Điểm thi đại học khương việt tân toán lý hóa năm 2022

Từ ngày 15/9 các trường Đại học bắt đầu công bố điểm chuẩn năm 2022, tuy nhiên mỗi trường sẽ công bố vào thời gian khác nhau. Xem cụ thể lịch công bố của các trường dưới đây.

Chào bạn Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022

Tối ngày 9/7, Sở GD&ĐT Hà Nội công bố điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 - 2023 của 116 trường công lập. Trong 116 trường công lập không chuyên, THPT Chu Văn An lấy điểm chuẩn cao nhất với 43,25 điểm, Yên Hoà 42,25.

Sau khi có điểm thi, mà còn băn khoăn các em có thể làm đơn xin phúc khảo vào lớp 10 gửi tới trường THPT nơi mình đang học lớp 9. Mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây:

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 Hà Nội

Điểm chuẩn vào 10 năm 2022 trường Chuyên Khoa học Xã hội và Nhân văn

Trường THPT chuyên Khoa học Xã hội và Nhân văn đã công bố điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 - 2023. Theo đó, điểm trúng tuyển vào lớp chuyên Ngữ văn là 33,5; lớp chuyên Lịch sử là 28, lớp chuyên Địa lý là 28,5. Điểm trúng tuyển bao gồm điểm các môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh và môn chuyên [hệ số 2].

Ngoài ra, trường tuyển 30 em cho lớp chất lượng cao. Số này được lấy từ những thí sinh không trúng tuyển hệ chuyên, có điểm thi từng môn đạt 4 trở lên và có đăng ký xét tuyển vào lớp chất lượng cao. Trước 17h ngày 13/6, thí sinh không trúng tuyển hệ chuyên có nhu cầu vào lớp chất lượng cao xem thông báo và đăng ký qua website của trường.

Với những thí sinh trúng tuyển, thời gian để các em xác nhận nhập học là trước 17h ngày 19/6. Nhà trường dự kiến tổ chức nhập học vào ngày 25/6.

Hạ điểm chuẩn vào lớp 10 THPT chuyên 2021 tại Hà Nội

Cập nhật: 10/07/2022

Xuất bản ngày 09/07/2022 - Tác giả: Anh Đức

Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Hà Nội 2022, chi tiết điểm trúng tuyển vào 10 năm học 2022 - 2023 theo khu vực 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 trên địa bàn TP Hà Nội

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 Hà Nội khu vực 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 được cập nhật nhanh và chính xác nhất do Sở GD&ĐT Hà Nội công bố. Đọc Tài Liệu đăng tải chi tiết và đầy đủ điểm trúng tuyển vào lớp 10 năm nay của các trường THPT Chuyên và THPT công lập trên địa bàn thành phố để các em học sinh cùng quý phụ huynh cùng theo dõi.

Mặt khác để cân nhắc kĩ hơn về nguyện vọng tuyển sinh, thì việc so sánh đối chiếu điểm chuẩn lớp 10 Hà Nội qua các năm là vô cùng cần thiết, và những thông tin đó đều có ở trong bài viết này!

Bảng điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hà Nội

New: Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 Hà Nội năm 2022  được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT công bố chính thức. 

Điểm chuẩn vào 10 Công lập Hà Nội 2022

Điểm chuẩn THPT Chuyên Hà Nội 2022

Điểm chuẩn lớp 10 2022 Chuyên Ngoại ngữ  - ĐH Ngoại ngữ - ĐHQGHN

Ngành họcKhối thiĐiểm trúng tuyển
Hệ chuyên có học bổngHệ chuyênHệ không chuyên
Tiếng AnhD130.7526.625.6
Tiếng NgaD128.3924.01
Tiếng PhápD130.6626.64
D332.3526.67
Tiếng TrungD130.3126.61
D431.8326.77
Tiếng ĐứcD131.2426.61
D531.626.1
Tiếng NhậtD129.2625.51
D632.325.21
Tiếng HànD130.125.8
D728.6526.42

Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Chuyên KHTN - ĐHQGHN năm 2022 - 2023

