De thi vi xử lý Bách Khoa

Bước 1:Tại trang tài liệu thuvienmienphi bạn muốn tải, click vào nút Download màu xanh lá cây ở phía trên.
Bước 2: Tại liên kết tải về, bạn chọn liên kết để tải File về máy tính. Tại đây sẽ có lựa chọn tải File được lưu trên thuvienmienphi
Bước 3: Một thông báo xuất hiện ở phía cuối trình duyệt, hỏi bạn muốn lưu . - Nếu click vào Save, file sẽ được lưu về máy [Quá trình tải file nhanh hay chậm phụ thuộc vào đường truyền internet, dung lượng file bạn muốn tải]
Có nhiều phần mềm hỗ trợ việc download file về máy tính với tốc độ tải file nhanh như: Internet Download Manager [IDM], Free Download Manager, ... Tùy vào sở thích của từng người mà người dùng chọn lựa phần mềm hỗ trợ download cho máy tính của mình  

Đề thi giữa kỳ HK2 - Vi Xử Lý - ĐH Bách Khoa TPHCM [2012-2013]

Chỉ xem 5 trang đầu, hãy download Miễn Phí về để xem toàn bộ

ĐHQG TPHCM–ĐH Bách Khoa
Khoa Đ-ĐT–BM Điện Tử
Điểm
Đáp án của Đề kiểm tra giửa HK 2 – NH: 2012-2013
Chữ ký giám thị
Môn: Vi xử lý – Mã MH: 402030
Ngày thi: 20/03/2013 – Thời gian làm bài: 80 phút
Đề có 4 trang và SV làm trực tiếp trên đề.
[SV được sử dụng tài liệu của mình, KHÔNG được dùng Laptop]
Họ và tên SV: __________________________
MSSV: ____________ Nhóm: ______
Bộ môn Điện Tử duyệt
GV ra đề và soạn đáp án
Hồ Trung Mỹ
Chú ý: Xem phụ lục để coi cách giải khác [nếu có] từ trang 5
Câu 1: [3 đ]
Mạch giải mã địa chỉ cho các bộ nhớ [có số bit dữ liệu là 8] dùng 74138 như hình sau:
a]
Xác định vùng địa chỉ của các ngõ ra /Yi:
A19 A18 A17 A16
A15 A14 A13 A12
A11 A10 A9 A8
A7 A6 A5 A4
A3 A2 A1 A0
Vùng địa chỉ [hex]
0
1
0
1
0
0
0
X
X
X
X
X
X
X
X X
X
X
X
X
/Y0: 50000 – 51FFF
0
1
0
1
0
0
1
X
X
X
X
X
X
X
X X
X
X
X
X
/Y1: 52000 – 53FFF
0
1
0
1
0
1
0
X
X
X
X
X
X
X
X X
X
X
X
X
/Y2: 54000 – 55FFF
0
1
0
1
0
1
1
X
X
X
X
X
X
X
X X
X
X
X
X
/Y3: 56000 – 57FFF
0
1
0
1
1
0
0
X
X
X
X
X
X
X
X X
X
X
X
X
/Y4: 58000 – 59FFF
0
1
0
1
1
0
1
X
X
X
X
X
X
X
X X
X
X
X
X
/Y5: 5A000 – 5BFFF
0
1
0
1
1
1
0
X
X
X
X
X
X
X
X X
X
X
X
X
/Y6: 5C000 – 5DFFF
0
1
0
1
1
1
1
X
X
X
X
X
X
X
X X
X
X
X
X
/Y7: 5E000 – 5FFFF
]
Từ mạch giải mã trên, sử dụng thêm các cổng logic cần thiết để tạo ra các tín hiệu chọn chip /CS0,
/CS1, /CS2 [giải mã địa chỉ toàn phần] tích cực thấp và có các vùng địa chỉ liên tục. Vẽ hình trực
tiếp lên mạch giải mã phía trên.
Tín hiệu chọn chip
Vùng địa chỉ [Hex]
/CS0 [16 KB]
50000 – 53FFF
/CS1 [ 2 KB]
54000 – 547FF
/CS2 [20 KB]
54800 – 597FF
VXL_KTGHK_AY1213-S2_trang 1/6
Câu 2: [1 đ]
Thiết kế bộ nhớ RAM tĩnh 16Kx8 từ 2 RAM 8Kx4, 1 RAM 8Kx8, và 1 số cổng logic:
Câu 3: [1 đ]
Viết các “từ điều khiển” [control word] để thực hiện phép toán sau:
R3

