Đăng ký nhận điểm thi đại học Khoa học tự nhiên ngay khi hệ thống cập nhật bằng cách soạn tin:
KTS DT Sobaodanh gửi 7630
[ Lưu ý: Số báo danh bao gồm cả phần chữ và phần số, ví dụ: SGDA1234]
Điểm thi đại học Sư phạm TpHCM 2012:
Hằng năm, Kênh Tuyển Sinh sẽ gửi tới các bạn thí sinh, quí phụ huynh và những độc giả quan tâm tới kỳ thi tuyển sinh đại học và cao đẳng năm 2012 các nội dung liên quan như: Tỉ lệ chọi, điểm thi, điểm chuẩn đại học năm 2012.
Đối với các thí sinh tham gia thi tuyển vào trường đại học Sư phạm Tp.HCM, Kênh Tuyển Sinh đã gửi tới các bạn các thông tin như: tỉ lệ chọi trường đại học Sư phạm Tp.HCM, chỉ tiêu tuyển sinh đại học Sư phạm Tp.HCM, điểm thi trường đại học Sư phạm Tp.HCM năm 2012, điểm chuẩn cũng như những thông tin mới nhất về kỳ tuyển sinh 2012 của trường.
Thời gian gần đây, chúng tôi nhận được khá nhiều câu hỏi liên quan tới điểm thi đại học Khoa học tự nhiên như: khi nào có điểm thi đại học Sư phạm Tp.HCM? thời gian công bố điểm thi ĐH Sư phạm Tp.HCM? Xem và tra cứu điểm thi đại học Sư phạm Tp.HCM ở đâu? .... Chính vì vậy trong thời gian sắp tới Kênh Tuyển Sinh sẽ gửi tới các thí sinh thi vào ĐH Sư phạm Tp.HCM các tin tức như:
-
Điểm thi đại học Sư phạm TpHCM
-
Điểm chuẩn đại học Sư phạm TpHCM
Theo dự kiến thì thời gian công bố điểm thi vào đại học Sư phạm TpHCM sẽ từ 25/07 - 22/08/2012.
Tỉ lệ chọi Đại học Khoa học tự nhiên ĐHQG Tp.HCM năm 2012:
Theo số liệu tính đến ngày 16.5, ngành công nghệ sinh học có tỷ lệ “chọi” cao nhất với 1/15,8 [200 CT/3.160 HS].
Các ngành khác lần lượt:
Toán học 1/2,1 [300/643];
Vật lý học: 1/1,64 [250/410];
Kỹ thuật hạt nhân 1/13 [50/650];
Kỹ thuật điện tử, truyền thông 1/2,9 [200/580];
Hải dương học 1/3,2 [100/315];
Nhóm ngành công nghệ thông tin 1/5,4 [550/2.700];
Hóa học 1/6,8 [250/1.700]; địa chất 1/8,7 [150/1.300];
Khoa học môi trường 1/15,5 [150/2.330];
Công nghệ kỹ thuật môi trường 1/8,9 [120/1.070];
Khoa học vật liệu 1/5,94 [180/1.070];
Sinh học 1/4,6 [300/1.390].
Các bạn thí sinh và độc giả có thể có 2 cách để xem điểm thi đại học Khoa học tự nhiênTpHCM sớm nhất như:
- Xem điểm thi đại học Sư phạm Tp.HCM trực tiếp trên website tại: Diem thi dai hoc
- Hoặc ngay từ bây giờ, bạn có thể đăng ký nhận điểm thi ĐH Sư phạm Tp.HCM qua SMS bằng cách soạn tin nhắn theo cú pháp:
KTS DT Sobaodanh gửi 7630
[ Hệ thống của chúng tôi sẽ gửi điểm thi tới điện thoại của bạn ngay khi hệ thống cập nhật - nếu có bất cứ thắc mắc nào, bạn có thể liên hệ trực tiếp đến số điện thoại 08.3551 3358 để có thêm thông tin]
Có thể bạn quan tâm:
-
Chỉ tiêu đại học Sư phạm TPHCM
-
Điểm chuẩn đại học Sư Phạm TPHCM
Thông tin liên hệ trường đại học Sư phạm Tp.HCM:
Đại học Sư phạm TPHCM - Mã trường SPS
280 An Dương Vương, Q.5, TP. HCM
221 Nguyễn Văn Cừ, Q.5, TP. HCM
ĐT: [08]38300440; Fax: [08]38398946
điểm thi đại học 2012 Điểm thi đại học sư phạm TpHCM 2012: Tra cứu xem điểm thi ĐHSP TpHCM Điểm thi đại học Sư phạm TpHCM xem Điểm thi đại học Sư phạm TpHCM tra cứu Điểm thi đại học Sư phạm TpHCM công bố Điểm thi đại học Sư phạm TpHCM tra Điểm thi đại học Sư phạm TpHCM 2012
Nhà trường công bố danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo các tiêu chí tuyển thẳng được quy định tại Điều 8, Quy chế tuyển sinh ĐH, tuyển sinh CĐ ngành Giáo dục mầm non.