Lớp chuyênĐiểm chuẩn
Chuyên Toán học20,00
Chuyên Tin học18,50
Chuyên Vật lý16,50
Chuyên Hoá học15,50
Chuyên Sinh học15,50

Điểm chuẩn lớp 10 Chuyên Sư Phạm 2022

Lớp chuyênĐiểm chuẩnĐiểm chuẩn học bổng
Toán27,533
Tin23,2527
Sinh25,2528
23,7528,25
Hóa25,7528
Văn2526,75
Tiếng Anh25,2529,5

Điểm chuẩn vào lớp 10 Chuyên KHXH&NV

LớpChuyên Ngữ vănChuyên Lịch sửChuyên Địa lý
Điểm trúng tuyển33,52828,5

Bảng điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Hà Nội

Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2021 vẫn diễn ra ở 12 KV tuyển sinh, danh sách và bảng điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Hà Nội sẽ được chúng tôi cập nhật chính thức trên website khi có thông tin từ Sở GD&ĐT. [điểm chuẩn chính thức sẽ có vào khoảng 18h ngày 28/6/2021]

Điểm chuẩn vào 10 Công lập Hà Nội 2021

CHÍNH THỨC:

Chi tiết 12 khu vực tuyển sinh lớp 10 Hà Nội:

Điểm chuẩn vào 10 Công lập Hà Nội 2021Tên đơn vịChỉ tiêuĐiểm chuẩnGhi chú
KHU VỰC 1
Ba Đình
THPT Phan Đình Phùng60049,1
THPT Phạm Hồng Thái67543
THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình64045
Tây Hồ
THPT Tây Hồ67542
KHU VỰC 2
Hoàn Kiếm
THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm72047
THPT Việt Đức76548,25

