Điểm chuẩn đại học tài nguyên và môi trường tphcm 2015

Tra cứu điểm chuẩn của Trường ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM năm 2015 chính thức: cập nhật mới nhất điểm xét tuyển sinh và điểm chuẩn DTM [ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM] cho kỳ tuyển sinh năm học 2015 chính xác nhất. Tìm kiếm và xem thông tin tuyển sinh mới nhất về điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng dự kiến và chính thức; điểm sàn và điểm xét tuyển dự kiến của ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM trong kỳ tuyển sinh năm học này. Cập nhật thông tin điểm chuẩn TNMTTPHCM được công bố chính thức bởi Trường ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM NHANH và SỚM nhất tại Việt Nam.

Thông tin điểm xét tuyển tuyển sinh Trường ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM [viết tắt: ĐHTNMTTPHCM] năm 2015 CHÍNH XÁC qua các năm bao gồm các thông tin, phương án và chỉ tiêu tuyển sinh ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM mới nhất cho năm học 2015.

Bạn đang xem: Điểm chuẩn đại học tài nguyên môi trường 2015

Xem thêm: 100+ Hình Ảnh Cho Bé Tô Màu Cho Bé 2 Tuổi Đơn Giản Nhất, 99+ Hình Đẹp Cho Bé Tập Tô Màu

Cập nhật điểm xét tuyển lấy từ điểm tốt nghiệp THPT quốc gia hoặc điểm xét tuyển học bạ của ĐHTNMTTPHCM và hướng dẫn các đăng ký điền mã trường, mã ngành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Tổng hợp và thống kê số liệu điểm chuẩn [ĐC] và điểm sàn [ĐS] dự kiến của kỳ tuyển sinh ĐH TNMTTPHCM qua các năm.

Điểm chuẩn các trường Đại học, Cao đẳng ở Hồ Chí MinhMã trường các trường Đại học, Cao đẳng ở Hồ Chí Minh


Điểm chuẩn Trường ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM năm 2015: Điểm chuẩn DTM - Điểm chuẩn ĐHTNMTTPHCM

#Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônGhi chúĐiểm chuẩn
17510406Công nghệ kĩ thuật môi trường- Toán, Vật lí, Hoá học19.25
27510406Công nghệ kĩ thuật môi trường- Toán, Vật lí, Tiếng Anh19.25
37510406Công nghệ kĩ thuật môi trường- Toán, Sinh học, Hoá học19.25
47850103Quản lí đất đai- Toán, Vật lí, Hoá học18.75
57850103Quản lí đất đai- Toán, Vật lí, Tiếng Anh18.75
67850103Quản lí đất đai- Toán, Sinh học, Hoá học18.75
77850103Quản lí đất đai- Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn18.75
87340101Quản trị kinh doanh- Toán, Vật lí, Hoá học18.75
97340101Quản trị kinh doanh- Toán, Vật lí, Tiếng Anh18.75
107340101Quản trị kinh doanh- Toán, Sinh học, Hoá học18.75
117340101Quản trị kinh doanh- Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn18.75
127440201Địa chất học- Toán, Vật lí, Hoá học16.75
137440201Địa chất học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh16.75
147440201Địa chất học- Toán, Sinh học, Hoá học16.75
157520503Kĩ thuật trắc địa - bản đồ- Toán, Vật lí, Hoá học16.5
167520503Kĩ thuật trắc địa - bản đồ- Toán, Vật lí, Tiếng Anh16.5
177520503Kĩ thuật trắc địa - bản đồ- Toán, Sinh học, Hoá học16.5
187440221Khí tượng học- Toán, Vật lí, Hoá học16.25
197440221Khí tượng học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh16.25
207440221Khí tượng học- Toán, Sinh học, Hoá học16.25
217440221Khí tượng học- Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn16.25
227440224Thủy văn- Toán, Vật lí, Hoá học15.75
237440224Thủy văn- Toán, Vật lí, Tiếng Anh15.75
247440224Thủy văn- Toán, Sinh học, Hoá học15.75
257440224Thủy văn- Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn15.75
267110104Cấp thoát nước- Toán, Vật lí, Hoá học18.25
277110104Cấp thoát nước- Toán, Vật lí, Tiếng Anh18.25
287110104Cấp thoát nước- Toán, Sinh học, Hoá học18.25
297480201Công nghệ thông tin- Toán, Vật lí, Hoá học18.25
307480201Công nghệ thông tin- Toán, Vật lí, Tiếng Anh18.25
317480201Công nghệ thông tin- Toán, Sinh học, Hoá học18.25
327480201Công nghệ thông tin- Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn18.25

10/06/2022 19:20

Sở GD&ĐT Nam Định ghi nhận 21.726 hồ sơ đăng ký dự thi vào lớp 10, trong đó có 24 chỉ tiêu tuyển thẳng gồm: 1 thí sinh thuộc diện đạt giải thể dục thể thao và 23 thí sinh khuyết tật hoặc có hồ sơ khuyết tật.

Năm 2020 Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM tuyển sinh 17 ngành đào tạo đại học hệ chính quy, trong đó, ngành Quản trị kinh doanh có 120 chỉ tiêu tuyển sinh, Địa chất học 100 chỉ tiêu.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 từ 14-15 điểm tùy từng ngành đào tạo.

Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM năm 2020 đã được công bố ngày 5/10, xem chi tiết dưới đây.

Bạn đang xem: Điểm chuẩn đại học tài nguyên môi trường tphcm 2015

Điểm chuẩn ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM năm 2020

Tra cứu điểm chuẩn ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM năm 2020 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn chính thức ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM năm 2020

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM - 2020

Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, B00, D01 16
2 7440201 Địa chất học A00, A01, A02, B00 14
3 7440221 Khí tượng và khí hậu học A00, A01, B00, D01 14
4 7440224 Thủy văn học A00, A01, B00, D01 14
5 7440298 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững A00, A01, B00, D01 14
6 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01, B00, D01 15
7 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, B00, D01 15
8 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, A02, B00 14
9 7520503 Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ A00, A01, A02, B00 14
10 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước A00, A01, A02, B00 14
11 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00, A01, A02, B00 14
12 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, A02, B00 15
13 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00, A01, B00, D01 14
14 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, B00, D01 15
15 7850195 Quản lý tổng hợp tài nguyên nước A00, A01, B00, D01 14
16 7850196 Quản lý tài nguyên khoáng sản A00, A01, A02, B00 14
17 7850197 Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo A00, A01, A14, B00 14
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, B00, D01 18
2 7440201 Địa chất học A00, A01, A02, B00 18
3 7440221 Khí tượng và khí hậu học A00, A01, B00, D01 18
4 7440224 Thủy văn học A00, A01, B00, D01 18
5 7440298 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững A00, A01, B00, D01 18
6 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01, B00, D01 18
7 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, B00, D01 18
8 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, A02, B00 18
9 7520503 Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ A00, A01, A02, B00 18
10 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước A00, A01, A02, B00 18
11 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00, A01, A02, B00 18
12 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, A02, B00 18
13 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00, A01, B00, D01 18
14 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, B00, D01 18
15 7850195 Quản lý tổng hợp tài nguyên nước A00, A01, B00, D01 18
16 7850196 Quản lý tài nguyên khoáng sản A00, A01, A02, B00 18
17 7850197 Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo A00, A01, D01, B00 18
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ

Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!

Video liên quan

Chủ Đề