Trường công bố kết quả xét tuyển phương thức sử dụng kết quả học tập THPT, kết hợp kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt.
Theo đó, điểm chuẩn phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp điểm kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt ĐH Sư phạm TPHCM như sau:
Điểm trúng tuyển được tính theo công thức ĐXT = [2xĐMC + ĐM1 + ĐM2] x 0.75 + ĐUT
Trong đó, ĐXT: điểm xét tuyển, được làm tròn đến hai chữ số thập phân; ĐMC: điểm môn chính được lấy từ kết quả thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường ĐH Sư phạm TP.HCM tổ chức; ĐM1, ĐM2: điểm trung bình 6 học kỳ ở THPT của hai môn còn lại theo tổ hợp xét tuyển; ĐUT: điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ GD-ĐT.
Điểm chuẩn phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT như sau:
Điểm trúng tuyển được tính theo công thức sau: ĐXT = ĐM + ĐNK1 + ĐNK2 + ĐUT
Trong đó ĐXT: điểm xét tuyển, được làm tròn đến hai chữ số thập phân; ĐM: điểm trung bình 6 học kỳ ở THPT của môn ngữ văn hoặc toán theo tổ hợp xét tuyển; ĐNK1, ĐNK2 : điểm môn thi năng khiếu do Trường ĐH Sư phạm TP.HCM tổ chức; ĐUT: điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của bộ.
Đối với thí sinh trúng tuyển diện xét tuyển thẳng vào Trường ĐH Sư phạm TP.HCM theo các tiêu chí của Bộ GD-ĐT xác nhận nhập học trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ từ ngày 22/7 đến 17 giờ ngày 20/8.
>>>Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm thi tốt nghiệp THPT 2022
Những ngày gần đây, khi các trường đại học lần lượt công bố điểm trúng tuyển theo phương thức xét học bạ, nhiều thí sinh đã vô cùng ngỡ ngàng và lo lắng khi ngành học mình đăng ký có điểm chuẩn tăng đột biến so với năm trước.
Gần 50 trường đại học đã công bố điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển học bạ trên cả nước.
Đại Học Sư Phạm TPHCM điểm chuẩn 2022 - HCMUE điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm TPHCM
1 | Sư phạm khoa học tự nhiên | Sư phạm khoa học tự nhiên | 7140247 | A00, B00, D90 | 0 | |
2 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | D01, D04 | 0 | |
3 | Giáo dục Đặc biệt | Giáo dục Đặc biệt | 7140203 | D01, C00, C15 | 0 | |
4 | Giáo dục Chính trị | Giáo dục Chính trị | 7140205 | D01, C00, C19 | 0 | |
5 | Giáo dục Thể chất | Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00, XDHB | 27.03 | Học bạ |
6 | Giáo dục Tiểu học | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, A01, D01 | 0 | |
7 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04 | 0 | |
8 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, D96, D78 | 0 | |
9 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01 | 0 | |
10 | Sư phạm Lịch sử | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, C14 | 0 | |
11 | Sư phạm Tiếng Anh | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01 | 0 | |
12 | Sư phạm Toán học | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01 | 0 | |
13 | Quản lý giáo dục | Quản lý giáo dục | 7140114 | A00, D01, C00 | 0 | |
14 | Sư phạm Ngữ Văn | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | D01, C00, D78 | 0 | |
15 | Sư phạm Sinh học | Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00, D08 | 0 | |
16 | Sư phạm Hóa học | Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00, B00, D07 | 0 | |
17 | Sư phạm Địa lý | Sư phạm Địa lý | 7140219 | C00, C04, D78 | 0 | |
18 | Giáo dục Mầm non | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00, XDHB | 24.48 | Học bạ |
19 | Công tác xã hội | Công tác xã hội | 7760101 | A00, D01, C00 | 0 | |
20 | Sư phạm Tin học | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00, A01 | 0 | |
21 | Sư phạm Vật Lý | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, C01 | 0 | |