Tiếng Nhật: 48,1,

tiếng Đức: 44

Hai Bà Trưng
THPT Thăng Long67548,25
THPT Trần Nhân Tông67544,45
THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng67544,25
KHU VỰC 3
Đống Đa
THPT Đống Đa67543,75
THPT Kim Liên67550,25Tiếng Nhật: 48,2
THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa72047,35
THPT Quang Trung - Đống Đa67544,75
Thanh Xuân
THPT Nhân Chính58548
Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân67541
THPT Khương Đình54041,7
THPT Khương Hạ24038
Cầu Giấy
THPT Cầu Giấy72047,5
THPT Yên Hòa72050
KHU VỰC 4
Hoàng Mai
THPT Hoàng Văn Thụ67538,95
THPT Trương Định72041,85
THPT Việt Nam - Ba Lan72042,25
Thanh Trì
THPT Ngô Thì Nhậm63037,75
THPT Ngọc Hồi54042,05
THPT Đông Mỹ67533,5
THPT Nguyễn Quốc Trinh63033,71
KHU VỰC 5
Long Biên
THPT Nguyễn Gia Thiều67548,75
THPT Lý Thường Kiệt49541,8
THPT Thạch Bàn72037,9
THPT Phúc Lợi72040,1
Gia Lâm
THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm67542,25
THPT Dương Xá63038,8
THPT Nguyễn Văn Cừ58537,5
THPT Yên Viên63037,7
KHU VỰC 6
Sóc Sơn
THPT Đa Phúc67538,7
THPT Kim Anh49536,1
THPT Minh Phú45030,5
THPT Sóc Sơn54040,25
THPT Trung Giã54034,3
THPT Xuân Giang45032,5
Đông Anh
THPT Bắc Thăng Long67535,65
THPT Cổ Loa67540,7
THPT Đông Anh49537,5
THPT Liên Hà67542,5
THPT Vân Nội63038
Mê Linh
THPT Mê Linh42042,9
THPT Quang Minh42031
THPT Tiền Phong42033,35
THPT Tiến Thịnh42026,15
THPT Tự Lập42029
THPT Yên Lãng42034,25
KHU VỰC 7
Bắc Từ Liêm
THPT Nguyễn Thị Minh Khai67549
THPT Xuân Đỉnh63046,7
THPT Thượng Cát54039,1
Nam Từ Liêm
THPT Đại Mỗ72034,5
THPT Trung Văn48040
THPT Xuân Phương67539,75
THPT Mỹ Đình40043
Hoài Đức
THPT Hoài Đức A63038,25
THPT Hoài Đức B63036,5
THPT Vạn Xuân - Hoài Đức58531
THT Hoài Đức C45030,25
Đan Phượng
THPT Đan Phượng67538,15
THPT Hồng Thái58532
THPT Tân Lập58533
KHU VỰC 8
Phúc Thọ
THPT Ngọc Tảo67531
THPT Phúc Thọ63033
THPT Vân Cốc49527,7
Sơn Tây
THPT Tùng Thiện58536,3
THPT Xuân Khanh45024,4
Ba Vì
THPT Ba Vì54624
THPT Bất Bạt42018,05
Phổ thông Dân tộc nội trú14026,4
THPT Ngô Quyền - Ba Vì63032
THPT Quảng Oai63033,7
THPT Minh Quang360
KHU VỰC 9
Thạch Thất
THPT Bắc Lương Sơn36021
Hai Bà Trưng - Thạch Thất58529,15
Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất63033,75
THPT Thạch Thất67537,45
Quốc Oai
THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai54027,5
THPT Minh Khai63025,75
THPT Quốc Oai67541,1
THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai54027,05
KHU VỰC 10
Hà Đông
THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông67549,4
THPT Quang Trung - Hà Đông67546,4
THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông67540,9
Chương Mỹ
THPT Chúc Động67530
THPT Chương Mỹ A67541,2
THPT Chương Mỹ B67528,25
THPT Xuân Mai67531,75
Nguyễn Văn Trỗi45020
Thanh Oai
THPT Nguyễn Du - Thanh Oai58534
THPT Thanh Oai A58532,4
THPT Thanh Oai B58536
KHU VỰC 11
Thường Tín
THPT Thường Tín63037,7
THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín54027,95
THPT Lý Tử Tấn54024,7
THPT Tô Hiệu - Thường Tín58526,6
THPT Vân Tảo45027,05
Phú Xuyên
THPT Đồng Quan50433,3
THPT Phú Xuyên A63032,05
THPT Phú Xuyên B50425,55
THPT Tân Dân46225,4
KHU VỰC 12
Mỹ Đức
THPT Hợp Thanh44024
THPT Mỹ Đức A60037,5
THPT Mỹ Đức B52029,65
THPT Mỹ Đức C44020
Ứng Hòa
THPT Đại Cường28022
THPT Lưu Hoàng32021
THPT Trần Đăng Ninh48026,85
THPT Ứng Hòa A48030,45
THPT Ứng Hòa B40022,5

Chính thức: Điểm chuẩn vào 10 THCS & THPT Nguyễn Tất Thành - Đại học Sư phạm Hà Nội

- Học sinh diện đỗ chính thức: 22.25 điểm

- Học sinh diện dự khuyết:

+ Diện dự khuyết 1: 22.00 điểm

+ Diện dự khuyết 2: 21.75 điểm

+ Diện dự khuyết 3: 21.50 điểm

Điểm chuẩn vào 10 Chuyên Hà Nội 2021

Điểm chuẩn Chuyên Hà Nội - Amsterdam 2021

Lớp chuyên AmsterdamĐiểm chuẩn
Ngữ Văn38,95
Lịch sử38,40
Địa lý39,75
Tiếng Anh41,40
Tiếng Nga40,20
Tiếng Trung42,55
Tiếng Pháp44,00
Toán37,75
Tin học40,20
Vật lý40,50
Hóa học41,10
Sinh học39,50
Song ngữ tiếng Pháp40,47
Son bằng Tú tài34,39

Điểm chuẩn lớp 10 2021 THPT chuyên Nguyễn Huệ

Lớp chuyên Nguyễn HuệĐiểm chuẩn
Ngữ Văn38,00
Lịch sử37,05
Địa lý36,25
Tiếng Anh37,50
Tiếng Nga36,10
Tiếng Pháp34,85
Toán36,15
Tin học37,55
Vật lý37,75
Hóa học38,55
Sinh học35,50

Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10THPT Chu Văn An 2021

Lớp chuyên Chu Văn AnĐiểm chuẩn
Ngữ Văn38,50
Lịch sử38,25
Địa lý36,50
Tiếng Anh38,50
Tiếng Pháp37,40
Toán36,00
Tin học36,25
Vật lý38,80
Hóa học38,80
Sinh học34,90
Song ngữ tiếng Pháp36.98
Son bằng Tú tài25,15

Điểm chuẩn lớp 10 THPT Sơn Tây 2021

Lớp chuyên Sơn TâyĐiểm chuẩn
Ngữ Văn34,00
Lịch sử27,00
Địa lý27,40
Tiếng Anh32,00
Toán34,20
Tin học26,75
Vật lý31,25
Hóa học29,75
Sinh học20,35

Điểm chuẩn chuyên KHXH&NV 2021

LớpChuyên Ngữ vănChuyên Lịch sửChuyên Địa lýChất lượng cao
Mức điểm trúng tuyển36.0030.0031.0020.00

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 Hà Nội

Điểm chuẩn THPT Công lập Hà Nội 2020

Điểm chuẩn chính thức

TrườngĐiểm chuẩnKHU VỰC 1
Ba Đình
1THPT Phan Đình Phùng40,50
2THPT Phạm Hồng Thái37,50
3THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình35,75
THPT Chu Văn An43,25 [tiếng nhật 41.00]
Tây Hồ
4THPT Tây Hồ34,00
KHU VỰC 2
Hoàn Kiếm
5THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm37,75
6THPT Việt Đức40,00 [tiếng nhật 37,00]
Hai Bà Trưng
7THPT Thăng Long40,50
8THPT Trần Nhân Tông37,25
9THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng36,00
KHU VỰC 3
Đống Đa
10THPT Đống Đa34,25
11THPT Kim Liên41,50
12THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa38,00
13THPT Quang Trung - Đống Đa35,75
Thanh Xuân
14THPT Nhân Chính39,25
15Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân32,75
Cầu Giấy
16THPT Yên Hòa39,00
17THPT Cầu Giấy37,00
KHU VỰC 4
Hoàng Mai
18THPT Hoàng Văn Thụ33,25
19THPT Trương Định29,00
20THPT Việt Nam - Ba Lan31,00
Thanh Trì
21THPT Ngô Thì Nhậm31,00
22THPT Ngọc Hồi25,25
23THPT Đông Mỹ29,25
24THPT Nguyễn Quốc Trinh25,00
KHU VỰC 5
Long Biên
25THPT Nguyễn Gia Thiều39,50
26THPT Lý Thường Kiệt34,50
27THPT Thạch Bàn31,50
28THPT Phúc Lợi27,00
Gia Lâm
29THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm32,25
30THPT Dương Xá31,75
31THPT Nguyễn Văn Cừ31,00
32THPT Yên Viên31,50
KHU VỰC 6
Sóc Sơn
33THPT Đa Phúc29,00
34THPT Kim Anh28,50
35THPT Minh Phú24,25
36THPT Sóc Sơn30,75
37THPT Trung Giã27,50
38THPT Xuân Giang26,25
Đông Anh
39THPT Bắc Thăng Long30,00
40THPT Cổ Loa31,25
41THPT Đông Anh29,00
42THPT Liên Hà33,75
43THPT Vân Nội30,00
Mê Linh
44THPT Mê Linh33,50
45THPT Quang Minh25,00
46THPT Tiền Phong26,50
47THPT Tiến Thịnh21,00
48THPT Tự Lập20,00
49THPT Yên Lãng29,00
KHU VỰC 7
Bắc Từ Liêm
50THPT Nguyễn Thị Minh Khai39,75
51THPT Xuân Đỉnh36,25
52THPT Thượng Cát30,00
Nam Từ Liêm
53THPT Đại Mỗ24,00
54THPT Trung Văn28,00
55THPT Xuân Phương30,50
Hoài Đức
56THPT Hoài Đức A25,00
57THPT Hoài Đức B28,00
58THPT Vạn Xuân - Hoài Đức27,50
59THPT Hoài Đức C24,25
Đan Phượng
60THPT Đan Phượng30,00
61THPT Hồng Thái25,50
62THPT Tân Lập27,25
KHU VỰC 8
Phúc Thọ
63THPT Ngọc Tảo26,25
64THPT Phúc Thọ24,50
65THPT Vân Cốc21,00
Sơn Tây
THPT Sơn Tây34,50 [tiếng pháp 32,50]
66THPT Tùng Thiện32,25
67THPT Xuân Khanh20,00
Ba Vì
68THPT Ba Vì19,50
69THPT Bất Bạt13,00
70Phổ thông Dân tộc nội trú31,00
71THPT Ngô Quyền - Ba Vì23,00
72THPT Quảng Oai26,00
73THPT Minh Quang13,00
KHU VỰC 9
Thạch Thất
74THPT Bắc Lương Sơn15,00
75Hai Bà Trưng - Thạch Thất25,50
76Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất26,75
77THPT Thạch Thất30,75
Quốc Oai
78THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai21,50
79THPT Minh Khai23,25
80THPT Quốc Oai34,00
81THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai23,50
KHU VỰC 10
Hà Đông
82THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông40,00
83THPT Quang Trung - Hà Đông35,50
84THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông28,50
85THPT Lê Lợi31,50
Chương Mỹ
86THPT Chúc Động24,00
87THPT Chương Mỹ A32,50
88THPT Chương Mỹ B20,00
89THPT Xuân Mai26,50
Thanh Oai
90THPT Nguyễn Du - Thanh Oai27,00
91THPT Thanh Oai A23,75
92THPT Thanh Oai B29,00
KHU VỰC 11
Thường Tín
93THPT Thường Tiến30,00
94THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín24,50
95THPT Lý Tử Tấn17,50
96THPT Tô Hiệu - Thường Tín18,00
97THPT Vân Tảo21,00
Phú Xuyên
98THPT Đồng Quan26,25
99THPT Phú Xuyên A26,75
100THPT Phú Xuyên B21,00
101THPT Tân Dân22,00
KHU VỰC 12
Mỹ Đức
102THPT Hợp Thanh19,00
103THPT Mỹ Đức A31,00
104THPT Mỹ Đức B23,50
105THPT Mỹ Đức C15,00
Ứng Hòa
106THPT Đại Cường12,50
107THPT Lưu Hoàng13,00
108THPT Trần Đăng Ninh20,75
109THPT Ứng Hòa A26,50
110THPT Ứng Hòa B19,00

