[HOT] Điểm chuẩn Đại học SƯ PHẠM TpHCM năm 2014 chính thức, diem chuan dhsp hcm chinh xac nhat
Sáng nay, trường Đại học Sư phạm TpHCM đã công bố điểm chuẩn năm 2014 chính thức cho các ngành đào tạo của trường. Theo đó, ngành Sư phạm Toán có điểm chuẩn cao nhất là 23 điểm. Điểm chuẩn nhiều ngành tập trung trong khoảng từ 16-21 điểm. Bảng điểm chuẩn NV1 chi tiết các ngành xem trong quyết định do thầy Hiệu trưởng NGUYỄN KIM HỒNG ký ngày 8/8 và công bố vào sáng 9/8/2014. Ở cột cuối cùng là điểm xét tuyển NV2
Trong bảng cũng có điểm sàn xét tuyển nguyện vọng bổ sung [NV2] cho năm học 2014-2015. Các thí sinh nộp đơn dự tuyển tại trường ĐHSP TpHCM. Địa chỉ: 280 An Dương Vương, Phường 4, Quận 5, TP.HCM. Điện thoại: [+84] - [8] - 38352020 - Fax: [+84] - [8] - 38398946.
[VTC News] – Đại học Sư phạm TP.HCM vừa công bố điểm NV1 vào các ngành đào tạo của trường từ năm 2012-2014 để thí sinh có điều kiện tìm hiểu.
ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH NV1 CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO
TỪ 2012 ĐẾN 2014
STT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn NV1 [của HS ở KV3] | |||
Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | ||||
Hệ Sư phạm | ||||||
1 | SP Toán học | D140209 | 20 | 24.5 | 23 | |
2 | SP Tin học | D140210 | 15 | 16 | 16 | |
3 | SP Vật lý | D140211 | 17.5 | 22 | 22 | |
4 | SP Hoá học | D140212 | 19.5 | 24 | 22.5 | |
5 | SP Sinh học | D140213 | 15.5 | 20 | 19 | |
6 | SP Ngữ văn | D140217 | 17.5 | 19 | 19 | |
7 | SP Lịch sử | D140218 | 15.5 | 17.5 | 15.5 | |
8 | SP Địa lý | Khối A, A1 | D140219 | 14 | 16 | 17 |
Khối C | 15 | 18 | 17 | |||
9 | Giáo dục Chính trị | D140205 | 14.5 | 15 | 15 | |
10 | GDQP-An Ninh | D140208 | 14.5 | 15 | 15 | |
11 | SP Tiếng Anh | D140231 | 30 | 28.5 | 30.5 | |
12 | SP Song ngữ Nga-Anh | D140232 | 19 | 21.5 | 22 | |
13 | SP Tiếng Pháp | D140233 | 19 | 20 | 20 | |
14 | SP Tiếng Trung Quốc | D140234 | 19 | 20 | 20 | |
15 | Giáo dục Tiểu học | D140202 | 17.5 | 19 | 21 | |
16 | Giáo dục Mầm non | D140201 | 17 | 19 | 18.5 | |
17 | Giáo dục Thể chất | D140206 | 21 | 22 | 22.5 | |
18 | Giáo dục Đặc biệt | D140203 | 14.5 | 15 | 16 | |
19 | Quản lý giáo dục | D140114 | 15 | 16 | 16.5 | |
Hệ Cử nhân ngoài Sư phạm | ||||||
20 | Ngôn ngữ Anh | D220201 | 26 | 29 | 26 | |
21 | Ngôn ngữ Nga-Anh | D220202 | 19 | 21 | 21 | |
22 | Ngôn ngữ Pháp | D220203 | 19 | 20 | 20 | |
23 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | 19 | 21 | 20 | |
24 | Ngôn ngữ Nhật | D220209 | 20 | 26 [D1, D4]; 20 [D6] | 21 | |
25 | Công nghệ Thông tin | D480201 | 15 | 16 | 16 | |
26 | Vật lý học | D440102 | 15 | 16 | 16 | |
27 | Hoá học | Khối A | D440112 | 15 | 21 | 18.5 |
Khối B | 16.5 | 21 | 18.5 | |||
28 | Văn học | D220330 | 14.5 | 16 | 16 | |
29 | Việt Nam học | D220113 | 14.5 | 16 | 16 | |
30 | Quốc tế học | D220212 | 14.5 | 16 | 15.5 | |
31 | Tâm lý học | D310401 | 15.5 | 18.5 | 17 |
* Lưu ý : Điểm các ngành chuyên ngữ đã nhân hệ số 2 môn Ngoại ngữ, ngành Giáo dục Thể chất đã nhân hệ số 2 môn Năng khiếu.
Minh Đức