị dữ liệu hoặc  công thức trong ô tính.           D. Hiển thị tên hàng.

Câu 2: Khối là tập hợp các ô kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối được thể hiện như câu nào là đúng.

A. H1…H5                    B. H1:H5                       C. H1 - H5           D. H1->H5

Câu 3: Trong bảng tính điện tử để tính 1002, cách viết nào sau đây là đúng.  

A.  =100^2                     B.  =100*100                 C.100+1000                   D. 100.100

Câu 4: Giả sử ô A2 có giá trị 5, ô B8 có giá trị 27.Tính giá trị ô E2, biết rằng


E2 = Sum[A2,B8]A.  5                               B.   27                            C.   16                    D.  32

Câu 5: Trong ô tính xuất hiện ###### vì:

A. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.B. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.C. Tính toán ra kết quả sai.D. Công thức nhập sai .

Câu 6: Làm cách nào để chọn 1 hàng trên trang tính?

A. Nháy chuột tại nút tên hàng.                                              B. Nháy chuột tại nút tên cộtC. Đưa con trỏ chuột tới 1 ô và nháy chuột.                          D. Chọn tất cả trang tính

Câu 7: Lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức?

A. Khi nội dung các ô trong công thức thay đổi thì kết quả cũng tự động tính toán.B. Khi nội dung các ô trong công thức thay đổi thì kết quả tự cập nhật lại.C. Khi nội dung các ô trong công thức thay đổi thì kết quả không thay đổi.D. Cả A và B đều đúng

Câu 8: Trong chương trình bảng tính Exel, hàm Average dùng để:

A. Tính tổng                            B. Tính hiệu                  C. Tính trung bình                            D. Tính giá trị nhỏ nhất

II Tự luận:[8 điểm]


Câu 1: [2 điểm] Nêu các thành phần chính trên trang tính?.
Câu 3: [2 điểm]Hãy nêu cách chèn thêm cột ? Cách chèn thêm hàng ? cách xóa cột ? Cách xóa hàng ?
Câu 4: Cho bảng tính như hình sau:

Yêu cầu:  Dùng hàm thích hợp [sử dụng địa chỉ ô tính] để tính tổng điểm[tại 1], điểm trung bình [tại 2], tính điểm trung bình cao nhất [3] và tính điểm trung bình nhỏ nhất[4] [2đ].
Câu 3: Giả sử ô A2 chứa công thức: = A1+ B1 Công thức sẽ được điều chỉnh như thế nào nếu:1. Sao chép ô A2 sang ô C2[1đ].2. Di chuyển ô A2 sang ô G1 [1đ]. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................

I. Phần trắc nghiệm:[Mỗi câu đúng được 0.25 điểm]
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C B A D A A D C
II. Phần tự luận:
Câu 1: Các thành phần chính trên trang tính: [1đ]Các hàng, các cột, các ô.Hộp tên: Hiển thị địa chỉ ô dược chon.Khối: Là nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật.Thanh công thức: Cho biết nội dung của ô đang được chon.

Câu 2:

Chèn cột, chèn hàng                  Chọn cột ® Insert ColumnsChọn hàng ® Insert RowsXóa cột, xóa hàng                  Chọn cột ® Edit DeleteChọn hàng ® Edit Delete

Câu 3:[Nhập đúng vào mỗi ô được 0.5 điểm]

Ô I5 =sum[C5,D5,E5,F5,G5,H5] hoặc =sum[C5:H5]Ô J5 =Average[C5:H5]Ô J11 = Max [J5:J10]Ô J12 = Min [J5:J10]

Câu 4:


a. Ô C2 chứa công thức: =C1+D1 [1đ]
b. Ô  G1 chứa công thức:=A1+B1 [1 đ].

Video liên quan

Chủ Đề