Điểm chuẩn lớp 10 THPT Chuyên ở Hà Nội năm học 2020/2021

Điểm chuẩn Chuyên Hà Nội - Amsterdam 2020

Lớp chuyênĐiểm chuẩn
Ngữ Văn39,00
Lịch sử29,25
Địa lý38,00
Tiếng Anh43,00
Tiếng Nga41,35
Tiếng Trung42,50
Tiếng Pháp40,00
Toán36,25
Tin học36,75
Vật lý40,50
Hóa học43,00
Sinh học35,75
Song ngữ tiếng Pháp52,00

Điểm chuẩn lớp 10 2020 THPT chuyên Nguyễn Huệ

Lớp chuyênĐiểm chuẩn
Ngữ Văn37,50
Lịch sử32,75
Địa lý33,50
Tiếng Anh39,20
Tiếng Nga37,75
Tiếng Pháp38,50
Toán34,50
Tin học34,75
Vật lý36,75
Hóa học38,00
Sinh học32,00

Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10THPT Chu Văn An 2020

Lớp chuyênĐiểm chuẩn
Ngữ Văn38,00
Lịch sử37,50
Địa lý36,75
Tiếng Anh40,50
Tiếng Pháp31,40
Toán35,00
Tin học32,00
Vật lý37,50
Hóa học40,25
Sinh học33,75