22 | Ngôn ngữ Nhật | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D06 | 0 | |
23 | Quốc tế học | Quốc tế học | 7310601 | D01, D14, D78 | 0 | |
24 | Ngôn ngữ Pháp | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01, D03 | 0 | |
25 | Việt Nam học | Việt Nam học | 7310630 | D01, C00, D78 | 0 | |
26 | Ngôn ngữ Nga | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01, D78, D02, D80 | 0 | |
27 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 0 | |
28 | Tâm lý học | Tâm lý học | 7310401 | B00, D01, C00 | 0 | |
29 | Hóa học | Hoá học | 7440112 | A00, B00, D07 | 0 | |
30 | Văn học | Văn học | 7229030 | D01, C00, D78 | 0 | |
31 | Sư phạm khoa học tự nhiên | Sư phạm khoa học tự nhiên | 7140247 | A00, B00, D90, XDHB | 0 | |
32 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | D01, D04, XDHB | 0 | |
33 | Tâm lý học | Tâm lý học | 7310403 | A00, D01, C00, XDHB | 0 | |
34 | Giáo dục Đặc biệt | Giáo dục Đặc biệt | 7140203 | D01, C00, C15, XDHB | 0 | |
35 | Giáo dục Chính trị | Giáo dục Chính trị | 7140205 | D01, C00, C19, XDHB | 0 | |
36 | Giáo dục Tiểu học | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, A01, D01, XDHB | 0 | |
37 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04, XDHB | 0 | |
38 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, D96, D78, XDHB | 0 | |
39 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, XDHB | 0 | |
40 | Sư phạm Tiếng Anh | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01, XDHB | 0 | |
41 | Sư phạm Toán học | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, XDHB | 0 | |
42 | Quản lý giáo dục | Quản lý giáo dục | 7140114 | A00, D01, C00, XDHB | 0 | |
43 | Sư phạm Ngữ Văn | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | D01, C00, D78, XDHB | 0 | |
44 | Sư phạm Sinh học | Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00, D08, XDHB | 0 | |
45 | Sư phạm Hóa học | Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00, B00, D07, XDHB | 0 | |
46 | Sư phạm Địa lý | Sư phạm Địa lý | 7140219 | C00, C04, D78, XDHB | 0 | |
47 | Công tác xã hội | Công tác xã hội | 7760101 | A00, D01, C00, XDHB | 0 | |
48 | Sư phạm Tin học | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00, A01, XDHB | 0 | |
49 | Sư phạm Vật Lý | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, C01, XDHB | 0 | |
50 | Ngôn ngữ Nhật | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D06, XDHB | 0 | |
51 | Quốc tế học | Quốc tế học | 7310601 | D01, D14, D78, XDHB | 0 | |
52 | Ngôn ngữ Pháp | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01, D03, XDHB | 0 | |
53 | Việt Nam học | Việt Nam học | 7310630 | D01, C00, D78, XDHB | 0 | |
54 | Ngôn ngữ Nga | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01, D78, D02, D80, XDHB | 0 | |
55 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, XDHB | 0 | |
56 | Hóa học | Hoá học | 7440112 | A00, B00, D07, XDHB | 0 | |
57 | Văn học | Văn học | 7229030 | D01, C00, D78, XDHB | 0 | |
58 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 7140208 | C00, C19, A08 | 0 | |
59 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 7140208 | C00, C19, A08, XDHB | 0 | |
60 | Tâm lý học giáo dục | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | A00, D01, C00 | 0 | |
61 | Tâm lý học giáo dục | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | A00, D01, C00, XDHB | 0 | |
62 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | Sư phạm Lịch sử Địa lý | 7140249 | C00, C19, C20, XDHB | 0 | |
63 | Giáo dục học | Giáo dục học | 7140101 | B00, D01, C00, C01, XDHB | 0 | |
64 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | Sư phạm Lịch sử Địa lý | 7140249 | C00, C19, C20 | 0 | |
65 | Giáo dục học | Giáo dục học | 7140101 | B00, D01, C00, C01 | 0 |