Nếu bạn nhìn thấy thông báo này, vui lòng làm theo hướng dẫn sau:
- Trên windows:
+ Chrome: Giữ nút Ctrl và bấm nút tải lại trên thanh địa chỉ
+ Firefox: Giữ nút Ctrl và bấm F5
+ IE: Giữ nút Ctrl và bấm F5
- Trên Mac:
+ Chrome: Giữ nút Shift và bấm nút tải lại trên thanh địa chỉ
+ Safari: Giữ nút Command và bấm nút tải lại trên thanh địa chỉ
bấm tải lại nhiều lần hoặc truy cập mazii qua chế độ nạc danh- Trên di động:
Bấm tải lại nhiều lần hoặc truy cập mazii qua chế độ nạc danh
Phân biệt 料金、料、代、費、賃、金、税:
Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết
1.料金 [ryoukin].
Nghĩa là chi phí thường được sử dụng trong giao tiếp đời thường [phải trả cho các dịch vụ].
ガス料金 [gasuryoukin]: tiền ga.
電話料金 [denwaryoukin]: tiền điện thoại.
電気料金 [denkiryoukin]: tiền điện.
水道料金 [suidouryoukin]: tiền nước.
駐車料金 [chusharyoukin]: tiền bãi đỗ xe.
郵便料金 [yuubinryoukin]: tiền bưu điện.
2. 料
Gặp nhiều trong các đoàn thể, biểu thị phải căn cứ vào các qui định để trả phí.
手数料 [tesuuryou]: hoa hồng.
入場料 [nyuujouryou]: vé vào cửa.
授業料 [jugyouryou]: tiền học phí.
受信料 [jushinryou]: cước truyền hình.
通行料 [tukouryou]: phí giao thông.
車検料 [shakenryou]: phí kiểm định xe.
3. 代 [dai].
Đây là tiền của bạn, thuộc quyền quyết định của bạn [chi tiêu các nhân].
ガス代 [gasudai]: tiền ga.
バイク代 [baikudai]: tiền xe buýt.
タバコ代 [tabakodai]: tiền thuốc lá.
食事代 [shokujidai]: tiền ăn.
飲み代 [nomidai]: tiền uống.
洗濯代 [sentakudai]: tiền giặt là.
4. 費 [hi].
Chỉ các hạng mục phí, giống như phí giao thông, cũng như phí sinh hoạt [trả lúc bắt đầu].
医療費 [iryouhi]: chi phí y tế.
参加費 [sankahi]: phí tham gia.
学費 [gakuhi]: học phí.
事業費 [jigyouhi]: chi phí dự án.
会費 [caihi]: hội phí.
食費 [shokuhi]: phí ăn uống.
5. 賃 [chin].
Chỉ các khoản cho tiền thuê lao động, mướn đồ.
家賃 [yachin]: tiền nhà.
工賃 [kouchin]: tiền công.
運賃 [unchin]: tiền giá cước đi lại.
6. 金 [kin].
Tiền phát sinh như một khoản đóng góp chi trả trong các hoạt động.
奨学金 [shougakukin]: tiền học bổng.
入学金 [nyuugakukin]: tiền nhập học.
礼金 [reikin]: tiền xin lỗi.
入会金 [nyuukaikin]: phí nhập hội.
見舞金 [mimaikin]: tiền thăm bệnh.
頭金 [atamakin]: tiền đặt cọc.
7. 税 [zei].
消費税 [shouhizei]: thuế tiêu dùng.
所得税 [shotokuzei]: thuế thu nhập.
Chuyên mục phân biệt 料金、料、代, 費、賃、金、税 được tổng hợp bởi giáo viênTrường Nhật Ngữ Saigon Vina.