3
x
R1/2

2
x
[bù
1
của
R2]
Các
tác
vụ
Chú
thích
Từ điểu khiển
SELA SELB SELD OPR
R3

R1/2
Dịch
phải
=
chia
2
001
000
011
10000
R0

ù
1
của
R2
010
000
000
01110
R0

2
x
R0
Dịch
trái
=
nhân
2
000
000
000
11000
R3

R3
+
R1
R3
=
3
x
R1/2
011
001
011
00010
R3

R3

R0
Kết
quả
cần
tính
011
000
011
00101
Phụ lục: Ý nghĩa của các vùng trong “từ điều khiển”
Mã nhị phân SELA
000 Input
001 R1
010 R2
011 R3
100 R4
101 R5
110 R6
111 R7
SELB
Input
R1
R2
R3
R4
R5
R6
R7
SELD
Output
R1
R2
R3
R4
R5
R6
R7
OPR
00000
00001
00010
00101
00110
01000
01010
01100
01110
Tác vụ Ký hiệu
Chuyển A [output = A] TSFA
Tăng A thêm 1 INCA
A + B ADD
A – B SUB
Giảm A đi 1 DECA
A AND B AND
A OR B OR
A XOR B XOR
Bù A COMA
10000
Dịch phải A
SHRA
11000
Dịch trái A
SHLA
VXL_KTGHK_AY1213-S2_trang 2/6
C
C
Câu 4: [1.5 đ]
Cho trước đoạn chương trình hợp ngữ Z80 sau:
Địa chỉ
[hex]
Mã máy
[hex]
Nhãn
Lệnh
Định địa chỉ của
Toán hạng 1 Toán hạng 2
CONST:
EQU
KKKK
0100
21 47 15
LD
HL, CONST ; **
Thanh ghi
Tức thời mở rộng
0103
06 05
LD
B, 5
0105
B8
L1:
CP
B ; **
Hiểu ngầm
Thanh ghi
0106
28 05
JR
Z, L2
0108
3D
DEC
A
0109
0C
INC
C
010A
23
INC
HL
010B
10 NN
DJNZ L1
010D
76
L2:
HALT
a]
[0.5 đ] Hãy ghi các cách địa chỉ cho các dòng lệnh in đậm và nghiêng [đánh dấu **]. [0.5 đ]
][1 đ] Hãy tìm các giá trị của KKKK và NN [hex]: KKKK = 1547H và
NN = F8H
Câu 5: [1.5 đ] Phân tích chương trình hợp ngữ Z80. Giả sử kết quả tính được 255.
Chương trình
Bài làm
L1:
TABLE:
VAR1:
VAR2:
ORG 100H
LD B,3
LD HL,TABLE
XOR A
ADC A,[HL]
INC HL
DJNZ L1
LD [VAR1],A
SRA A
SRA A
LD D,A
SRA A
SRA A
LD E,A
SRA A
ADD A,E
ADD A,D
LD [VAR2],A
JR $
org 200h
DEFB 12
DEFB 25
DEFB 67
DEFS 1
DEFS 1
a] [0.5 đ] Điền dạng số hex cho HL và dạng số thập phân cho
[HL] và A:
Trước khi thực thi Sau khi thực thi
ADC và INC ADC và INC
Lần lặp HL A [HL] Cờ A Cờ HL
1 0200 0 12 0 12 0 0201
2 0201 12 25 0 37 0 0202
3 0202 37 67 0 104 0 0203
] [0.5 đ] Sau khi thực thi chương trình thì nội dung [dạng số
thập phân] của các biến VAR1 và VAR2 là
[VAR1] = 104D
[VAR2] = 35D
c] [0.5 đ] Hãy cho biết chương trình này làm gì? Giải thích.
Chương trình tính tổng 3 số 8 bit trong bộ nhớ bắt đầu
từ địa chỉ 0200H rồi cất vào biến VAR1, và tính trung
ình cộng của 3 số này rồi cất vào biến VAR2.
Giải thích:

Vòng lặp L1 để cộng dồn 3 số 8 bit cho trị số Tổng.

Các lần dịch phải và cộng lại tương ứng thực hiện:
A = Tổng x [1/4 + 1/16 + 1/32] = Tổng x 0.34
Ngoài ra: 1/3 = 0.3333
Như vậy tính được gần đúng Tổng/3
VXL_KTGHK_AY1213-S2_trang 3/6

Nguồn: thuvienmienphi

Chủ Đề