Điểm chuẩn lớp 10 THPT Sơn Tây 2020

Lớp chuyênĐiểm chuẩn
Ngữ Văn33,50
Lịch sử25,50
Địa lý28,25
Tiếng Anh34,65
Toán33,75
Tin học27,25
Vật lý31,50
Hóa học26,50
Sinh học23,75

Điểm chuẩn Chuyên Khoa học Tự nhiên

Chuyên Toán học20,5 điểm
Chuyên Tin học20,5 điểm
Chuyên Vật lý16,5 điểm
Chuyên Hóa học16,5 điểm
Chuyên Sinh học16,5 điểm

Điểm chuẩn Chuyên Ngoại ngữ 2020

Ngành họcKhối thiĐiểm trúng tuyển
Hệ chuyên có học bổngHệ chuyên
Tiếng AnhD129.1926.00 [không chuyên: 25.00]
Tiếng NgaD128.7623.50
D228.7627.75
Tiếng PhápD128.0925.15
D328.0924.09
Tiếng TrungD130.1725.59
D430.1724.26
Tiếng ĐứcD129.8725.01
D529.8726.09
Tiếng NhậtD131.1525.00
D631.1527.11
Tiếng HànD128.9425.13
D728.9425.21

Tham khảo thêm các thông tin về điểm chuẩn vào lớp 10 tại thành phố Hà Nội năm 2019:

Bảng điểm chuẩn vào lớp 10 Hà Nội 2019

Sở GD&ĐT Hà Nội đã có văn bản chính thức công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Hà Nội năm học 2019 - 2020 tất cả các trường trên địa bàn thành phố như sau:

Điểm chuẩn lớp 10 các trường THPT Chuyên ở Hà Nội

Chuyên Hà Nội - Amsterdam 2019

Lớp chuyênĐiểm chuẩn
Ngữ Văn38,75
Lịch sử38,50
Địa lý39,75
Tiếng Anh42,05
Tiếng Nga39,90
Tiếng Trung41,25
Tiếng Pháp36,95
Toán39,75
Tin học41,75
Vật lý38,75
Hóa học37,50
Sinh học34,00
Song ngữ tiếng Pháp59,00
Song bằng tú tài5,25

THPT chuyên Nguyễn Huệ

Lớp chuyênĐiểm chuẩn
Ngữ Văn37,50
Lịch sử33,50
Địa lý32,00
Tiếng Anh37,30
Tiếng Nga35,00
Tiếng Pháp36,60
Toán34,50
Tin học36,50
Vật lý32,50
Hóa học32,75
Sinh học30,50

THPT Chu Văn An

Lớp chuyênĐiểm chuẩn
Ngữ Văn38,00
Lịch sử36,25
Địa lý36,25
Tiếng Anh39,25
Tiếng Pháp29,15
Tiếng Nhật38,25
Toán33,00
Tin học37,00
Vật lý34,00
Hóa học35,50
Sinh học31,00
Song bằng tú tài4,75

THPT Sơn Tây

Lớp chuyênĐiểm chuẩn
Ngữ Văn33,00
Lịch sử25,50
Địa lý26,50
Tiếng Anh32,95
Toán31,75
Tin học27,00
Vật lý29,25
Hóa học23,25
Sinh học22,75

Chuyên Khoa học tự nhiên Hà Nội

Chuyên Toán học22,0 điểm
Chuyên Tin học21,5 điểm
Chuyên Vật lý18,5 điểm
Chuyên Hóa học18,5 điểm
Chuyên Sinh học18 điểm

