Draw the line là gì

Nghĩa của cụm từ Draw the line?

Giải thích nghĩa của cụm từ Draw the line

Thành ngữ này có nghĩa là vạch ra đường giới hạn, đặt ra một nguyên tắc cấm kỵ không bao giờ được vượt quá.

Ví dụ:

️ I can tolerate the kids arguing, but I draw the line at physical fighting.

Mình có thể chấp nhận bọn trẻ cãi nhau, nhưng mình đặt ra giới hạn là chúng không được đánh nhau.

️ She has been supporting her boyfriend financially for many years, but she finally draws the line and tells him that she will no longer give him any more money and he needs to get a job.

Chị ấy đã chu cấp cho bạn trai bao nhiêu năm qua, nhưng cuối cùng thì chị ấy cũng đặt ra giới hạn và nói anh ấy là chị sẽ không cho ảnh tiền nữa và ảnh phải lo kiếm việc làm.

️ We all need to draw the line somewhere.

Tất cả chúng ta đều phải đặt ra những giới hạn và nguyên tắc trong cuộc sống.

️Isweara lot, butevenI draw thelineatsayingcertainwords.

Tôi đã thề thốt rất nhiều, nhưng ngay cả khi tôi cũng vạch giới hạn khi nói những từ nhất định.

Cùng Top lời giải tìm hiểu thêm về các cụm từ đi với Draw nhé:

DRAW STH UP: to make or write something that needs careful thought or planning [lập kế hoạch, lập danh sách]

DRAW STH OFF: to remove some liquid from a larger supply: lấy nước, xả nước

VD: A higher temperature means better fish sauce. After a few months, draw the nuoc mam off and filter it. [Nhiệt độ cao hơn có nghĩa là nước mắm tốt hơn. Sau vài tháng, bạn rút nước mắm ra và lọc nó.]

DRAW IN: to become dark earlier in the evening as winter gets nearer: trở nên tối đen

VD: The nights are drawing in. [Bầu trời đêm trở nên đen kịt]

DRAW STH FROM SB/STH: to take or obtain something from a particular source: rút ra được, kết luận từ điều gì.

VD: What conclusions do you draw from the evidence you ve heard? [Bạn rút ra những kết luận gì từ những bằng chứng bạn được nghe?]

Draw On: là một cụm từ khá phổ biến và thông dụng trong tiếng Anh. Draw On là một cụm từ được hiểu theo rất nhiều nghĩa như là rút tiền từ tài khoản ngân hàng bằng cách viết séc,...

Đây là cụm từ có Draw được sử dụng phổ biến nhất nên Top lời giải sẽ giải thích thêm về cách dùng như dưới nhé:

Ví dụ:

- His novels draw heavily on his childhood.

Dịch nghĩa: Tiểu thuyết của ông chủ yếu vẽ về tuổi thơ của ông.

-She had a wealth of experience to draw on.

Dịch nghĩa: Cô đã có vô số kinh nghiệm để rút ra.

-Americans are spending more than they earn, drawing on savings and building up debt to do so.

Dịch nghĩa: Người Mỹ đang chi tiêu nhiều hơn số tiền họ kiếm được, tiết kiệm và tích lũy nợ để làm như vậy.

-It was a challenge, but luckily we had the experience to draw on.

Dịch nghĩa: Đó là một thách thức, nhưng may mắn là chúng tôi đã có kinh nghiệm để rút ra.

-As a teacher, she drew on her knowledge of her own children.

Dịch nghĩa: Là một giáo viên, cô đã tự đúc kết kiến thức cho các con của mình.

-She lit her last cigarette, and drew on it slowly.

Dịch nghĩa:Cô đốt điếu thuốc cuối cùng và hút thuốc một cách chậm rãi.

-This chapter draws heavily on the best known and most detailed model of cohesion available.

Dịch nghĩa: Chương này tập trung nhiều vào mô hình gắn kết được biết đến nhiều nhất và chi tiết nhất hiện có.

-The researcher's work on the effects of taxes on individuals and households draws heavily on the government's Family Expenditure Survey.

Dịch nghĩa: Nghiên cứu của nhà nghiên cứu về tác động của thuế đối với cá nhân và hộ gia đình dựa nhiều vào Khảo sát chi tiêu gia đình của chính phủ.

Cấu trúc và cách sử dụng của cụm từ draw on trong tiếng anh

Cấu trúc của cụm từ Draw on

DRAW ON + SOMETHING

Trong tiếng anh,cụm từ này được hiểu theo rất nhiều nghĩa khác nhau. Sau đây chúng mình sẽ nêu ra một số nghĩa của cụm từ kèm với ví dụ minh họa để các bạn có thể tham khảo nhé.

2.1. Draw on - to breathe in smoke from a cigarette có nghĩa là Nuốt, hít khói từ điếu thuốc, điếu xì gà, ..

- Ví dụ:

He drew on his cigarette and coughed.

Dịch nghĩa: Anh hút thuốc và bị ho.

2.2.Draw on - Draw on or draw upon to use something that you have gradually gained or saved có nghĩa là vẽ lên hoặc vẽ lên không sử dụng thứ gì đó mà bạn đã dần dần có được hoặc tiết kiệm được .

2.3. Draw on- to take money from a bank account by writing a check có nghĩa là Rút tiền từ tài khoản ngân hàng bằng cách viết séc

- Ví dụ:

He paid with a check drawn on his company's account.

Dịch nghĩa: Anh ta đã thanh toán bằng một tấm séc được rút ra trong tài khoản của công ty mình.

Video liên quan

Chủ Đề