- Thứ ba, 19/07/2022 13:41 [GMT+7]
Trường Đại học Nông Lâm TPHCM công bố điểm chuẩn 2 phương thức xét tuyển học bạ và xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức.
Ngày 18.7, Trường Đại học Nông Lâm TPHCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển [điểm đủ điều kiện trúng tuyển] của các phương thức xét tuyển sớm.
Ở phương thức xét học bạ, điểm chuẩn cao nhất là 27,7 điểm tất cả các tổ hợp môn xét tuyển của ngành Thú y. Điểm chuẩn cao nhất của phương thức xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực là 800 điểm ở các ngành thuộc nhóm Cơ khí công nghệ và Thú y, Ngôn ngữ Anh.
Theo lãnh đạo Trường ĐH Nông Lâm TPHCM, từ ngày 22.7 đến 17h ngày 20.8, thí sinh cần thực hiện thủ tục đăng ký nguyện vọng trên hệ thống [//thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/] xét tuyển của Bộ Giáo dục và đào tạo.
Chi tiết điểm chuẩn dưới đây:
Bình luận:
Bạn nghĩ gì về nội dung này?
Bạn cần đăng nhập để gửi bình luận.
Gửi bình luận
Đại Học Nông Lâm TPHCM điểm chuẩn 2022 - NLU điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Nông Lâm TPHCM
1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | DGNLHCM | 800 | ||
2 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | DGNLHCM | 700 | ||
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | DGNLHCM | 800 | ||
4 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | 7540105 | DGNLHCM | 700 | ||
5 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 7140215 | DGNLHCM | 700 | ||
6 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | DGNLHCM | 750 | ||
7 | Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | DGNLHCM | 700 | ||
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201C | DGNLHCM | 700 | ||
9 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | DGNLHCM | 700 | ||
10 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] | 7510206 | DGNLHCM | 800 | ||
11 | Công nghệ thực phẩm | 7540101T | DGNLHCM | 750 | ||
12 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | DGNLHCM | 800 | ||
13 | Công nghệ thực phẩm | 7540101C | DGNLHCM | 750 | ||
14 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | DGNLHCM | 700 | ||
15 | Công nghệ sinh học | 7420201 | DGNLHCM | 700 | ||
16 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | DGNLHCM | 700 | ||
17 | Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301 | DGNLHCM | 700 | ||
18 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | DGNLHCM | 750 | ||
19 | Khoa học môi trường | 7440301 | DGNLHCM | 700 | ||
20 | Phát triển nông thôn | 7620116 | DGNLHCM | 700 | ||
21 | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | DGNLHCM | 700 | ||
22 | Công nghệ sinh học | 7420201C | DGNLHCM | 700 | ||
23 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | DGNLHCM | 700 | ||
24 | Công nghệ thông tin | 7480201 | DGNLHCM | 750 | ||
25 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | DGNLHCM | 800 | ||
26 | Thú y | 7640101 | DGNLHCM | 800 | ||
27 | Nông học | 7620109 | DGNLHCM | 700 | ||
28 | Chăn nuôi | 7620105 | DGNLHCM | 700 | ||
29 | Lâm học | 7620201 | DGNLHCM | 700 | ||
30 | Kế toán | 7340301 | DGNLHCM | 700 | ||
31 | Kinh tế | 7310101 | DGNLHCM | 700 | ||
32 | Thú y | 7640101T | DGNLHCM | 800 | ||
33 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | DGNLHCM | 800 | ||
34 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00, A01, D07, XDHB | 25.7 | Học bạ | |
35 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 24.9 | Học bạ | |
36 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, D07, XDHB | 25.5 | Học bạ | |
37 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | 7540105 | A00, A01, D07, D08, XDHB | 24 | Học bạ | |