Điểm chuẩn lớp 10 các trường THPT không chuyên trên địa bàn Hà Nội

THPT Công Lập tại Hà Nội

TRƯỜNGĐIỂM CHUẨNTrường THPT Tân LậpTrường THPT Cao Bá Quát - Gia LâmTrường THPT Chu Văn AnTHPT Việt Nam - Ba LanTrường THPT Đống ĐaTrường THPT Nhân ChínhTrường THPT Kim LiênTrường THPT Lê Quý Đôn - Đống ĐaTrường THPT Liên HàTHPT Mê LinhTHPT Đông AnhTHPT Bắc Thăng LongTrường THPT Nguyễn Gia ThiềuTrường THPT Nguyễn Thị Minh KhaiTrường THPT Nguyễn Trãi - Ba ĐìnhTHPT Tây HồTHPT Hoàng Văn ThụTrường THPT Ngọc HồiTrường THPT Ngô Thì NhậmTrường THPT Phạm Hồng Thái - Ba ĐìnhTrường THPT Phan Đình PhùngTrường THPT Quang Trung - Đống ĐaTHPT Lý Thường KiệtTrường THPT Thăng LongTrường trung học phổ thông Trần Hưng Đạo_Thanh XuânTrường THPT Trần Nhân TôngTrường THPT Trương ĐịnhTrường THPT Trần Phú - Hoàn KiếmTrường THPT Vân NộiTHPT Sóc SơnTHPT Kim AnhTHPT Tiền PhongTrường THPT Việt ĐứcTrường THPT Xuân ĐỉnhTHPT Xuân GiangTHPT Yên LãngTHPT Trung GiãTHPT Minh PhúTHPT Quang MinhTHPT Tiến ThịnhTHPT Tự LậpTHPT Thượng CátTrường THPT Yên HòaTrường THPT Yên ViênTHPT Đoàn Kết - Hai Bà TrưngTHPT Cầu GiấyTrường THPT Sơn TâyTrường THPT Tùng ThiệnTHPT Ngọc TảoTHPT Ngô Quyền - Ba VìTHPT Phúc ThọTHPT Vân CốcTHPT Quảng OaiTrường THPT Xuân KhanhTHPT Bất BạtTHPT Minh QuangTrường THPT Thạch ThấtTHPT Cao Bá Quát - Quốc OaiTHPT Minh KhaiTHPT Bắc Lương SơnTHPT Thạch BànTHPT Nguyễn Văn CừTHPT Dương XáTrường THPT Phùng Khắc Khoan - Thạch ThấtTrường THPT Hai Bà Trưng - Thạch ThấtTrường THPT Đa PhúcTHPT Phúc LợiTrường THPT Cổ LoaTrường THPT Phạm Hồng Thái - Đan PhượngTHPT Xuân PhươngTrường THPT Ba VìTrường THPT Đan PhượngTrường THPT Đại MỗPT Dân tộc nội trúTrường THPT Vạn Xuân - Hoài ĐứcTrường Trung học Phổ thông Đông MỹTrường Trung học Phổ thông Nguyễn Quốc TrinhTrường Trung học Phổ thông Phan Huy Chú - Quốc OaiTrường Trung học Phổ thông Hoài Đức CTHPT Hoài Đức ATHPT Hoài Đức BTHPT Trung VănTHPT Quốc OaiTHPT Lê Qúy Đôn - Hà ĐôngTHPT Quang Trung - Hà ĐôngTHPT Chương Mỹ ATHPT Lê Lợi - Hà ĐôngThanh Oai BNguyễn Du - Thanh OaiTrần Hưng Đạo - Hà ĐôngXuân MaiThanh Oai AChúc ĐộngChương Mỹ BThường TínĐồng QuanPhú Xuyên ATô Hiệu - Thường TínVân TảoTân DânNguyễn Trãi - Thường TínLý Tử TấnPhú Xuyên BMỹ Đức AỨng Hòa ATrần Đăng NinhMỹ Đức BỨng Hòa BHợp ThanhLưu HoàngMỹ Đức CĐại Cường
31,25
36,50
48,75, tiếng Nhật: 38,25
37,00
39,00
43,00

46,25

- tiếng Nhật: 40

43,50
35,00
38,25
36,25
33,00
40,25
44,75
40,50
38,00
39,00
39,00
38,75
41,25
46,25
41,25
36,50
30,00
38,50
41,75
37,25
42,50
35,00
35,50
31,50
31,25

