Điểm sàn đại học khoa học tự nhiên ha noi năm 2022

Năm 2021, điểm chuẩn vào Trường ĐH Khoa học Tự nhiên dao động từ 18 - 26,6 điểm. Mức điểm cụ thể từng ngành như sau:

Năm 2021, Trường ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐH Quốc gia Hà Nội tuyển 1.610 chỉ tiêu cho tất cả các ngành đào tạo, trong đó có 1.370 chỉ tiêu xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT.

Các thí sinh trúng tuyển, khi đến nhập học sẽ được hướng dẫn đăng ký dự tuyển vào các chương trình đào tạo tài năng, chất lượng cao, tiên tiến, chuẩn quốc tế [nếu có nguyện vọng].

Các chương trình đào tạo tài năng gồm: Toán học, Vật lí học, Hóa học, Sinh học.

Chương trình đào tạo tiên tiến gồm Hóa học. 

Các chương trình đào tạo chuẩn quốc tế gồm Vật lí học, Sinh học.

Các chương trình đào tạo chất lượng cao gồm Địa lí tự nhiên, Khí tượng và khí hậu học, Hải dương học, Khoa học môi trường, Địa chất học.

Các chương trình đào tạo chất lượng cao theo đề án với học phí tương ứng với chất lượng đào tạo gồm: Máy tính và khoa học thông tin, Công nghệ sinh học, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Hóa dược, Công nghệ kĩ thuật môi trường. [Nếu còn chỉ tiêu]

>>> Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2021

Thúy Nga

Các ngành đào tạo thuộc nhóm ngành Công nghệ thông tin của Trường ĐH Khoa học Tự nhiên [ĐH Quốc gia Hà Nội] luôn có mức điểm chuẩn cao nhất tại trường hàng năm.

Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội điểm chuẩn 2022 - VNU-HUS điểm chuẩn 2022

Dưới đây là điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội [VNU-HUS]

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú

Hiện điểm chuẩn của trường chưa được công bố. Vui lòng quay lại sau!

Đại học Ngoại thương xét tuyển thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực [HSA] do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức từ 100/150 trở lên, Kinh tế quốc dân lấy mức 85.

Năm 2022, khoảng 50 đại học sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội [HSA] như một phương thức xét tuyển hệ đại học chính quy. Đây là bài thi chuẩn hóa, gồm ba phần: tư duy định tính [50 câu, 60 phút], Tư duy định lượng [50 câu, 75 phút], Khoa học [50 câu, 60 phút]. Tổng điểm cho cả bài thi là 150. Hiện, nhiều trường đã công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi này.

Đại học Ngoại thương hiện là trường lấy mức điểm sàn xét tuyển từ kết quả thi HSA cao nhất. Để được nộp hồ sơ vào trường theo phương thức này, thí sinh cần đạt 100/150 điểm.

Theo phổ điểm thi HSA 10 đợt với hơn 60.600 lượt thí sinh dự thi được Đại học Quốc gia Hà Nội công bố hôm 30/6, chỉ 8% đạt điểm từ 100 trở lên. Tuy nhiên, trường Ngoại thương cũng không dành nhiều chỉ tiêu xét tuyển từ kết quả thi đánh giá năng lực [của cả hai Đại học Quốc gia], chỉ lấy 280 trong tổng số 2.880 chỉ tiêu ở cả ba cơ sở.

Điểm xét tuyển sẽ được Đại học Ngoại thương quy đổi về thang 30 theo công thức:

Điểm xét tuyển = 27 + [Điểm HSA của thí sinh - 100] * 3/50.

Ngoài điều kiện trên, thí sinh cần có điểm trung bình chung học tập của từng năm lớp 10, 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 7 và có hạnh kiểm Khá trở lên. Thời gian đăng ký nguyện vọng đợt 1 dự kiến đến 12/7.

Thí sinh dự kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội tại điểm thi Học viện Ngân hàng hôm 26/3. Ảnh: Học viện Ngân hàng

Năm 2022, Đại học Kinh tế quốc dân tuyển 6.100 sinh viên bằng bốn phương thức gồm xét tuyển thẳng và xét kết hợp theo đề án của trường [63%], dựa vào kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội [2%], xét kết quả thi tốt nghiệp THPT [35%]. Trong phương thức xét kết hợp, trường có tuyển thí sinh có điểm thi HSA đạt từ 85/150 trở lên. Điểm xét tuyển được quy về thang 30 theo công thức:

Điểm xét tuyển = Điểm đánh giá năng lực * 30/150 + Điểm ưu tiên [nếu có].