38 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 7140215 | A00, B00, A01, D08, XDHB | 21 | Học bạ | |
39 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 26.5 | Học bạ | |
40 | Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | A00, B00, A01, D01, XDHB | 20 | Học bạ | |
41 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201C | A00, A01, D07, XDHB | 24.5 | Học bạ | |
42 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 22.1 | Học bạ | |
43 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] | 7510206 | A00, A01, D07, XDHB | 23.1 | Học bạ | |
44 | Công nghệ thực phẩm | 7540101T | A00, B00, A01, D08, XDHB | 26.5 | Học bạ | |
45 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D07, XDHB | 26.6 | Học bạ | |
46 | Công nghệ thực phẩm | 7540101C | A00, B00, A01, D08, XDHB | 25.5 | Học bạ | |
47 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | A00, B00, D01, D08, XDHB | 19 | Học bạ | |
48 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A01, D07, D08, XDHB | 26.9 | Học bạ | |
49 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, XDHB | 26.3 | Học bạ | |
50 | Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301 | A00, B00, D07, D08, XDHB | 20 | Học bạ | |
51 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, A01, D08, XDHB | 26.5 | Học bạ | |
52 | Khoa học môi trường | 7440301 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 20 | Học bạ | |
53 | Phát triển nông thôn | 7620116 | A00, A01, D01, XDHB | 19 | Học bạ | |
54 | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | A00, A01, D01, XDHB | 23.1 | Học bạ | |
55 | Công nghệ sinh học | 7420201C | A00, B00, A02, XDHB | 25.9 | Học bạ | |
56 | Quản trị kinh doanh | 7340101C | DGNLHCM | 700 | ||
57 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, B00, D08, XDHB | 23.8 | Học bạ | |
58 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D07, XDHB | 27 | Học bạ | |
59 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D15, XDHB | 26.5 | Học bạ | |
60 | Thú y | 7640101 | A00, B00, D07, D08, XDHB | 27.7 | Học bạ | |
61 | Nông học | 7620109 | A00, B00, D08, XDHB | 21 | Học bạ | |
62 | Chăn nuôi | 7620105 | A00, B00, D07, D08, XDHB | 23.3 | Học bạ | |
63 | Lâm học | 7620201 | A00, B00, D01, D08, XDHB | 19 | Học bạ | |
64 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, XDHB | 26.8 | Học bạ | |
65 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, XDHB | 26.2 | Học bạ | |
66 | Thú y | 7640101T | A00, B00, D07, D08, XDHB | 27.7 | Học bạ | |
67 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, D07, XDHB | 25.7 | Học bạ | |
68 | Bất động sản | 7340116 | DGNLHCM | 700 | ||
69 | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, D01, XDHB | 25.2 | Học bạ | |
70 | Hệ thống thông tin | 7480104 | DGNLHCM | 700 | ||
71 | Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, A01, D07, XDHB | 25.5 | Học bạ | |
72 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 7519007 | DGNLHCM | 800 | ||
73 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 7519007 | A00, A01, D07, XDHB | 22.5 | Học bạ | |
74 | Lâm nghiệp đô thị | 7620202 | DGNLHCM | 700 | ||
75 | Lâm nghiệp đô thị | 7620202 | A00, B00, B08, D01, XDHB | 19 | Học bạ | |
76 | Tài nguyên và du lịch sinh thái | 7859002 | DGNLHCM | 700 | ||
77 | Tài nguyên và du lịch sinh thái | 7859002 | A00, B00, B08, D01, XDHB | 23 | Học bạ | |
78 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 7859007 | DGNLHCM | 700 | ||
79 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 7859007 | A00, B08, D07, XDHB | 20 | Học bạ | |
80 | Quản trị kinh doanh | 7340101C | A00, A01, D01, XDHB | 25.3 | Học bạ | |
81 | Quản lý đất đai | 7850103N | DGNLHCM | 700 | ||
82 | Quản lý đất đai | 7850103N | A00, A01, D01, XDHB | 24.8 | Học bạ |