Điểm xét học bạ Đại học Điện lực 2022

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

Trường Đại học Điện lực điểm chuẩn

Công bố điểm chuẩn Đại học Điện lực 2022

Mới đây, Đại học Điện lực đã công bố điểm chuẩn học bạ 2022. Theo đó, điểm chuẩn xét học bạ Đại học Điện lực năm học 2022-2023 dao động từ 18 đến 26 điểm. Sau đây là thông tin chi tiết Đại học Điện lực điểm chuẩn xét học bạ 2022 cùng với các thông tin tuyển sinh Đại học Điện lực mới nhất, Hoatieu xin chia sẻ đến các bạn đọc.

  • Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2022

1. Điểm chuẩn học bạ Đại học Điện lực 2022

Ngành Công nghệ thông tin có điểm chuẩn cao nhất là 26 điểm. Tiếp đó ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng là 25,5 điểm. Các ngành: Quản trị Kinh doanh, Thương mại điện từ đều có mức điểm là 25; ngành Kế toán và ngành Tài chính - Ngân hàng có điểm chuẩn là 24 điểm. Các ngành như: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, Quản lý công nghiệp, Quản lý năng lượng, Kỹ thuật nhiệt, Kiểm toán...đều có mức điểm trúng tuyển khá cao từ 18 đến 23 điểm. Chi tiết như sau:

2. Phương thức tuyển sinh Đại học Điện lực 2022

Năm 2022, Đại học Điện lực tuyển sinh hệ đại học chính quy là 3330 chỉ tiêu cho 19 ngành đào tạo theo 4 phương thức xét tuyển.

4 phương thức xét tuyển gồm: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT [Học bạ]; Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội; Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT 2022; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Theo đó số chỉ tiêu dựa trên phương thức Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT 2022 là 2080 chỉ tiêu, còn 1250 chỉ tiêu theo các phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT [Học bạ]; Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.

Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT 2022 thì ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được nhà trường công bố sau khi có kết quả thi Tốt nghiệp THPT. Thời gian xét tuyển và hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo thông báo của nhà trường tại thời điểm cụ thể.

Đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả học tập THPT thì nhà trường dựa trên tổ hợp các môn học ở THPT tương ứng với tổ hợp xét tuyển cho từng ngành. Thí sinh có điểm xét tuyển trong tổ hợp xét tuyển không thấp hơn 18 điểm theo thang điểm 30.

Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội: dựa trên tổ hợp các môn học ở THPT tương ứng với tổ hợp xét tuyển cho từng ngành; Thí sinh có điểm đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội đạt từ 80/150 điểm trở lên.

Đối với tuyển thẳng sẽ được thực hiện theo Điều 8 về đối tượng xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

  • Chi tiết đề án tuyển sinh Đại học Điện lực 2022 mời các bạn xem tại đây.

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.

Theo thông báo, mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển vào trường Đại học Điện lực năm 2022 dao động từ 18 đến 26 điểm.

Ngành Công nghệ thông tin có điểm chuẩn cao nhất là 26 điểm. Tiếp đó ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng là 25,5 điểm. Các ngành: Quản trị Kinh doanh, Thương mại điện từ đều có mức điểm là 25; ngành Kế toán và ngành Tài chính - Ngân hàng có điểm chuẩn là 24 điểm. Các ngành như: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, Quản lý công nghiệp, Quản lý năng lượng, Kỹ thuật nhiệt, Kiểm toán...đều có mức điểm trúng tuyển khá cao từ 18 đến 23 điểm. Chi tiết như sau:

Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ của Trường Đại học Điện lực

Cùng với công bố điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển học bạ thì Trường Đại học Điện lực cũng đã có hướng dẫn các thí sinh đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Đặc biệt, Nhà trường cũng lưu ý, từ ngày 22.7 đến 17h ngày 20.8.2022 các thí sinh cần phải đăng ký nguyện vọng trên hệ thống đăng ký của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại địa chỉ //thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn; Để chắc chắn trúng tuyển vào Trường Đại học Điện lực, thí sinh cần đăng ký nguyện vọng 1 vào ngành đã đủ điều kiện trúng tuyển.

Thời gian trước 17h00 ngày 17.9.2022, Nhà trường sẽ công bố danh sách thí sinh trúng tuyển chính thức, thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Điện lực tại website: www.tuyensinh.epu.edu.vn  mục tra cứa của trường.