Trường cũng tuyển thí sinh vừa có điểm thi HSA đạt từ 85 trở lên, vừa có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với mức tối thiểu là IELTS 5.5, TOEFL ITP 500, TOEFL iBT 46 hoặc TOEIC [4 kỹ năng: L&R 785, S 160, W 150].

Điểm xét tuyển = Điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế + [Điểm đánh giá năng lực * 30/150] * 2/3 + Điểm ưu tiên [nếu có].

Thời gian nộp hồ sơ theo phương thức này là từ nay đến hết 15/7.

Ban đầu, trường dự kiến chỉ xét thí sinh có điểm thi HSA đạt từ 100/150. Tuy nhiên, sau khi nghiên cứu phổ điểm, nhà trường quyết định phải điều chỉnh bởi mức điểm 100 không nhiều thí sinh đạt được.

Phổ điểm thi HSA năm 2022. Ảnh: VNU

Học viện Ngân hàng cũng sử dụng kết quả kỳ thi HSA để xét tuyển, bên cạnh các phương thức xét tuyển thẳng, dựa vào học bạ, chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT. 320 trong tổng 3.200 chỉ tiêu sẽ được xét bằng phương thức này.

Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển bằng kết quả thi HSA cần có đủ hai tiêu chí gồm điểm thi HSA đạt 85 trở lên và có học lực giỏi năm lớp 12.

Điểm xét tuyển = Điểm đánh giá năng lực/150 x 30 + Điểm ưu tiên.

Các em có nguyện vọng vào Học viện Ngân hàng bằng phương thức này nộp hồ sơ đăng ký đến hết 12/7.

Một trường khác trong nhóm đào tạo khối ngành Kinh tế là Đại học Thương mại xét tuyển thí sinh có điểm thi HSA từ 80 trở lên.

Điểm xét tuyển = [Điểm Tư duy định lượng x 2 + Tư duy định tính + Khoa học].

Một số trường thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội cũng lấy mốc sàn xét tuyển là 80 như trường Đại học Khoa học tự nhiên, Khoa học Xã hội và Nhân văn, Ngoại ngữ. Trong khi đó, Đại học Thăng Long chỉ yêu cầu thí sinh có điểm thi HSA, không yêu cầu cụ thể mức tối thiểu các em cần đạt.

Kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội [HSA] được tổ chức thành 12 đợt thi với khoảng 65.000 lượt thí sinh đăng ký dự thi. Một em có thể đăng ký thi nhiều đợt. Hiện, 10 đợt thi đã diễn ra. Sau kỳ thi tốt nghiệp THPT, Đại học Quốc gia Hà Nội còn tổ chức hai đợt thi tại Hà Nội, Hải Phòng và Thái Nguyên với khoảng 2.200 em.

  • Phổ điểm thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Hà Nội

Dương Tâm

Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được cập nhật nhanh chóng chính xác nhất tại bài viết này. Các bạn hãy chú ý thường xuyên truy cập để nắm bắt những thông tin mới nhất.

Đang cập nhật....

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - ĐHQG HÀ NỘI 2021

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
QHT01 Toán học A00; A01; D07; D08 25.5
QHT02 Toán tin A00; A01; D07; D08 26.35
QHT40 Máy tính và khoa học thông tin [Chất lượng cao] A00; A01; D07; D08 26.6
QHT93 Khoa học dữ liệu A00; A01; D07; D08 26.55
QHT03 Vật lý học A00; A01; B00; C01 24.25
QHT04 Khoa học vật liệu A00; A01; B00; C01 24.25
QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A00; A01; B00; C01 23.5
QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học A00; A01; B00; C01 26.05
QHT06 Hoá học A00; B00; D07 25.4
QHT41 Hoá học [CTĐT tiên tiến] A00; B00; D07 23.5
QHT42 Công nghệ kỹ thuật hoá học ** A00; B00; D07 23.6
QHT43 Hoá dược A00; B00; D07 25.25
QHT08 Sinh học A00; A02; B00; D08 24.2
QHT44 Công nghệ sinh học ** A00; A02; B00; D08 24.4
QHT10 Địa lí tự nhiên A00; A01; B00; D10 20.2
QHT91 Khoa học thông tin địa không gian A00; A01; B00; D10 22.4
QHT12 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D10 24.2
QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* A00; A01; B00; D10 25
QHT13 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 21.25
QHT46 Công nghệ kỹ thuật môi trường ** A00; A01; B00; D07 18.5
QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 25.45
QHT16 Khí tượng và khí hậu học A00; A01; B00; D07 18
QHT17 Hải dương học A00; A01; B00; D07 18
QHT92 Tài nguyên và môi trường nước A00; A01; B00; D07 18
QHT18 Địa chất học A00; A01; B00; D07 18
QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 22.6
QHT97 Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường A00; A01; B00; D07 18

