Dịch bài tiếng anh lớp 5

Click tại đây để nghe:

Học sinh tự thực hành nghe và lặp lại. Chú ý lặp lại thật chính xác sự xuống giọng trong câu hỏi có từ hỏi và câu khẳng định.

2. Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó nói to các câu

Click tại đây để nghe:

1. Where's the cinema?

It's opposite the library.

2. Where's the restaurant?

It's next to the stadium.

3. Where's the park?

It's on the corner of the street.

Hướng dẫn dịch:

1. Rạp chiếu phim ở đâu?

Nó ở đối diện thư viện.

2. Nhà hàng ở đâu?

Nó ở kế bên sân vận động.

3. Công viên đâu?

Nó ở góc phố.

3. Chúng ta cùng hát

Click tại đây để nghe:

How can we get there?

Where's the park?

It's not very far.

How can we get there?

We can go on foot.

Where's the supermarket?

It's at the end of the street.

How can we get there?

We can take a taxi.

Where's Phu Quoc Island? .

It's very far from here.

How can we get there?

We can go by boat.

Hướng dẫn dịch:

Chúng mình có thể đến đó bằng phương tiện gì?

Công viên ở đâu?

Không xa lắm.

Chúng mình có thể đến đó bằng phương tiện gì?

Chúng mình có thể đi bộ.

Siêu thị ở đâu?

Nó ở phía cuối con đường.

Chúng mình có thể đến đó bằng phương tiện gì?

Chúng mình có thể đi taxi.

Đảo Phú Quốc ở đâu?

Ở rất xa nơi đây.

Chúng mình có thể đến đó bằng phương tiện gì?

Chúng mình có thể Đi tàu

4. Đọc và hoàn thành các nhiệm vụ bên dưới

1. Label the place. Gọi tên các địa điểm

1. bus stop 2. Pear Street 3. Pharmacy 4. Tony's house

2. Answer the questions. Trả lời các câu hỏi

1. She should take the bus Number 12.

2. She should get off at the fifth stop

3. It's Pear Street.

4. A pharmacy is opposite his house.

5. It’s green

Hướng dẫn dịch:

Chào Linda, Mình rất vui vì bạn dự định đến thăm mình. Bạn có thể đón xe buýt số 12 tại phố West và xuống tại điểm dừng thứ năm. Sau đó đi bộ dọc theo con phố khoảng 5 phút. Bạn sẽ nhìn thây phố Pear ở cuối con đường. Rẽ trái và bạn sẽ thấy hiệu thuốc ở bên tay trái. Nhà mình ở đối diện hiệu thuốc, nó ở phía sau một hàng rào màu xanh.

Hẹn gặp bạn nhé!

Tony

5. Viết lời chỉ đường

1. A: Where's the park?

B: You are here, at Lemon Street. Go straight ahead. Turn right at Orange Street. The park is on the comer of Orange Street and Apple Street.

2. A: Where's the pharmacy?

B: Go straight ahead. Turn right at Pear Street. The pharmacy is on the corner of Pear Street and Apple Street opposite the cinema.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Công viên ở đâu?

B: Bạn đang ở đây, tại con phố Lemon. Đi thẳng. Rẽ phải ở phố Orange. Công viên ở góc của phố Orange và phố Apple.

2. A: Hiệu thuốc ở đâu?

B: Đi thẳng. Rẽ phải ở phố Pear. Hiệu thuốc ở góc phố Pear và phố Apple đối diện rạp chiếu phim.

6. Dự án

Draw a simple map to show the way to your home from your school. Vẽ một tấm bản đồ đơn giản để chỉ đường đến nhà bạn kể từ trường học cửa bạn.

Học sinh tự làm

7. Tô màu các ngôi sao

Now I can ... [Bây giờ em có thể]

Tạo tài khoản với

Khi bấm tạo tài khoản bạn đã đồng ý với quy định của tòa soạn

Chương trình tiếng Anh lớp 5 của TiếngAnh123.com được xây dựng hoàn toàn mới và vượt trội với các Video bài giảng hấp dẫn, sinh động do đội ngũ các thầy cô giáo nước ngoài và trong nước thực hiện. Các bài giảng được dẫn dắt bởi các giáo viên:

Nội dung chương trình bao gồm bài giảng và bài tập tương đương với bộ sách Tiếng Anh lớp 5 của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam. Gồm 4 chủ điểm gần gũi với học sinh tiểu học: Bạn bè, Trường học, Gia đìnhThế giới xung quanh. Trong mỗi chủ điểm, học sinh sẽ học 5 đơn vị bài học [Unit]. Mỗi Unit có các video về Từ vựng [Vocabulary], Bài giảng [Lecture] và video hướng dẫn Phát âm [Pronunciation]. Sau mỗi video đều có phần bài tập giúp học sinh thực hành 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết và các thành tố ngôn ngữ: Từ vựng, Ngữ pháp, Phát âm, cũng như tự đánh giá khả năng tiếp thu bài học của mình.