Đại Học Điện Lực điểm chuẩn 2022 - EPU điểm chuẩn 2022

 Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Điện Lực

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Công nghệ kỹ thuật năng lượng 7510403 A00, A01, D07, C01, XDHB 18 Học bạ
2 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, D01, D07, XDHB 22.5 Học bạ
3 Kỹ thuật nhiệt 7520115 A00, A01, D01, D07, XDHB 18 Học bạ
4 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, D01, D07, XDHB 22.5 Học bạ
5 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302 A00, A01, D01, D07, XDHB 22 Học bạ
6 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 A00, A01, D01, D07, XDHB 18 Học bạ
7 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, D01, D07, XDHB 23 Học bạ
8 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D07, XDHB 25.5 Học bạ
9 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, D01, D07, XDHB 22 Học bạ
10 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, A01, D01, D07, XDHB 18 Học bạ
11 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D07, XDHB 25.5 Học bạ
12 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07, XDHB 24 Học bạ
13 Quản lý năng lượng 7510602 A00, A01, D01, D07, XDHB 18 Học bạ
14 Quản lý công nghiệp 7510601 A00, A01, D01, D07, XDHB 19 Học bạ
15 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07, XDHB 26 Học bạ
16 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07, XDHB 25 Học bạ
17 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07, XDHB 24 Học bạ
18 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D07, XDHB 22 Học bạ
19 Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01, D07, XDHB 23 Học bạ

Trường Đại học Điện lực đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển xét theo học bạ THPT năm 2022 và điểm sàn.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Điện lực năm 2022

Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 sẽ được cập nhật theo thời gian quy định.

Điểm sàn trường Đại học Điện lực

Ngưỡng đảm bảo chất điểm đầu vào [mức điểm tối thiểu để nộp hồ sơ] vào trường Đại học Điện lực xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm sàn
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18.0
Công nghệ thông tin 20.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 19.0
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 19.0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 17.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 17.0
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 15.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 20.0
Quản lý công nghiệp 16.0
Quản lý năng lượng 16.0
Kỹ thuật nhiệt 15.0
Công nghệ kỹ thuật năng lượng 15.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường 15.0
Kế toán 18.0
Quản trị kinh doanh 18.0
Kiểm toán 18.0
Tài chính – Ngân hàng 18.0
Thương mại điện tử 18.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16.0

Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2022

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển [trừ điều kiện tốt nghiệp THPT] cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại //thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.

1/ Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét theo học bạ trường Đại học Điện lực năm 2022 như sau:

Tên ngành
Điểm chuẩn học bạ
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 23.0
Quản lý công nghiệp 19.0
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 22.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 22.5
Công nghệ thông tin 26.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 22.0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 22.5
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 18.0
Kỹ thuật nhiệt 18.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 25.5
Quản lý năng lượng 18.0
Công nghệ kỹ thuật năng lượng 18.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường 18.0
Kế toán 24.0
Quản trị kinh doanh 25.0
Tài chính – Ngân hàng 24.0
Kiểm toán 23.0
Thương mại điện tử 25.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 22.0

Trong thời gian từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022, thí sinh phải đăng ký nguyện vọng trên hệ thống đăng ký của Bộ GD&ĐT tại //thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn.

Để chắc chắn trúng tuyển vào trường Đại học Điện lực, thí sinh cần đăng ký nguyện vọng 1 vào ngành đã đủ điều kiện trúng tuyển.

2/ Điểm chuẩn xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Điện lực xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 22.75
Công nghệ thông tin 24.25
Quản trị kinh doanh 22
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21.5
Kế toán 22
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 21.5
Tài chính – Ngân hàng 21.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 20
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 23.5
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 16
Thương mại điện tử 23.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 19
Quản lý công nghiệp 17
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 20
Kiểm toán 19.5
Quản lý năng lượng 17
Kỹ thuật nhiệt 16.5
Công nghệ kỹ thuật năng lượng 16
Công nghệ kỹ thuật môi trường 16

Lưu ý:

  • Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển tại //tuyensinh.epu.edu.vn/tra-cuu-trung-tuyen.html của trường Đại học Điện lực.
  • Thí sinh xác nhận nhập học trước 17h00 ngày 26/9/2021, bằng cách nộp giấy Chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 [bản gốc] cho trường Đại học Điện lực qua đường bưu điện theo địa chỉ: Bộ phận Tuyển sinh – Phòng Đào tạo, Trường Đại học Điện lực, 235 Hoàng Quốc Việt, P. Cổ Nhuế 1, Q. Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
  • Thông báo trúng tuyển và nhập học được gửi cho thí sinh qua đường bưu điện.

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Điện lực các năm trước:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16 18
Quản lý công nghiệp 14 15
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 15 15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15 17
Công nghệ thông tin 16.5 20
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15 15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15 16
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 14 15
Kỹ thuật nhiệt 14 15
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 14 17
Quản lý năng lượng 14 15
Công nghệ kỹ thuật năng lượng 14 15
Công nghệ kỹ thuật môi trường 14 15
Kế toán 15 17
Quản trị kinh doanh 15 17
Tài chính – Ngân hàng 15 16
Kiểm toán 15 15
Thương mại điện tử / 16
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành / 15

Video liên quan

Chủ Đề