Điểm Chuẩn Kết Quả Thi Đánh Giá Năng Lực 2021- Đại Học Quốc Gia Hà Nội Tổ Chức:

TÊN NGÀNH  Mã Xét Tuyển ĐIỂM CHUẨN
Toán học QHT01 90,0
Toán tin QHT02 100,0
Máy tính và khoa học thông tin** QHT40 100,0
Khoa học dữ liệu* QHT93 100,0
Vật lý học QHT03 90,0
Khoa học vật liệu QHT02 90,0
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân QHT05 90,0
Kỹ thuật điện tử và tin học* QHT94 100,0
Hóa học QHT06 90,0
Hóa học *** QHT41 85,0
Công nghệ kỹ thuật hóa học ** QHT42 85,0
Hóa dược** QHT43 85,0
Sinh học QHT08 85,0
Công nghệ sinh học** QHT44 85,0
Địa lý tự nhiên QHT10 80,0
Khoa học thông tin địa không gian* QHT91 80,0
Quản lý đất đai QHT12 80,0
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* QHT95 80,0
Khoa học môi trường QHT13 80,0
Công nghệ kỹ thuật môi trường** QHT46 80,0
Khoa học và công nghệ thực phẩm* QHT96 85,0
Khí tượng và khí hậu học QHT16 80,0
Hải dương học QHT17 80,0
Tài nguyên và môi trường nước* QHT92 80,0
Địa chất học QHT18 80,0
Quản lý tài nguyên và môi trường QHT20 80,0
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* QHT97 80,0

Chú ý:

-Những ngành có dấu  [*] [**] [***] là chương trình chất lượng cao và tiên tiến.

-Thí sinh trúng tuyển chương trình chất lượng cao và tiên tiến phải đạt điều kiện: Điểm thi môn tiếng Anh kỳ thi THPT năm 2021 đạt từ 4,0 trở lên [theo thang điểm 10] hoặc có một trong các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế được công nhận quy đổi theo quy chế xét tuyển.

-Thí sinh phải có điểm trung bình môn tiếng Anh mỗi học kỳ trong 6 học kỳ [lớp 10, lớp 11 và lớp 12] đạt tối thiểu 7,0 trở lên hoặc một trong các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế được công nhận quy đổi.

Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - ĐHQG HÀ NỘI 2020

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT

DỰ KIẾN ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - ĐHQG HÀ NỘI 2020

TÊN NGÀNH  TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN 1
  TỔ HỢP MÔN ĐIỂM CHUẨN
Toán học A00 19
Toán tin A00 19
Máy tính và khoa học thông tin A00 21
Máy tính và khoa học thông tin** A00 19
Khoa học dữ liệu A00 19
Vật lý học A00 19
Khoa học vật liệu A00 17
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A00 17
Kỹ thuật điện tử và tin học A00 19
Hóa học A00 19
Hóa học [CTĐT tiên tiến] A00 17
Công nghệ kỹ thuật hóa học A00 21
Công nghệ kỹ thuật hóa học ** A00 17
Hóa dược A00 21
Sinh học A00 19
Công nghệ sinh học A00 21
Công nghệ sinh học** A00 19
Địa lý tự nhiên A00 17
Khoa học thông tin địa không gian A00 17
Quản lý đất đai A00 19
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản A00 17
Khoa học môi trường A00 17
Khoa học môi trường [CTĐT tiên tiến] A00 17
Công nghệ kỹ thuật môi trường A00 17
Công nghệ kỹ thuật môi trường** A00 17
Khoa học và công nghệ thực phẩm A00 19
Khí tượng và khí hậu học A00 17
Hải dương học A00 17
Tài nguyên và môi trường nước A00 17
Địa chất học A00 17
Quản lý tài nguyên và môi trường A00 17
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường A00 17
TÊN NGÀNH  TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN 2
  TỔ HỢP MÔN ĐIỂM CHUẨN
Toán học A01 19
Toán tin A01 19
Máy tính và khoa học thông tin A01 21
Máy tính và khoa học thông tin** A01 19
Khoa học dữ liệu A01 19
Vật lý học A01 19
Khoa học vật liệu A01 17
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A01 17
Kỹ thuật điện tử và tin học A01 19
Hóa học B00 19
Hóa học [CTĐT tiên tiến] B00 17
Công nghệ kỹ thuật hóa học B00 21
Công nghệ kỹ thuật hóa học ** B00 17
Hóa dược A02 21
Sinh học A02 19
Công nghệ sinh học A02 21
Công nghệ sinh học** A02 19
Địa lý tự nhiên A01 17
Khoa học thông tin địa không gian A01 17
Quản lý đất đai A01 19
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản A01 17
Khoa học môi trường A01 17
Khoa học môi trường [CTĐT tiên tiến] A01 17
Công nghệ kỹ thuật môi trường A01 17
Công nghệ kỹ thuật môi trường** A01 17
Khoa học và công nghệ thực phẩm A01 19
Khí tượng và khí hậu học A01 17
Hải dương học A01 17
Tài nguyên và môi trường nước A01 17
Địa chất học A01 17
Quản lý tài nguyên và môi trường A01 17
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường A01 17
TÊN NGÀNH  TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN 3
  TỔ HỢP MÔN ĐIỂM CHUẨN
Toán học D08 19
Toán tin D08 19
Máy tính và khoa học thông tin D08 21
Máy tính và khoa học thông tin** D08 19
Khoa học dữ liệu D08 19
Vật lý học C01 19
Khoa học vật liệu C01 17
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân C01 17
Kỹ thuật điện tử và tin học C01 19
Hóa học    
Hóa học [CTĐT tiên tiến]    
Công nghệ kỹ thuật hóa học    
Công nghệ kỹ thuật hóa học **    
Hóa dược    
Sinh học D08 19
Công nghệ sinh học D08 21
Công nghệ sinh học** D08 19
Địa lý tự nhiên D10 17
Khoa học thông tin địa không gian D10 17
Quản lý đất đai D10 19
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản D10 17
Khoa học môi trường D07 17
Khoa học môi trường [CTĐT tiên tiến] D07 17
Công nghệ kỹ thuật môi trường D07 17
Công nghệ kỹ thuật môi trường** D07 17
Khoa học và công nghệ thực phẩm D07 19
Khí tượng và khí hậu học D07 17
Hải dương học D07 17
Tài nguyên và môi trường nước D07 17
Địa chất học D07 17
Quản lý tài nguyên và môi trường D07 17
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường D07 17

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - ĐHQG HÀ NỘI 2019

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Toán học A00, A01, D07, D08 20
Toán tin A00, A01, D07, D08 22
Máy tính và khoa học thông tin* A00, A01, D07, D08 23.5
Máy tính và khoa học thông tin** A00, A01, D07, D08 20.75
Vật lý học A00, A01, B00, C01 18
Khoa học vật liệu A00, A01, B00, C01 16.25
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A00,A01, B00, C01 16.25
Hoá học A00, B00, D07 20.5
Hoá học** A00, B00, D07 16
Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, B00, D07 21.75
Công nghệ kỹ thuật hoá học** A00, B00, D07 16
Hoá dược** A00, B00, D07 20.25
Sinh học A00, A02, B00, D08 20
Công nghệ sinh học A00, A02, B00, D08 22.75
Công nghệ sinh học** A00, A02, B00, D08 18.75
Địa lý tự nhiên A00, A01, B00, D10 16
Khoa học thông tin địa không gian* A00, A01, B00, D10 16
Quản lý đất đai A00, A01, B00, D10 16
Khoa học môi trường A00, A01, B00, D07 17
Khoa học môi trường** A00, A01, B00, D07 16
Khoa học đất A00, A01, B00, D07 17
Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 17
Công nghệ kỹ thuật môi trường** A00, A01, B00, D07 16
Khí tượng và khí hậu học A00, A01, B00, D07 16
Hải dương học A00, A01, B00, D07 16
Tài nguyên và môi trường nước* A00, A01, B00, D07 16
Địa chất học A00, A01, B00, D07 16
Kỹ thuật địa chất A00, A01, B00, D07 16
Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 16

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội thông tin điểm chuẩn hàng năm sẽ được cập nhật liên tục tại bài viết này. Các thí sinh nếu đã trúng tuyển hãy nhanh chóng gửi hồ sơ về trường để hoàn tất thủ tục nhập học.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội Mới Nhất.

PL.

Video liên quan

Chủ Đề