Để củng cố kiến thức về mỗi chủ điểm được học, học sinh sẽ làm một bài ôn tập chung [Review]. Khi học sinh học qua 2 chủ điểm, sau 10 Unit thì có thể làm Kiểm tra cuối học kỳ [End-of-term test]. Tổng kết chương trình, sau 20 Unit, học sinh sẽ làm bài Kiểm tra cuối năm [End-of-year test].

Tiến trình hoàn thành:

0%

1

Unit 1: What's your address?

Bài 1: Địa chỉ của bạn là gì?

VOCABULARY - Từ vựng

Chủ đề nơi chốn

[Từ vựng: hometown, town, province, countryside, mountain, live]

Chủ đề địa chỉ

[Từ vựng: address, lane, tower, flat, floor]

Tính từ mô tả

[Từ vựng: quiet, busy, crowed, pretty]

3

Unit 3: Where did you go on holiday?

Bài 3: Bạn đã đi nghỉ ở đâu?

6

Phần này sẽ giúp các em thực hành lại những kiến thức đã được học sau 5 bài học trước.

9

Unit 8: What are you reading?

Bài 8: Bạn đang đọc gì vậy?

VOCABULARY - Từ vựng

LECTURE - Bài giảng

PRONUNCIATION - Phát âm

10

Unit 9: What did you see at the zoo?

Bài 9: Bạn đã nhìn thấy gì ở sở thú?

VOCABULARY - Từ vựng

Chủ đề con vật

[Từ vựng: python, peacock, gorilla, panda, trunk]

Chủ đề hoạt động của con vật

[Từ vựng: move, roar, run, jump, swing, spray]

PRONUNCIATION - Phát âm

12

Phần này sẽ giúp các em thực hành lại những kiến thức đã được học sau 5 bài học trước.

13

End of term test 1

Bài kiểm tra cuối kỳ số 1

Đây là bài đánh giá cuối kỳ sau 10 bài học đầu tiên trong sách.

14

Unit 11: What's the matter with you?

Bài 11: Bạn bị sao thế?

VOCABULARY - Từ vựng

Chủ đề phòng bệnh và chữa bệnh

[Từ vựng: go to the doctor/ doctor's, go to the dentist/ dentist's, take a rest, carry heavy things, take a shower, keep nails clean]

15

Unit 12: Don't ride your bike too fast!

Bài 12: Đừng đạp xe quá nhanh!

VOCABULARY - Từ vựng

Vật dụng trong gia đình

[Từ vựng: knife, stove, match, scissors]

Vật dụng trong gia đình [tiếp]

[Từ vựng: tool, helmet, stairs, balcony]

Chủ đề các hành động

[Từ vựng: touch, hold, run down, bite, scratch]

PRONUNCIATION - Phát âm

17

Unit 14: What happened in the story?

Bài 14: Điều gì đã xảy ra trong câu chuyện?

VOCABULARY - Từ vựng

Con vật trong truyện

[Từ vựng: fox, wolf, crow, hare, bird, mouse]

Đặc điểm của nhân vật

[Từ vựng: greedy, honest, wise, stupid, poor]

PRONUNCIATION - Phát âm

18

Unit 15: What would you like to be in the future?

Bài 15: Bạn muốn làm nghề gì trong tương lai?

VOCABULARY - Từ vựng

Chủ đề hoạt động

[Từ vựng: design, look after, grow up, hope, drive]

Chủ đề không gian

[Từ vựng: space, spaceship, astronaut, dream, travel]

PRONUNCIATION - Phát âm

19

Phần này sẽ giúp các em thực hành lại những kiến thức đã được học sau 5 bài học trước.

20

Unit 16: Where's the post office?

Bài 16: Bưu điện ở đâu?

VOCABULARY - Từ vựng

Chủ đề địa điểm

[Từ vựng: bus stop, post office, museum, stadium, restaurant]

PRONUNCIATION - Phát âm

21

Unit 17: What would you like to eat?

Bài 17: Bạn muốn ăn gì?

VOCABULARY - Từ vựng

Chủ đề đồ ăn uống

[Từ vựng: sandwich, potato, sausage, biscuit, roll, tea]

Chủ đề thực phẩm

[Từ vựng: tomato, broth, butter, cheese, egg, corn]

Chủ đề rau, củ, quả

[Từ vựng: carrot, cabbage, grape, banana, pear]

Đặc điểm món ăn

[Từ vựng: healthy diet, fresh, traditional dish, taste, special]

PRONUNCIATION - Phát âm

22

Unit 18: What will the weather be like tomorrow?

Bài 18: Thời tiết ngày mai sẽ như thế nào?

VOCABULARY - Từ vựng

Chủ đề thời tiết

[Từ vựng: forecast, foggy, warm, cool, dry, wet, last]

PRONUNCIATION - Phát âm

25

Phần này sẽ giúp các em thực hành lại những kiến thức đã được học sau 5 bài học trước.

26

End of term test 2

Bài kiểm tra cuối kỳ số 2

Đây là bài đánh giá cuối kỳ sau 10 bài học trong sách.

Video liên quan

Chủ Đề