45,50

- tiếng Nhật: 40

- tiếng Đức: 35

43,25
32,00
31,75
30,75
27,50
29,00
23,50
22,00
36,00
45,00
36,75
40,00
44,25
42,00 - tiếng Pháp 37
37,25
31,50
29,00
31,50
26,00
30,25
22,50
16,00
13,50
33,00
31,25
26,25
18,00
35,50
35,00
36,50
32,75
30,75
35,00
37,25
36,00
29,25
35,50
19,00
32,50
30,00
35,25
30,25
33,50
32,75
28,25
27,50
36,00
32,75
37,00
39,00
45,25
42,00
35,25
33,00
26,00
24,00
30,00
31,50
29,50
27,00
22,00
32,00
30,50
25,50
24,50
20,00
22,00
23,50
19,50
24,50
32,50
23,25
29,75
23,25
21,00
18,50
16,00
15,00
15,00

Điểm chuẩn vào 10 Ngoài Công Lập tại Hà Nội

TRƯỜNGĐIỂM CHUẨNTHPT Đoàn Thị ĐiểmTHCS&THPT Lương Thế VinhTHCS&THPT Tạ Quang BửuTHCS&THPT Nguyễn Tất ThànhTHCS&THPT Lê Quý Đôn
40

ban A và A1 là 81

ban D 82 điểm

bài khảo sát thị trường: 78 điểm

38,5
52,5
36

Thông tin tuyển sinh vào lớp 10 tại Hà Nội năm học 2022 - 2023

Dưới đây là một số điều quan trọng nhất mà các em học sinh cùng quý phụ huynh cần biết về kỳ tuyển sinh vào lớp 10 năm 2022 tại TP Hà Nội.

Chỉ tiêu tuyển sinh

Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội sẽ tổ chức một kỳ thi chung vào lớp 10 cho tất cả các trường trung học phổ thông công lập với 4 bài thi độc lập, gồm Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, Lịch sử.

Hiện các trường đã gửi chỉ tiêu tuyển sinh năm nay về Sở, chi tiết thông tin : chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 Hà Nội 2022

Lịch thi tuyển sinh vào lớp 10 Hà Nội năm học 2022 - 2023

Buổi thiBài thiThời gian
Sáng 18/6/2021Ngữ văn120 phút
Chiều 18/6/2021Anh60 phút
Sáng 19/6/2021Toán120 phút

Lịch công bố điểm thi và cách tính điểm xét tuyển

Lịch công bố điểm thi

Dựa theo lịch thi chính thức trước đó thì thi vào lớp 10 Hà Nội sẽ công bố thì kỳ điểm thi tuyển sinh vào 10 2022 các trường THPT công lập dự kiến sẽ được công bố trong khoảng 1/7 đến 10/7/2022

Chúng tôi sẽ cập nhật điểm ngay khi sở giáo dục và đào tạo công bố.

>>> Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2022 Hà Nội

Cách tính điểm xét tuyển

Nguyên tắc tuyển sinh được tính theo: 

Điểm xét tuyển = [Điểm thi môn Toán + Điểm thi môn Ngữ văn] x 2 + Điểm thi môn Ngoại ngữ + Điểm cộng thêm.

Trong đó, bài thi của các môn tính theo thang điểm 10.

Các trường căn cứ vào diện ưu tiên [đúng quy định] của học sinh để xác định điểm cộng thêm.

Đặc biệt: Riêng đối với tuyển sinh vào lớp 10 chuyên Trường Trung học phổ thông Chuyên Hà Nội-Amsterdam, Trường Trung học phổ thông Chuyên Nguyễn Huệ, Trường Trung học phổ thông Chu Văn An, Trường Trung học phổ thông Chuyên Sơn Tây thì thí sinh trải qua 2 vòng thi.

Vòng 1: Sơ tuyến đối với những học sinh có đủ điều kiện dự tuyển, có hồ sơ dự tuyển hợp lệ;

Vòng 2: Thi tuyển đối với những học sinh đã qua sơ tuyển vòng 1.

Trên đây là những thông tin các em cần biết về điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hà Nội, quý phụ huynh cũng như các em còn thắc mắc hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được giải đáp.

Video liên quan

Chủ Đề