Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ɪk.ˈspoʊz/
Hoa Kỳ[ɪk.ˈspoʊz]
Ngoại động từSửa đổi
expose ngoại động từ /ɪk.ˈspoʊz/
- Phơi ra.
- Phơi bày ra, phô ra; bóc trần, phơi trần, vạch trần, bộc lộ. to expose crime — vạch trần tội ác to expose someone — vạch mặt nạ ai, vạch trần tội ác của ai
- Bày ra để bán, trưng bày.
- Đặt vào [nơi nguy hiểm... ], đặt vào tình thế dễ bị [tai nạn... ]. to expose someone to danger — đặt ai vào tình thế hiểm nguy
- [Động tính từ quá khứ] Xoay về [nhà... ]. exposed to the south — xoay về hướng nam
- Vứt bỏ [đứa con] ra ngoài đường.
- [Nhiếp ảnh] Phơi sáng [phim ảnh].
Chia động từSửa đổi
expose
to expose | |||||
exposing | |||||
exposed | |||||
expose | expose hoặc exposest¹ | exposes hoặc exposeth¹ | expose | expose | expose |
exposed | exposed hoặc exposedst¹ | exposed | exposed | exposed | exposed |
will/shall²expose | will/shallexpose hoặc wilt/shalt¹expose | will/shallexpose | will/shallexpose | will/shallexpose | will/shallexpose |
expose | expose hoặc exposest¹ | expose | expose | expose | expose |
exposed | exposed | exposed | exposed | exposed | exposed |
weretoexpose hoặc shouldexpose | weretoexpose hoặc shouldexpose | weretoexpose hoặc shouldexpose | weretoexpose hoặc shouldexpose | weretoexpose hoặc shouldexpose | weretoexpose hoặc shouldexpose |
— | expose | — | let’s expose | expose | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Exposure là gì? Ở trình độ tiếng Anh cơ bản, chúng ta ít gặp từ Exposure. Tuy nhiên, trong giao tiếp công việc hoặc chuyên ngành, chúng lại lại gặp từ Exposure thường xuyên hơn.
Bạn đang xem: Be exposed to là gì
Vậy Exposure là gì? Sự khác biệt giữa Expose và Exposure là gì? Việc hiểu rõ điều này sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều đấy nhé. Hãy dành thời gian tìm hiểu về Exposure ngay thôi nào!
1. Khái niệm Exposure là gì?
Exposure được từ điển Cambridge định nghĩa như sau: “the fact of experiencing something or being affected by it because of being in a particular situation or place.” tạm dịch là “thực tế trải nghiệm một cái gì đó hoặc bị ảnh hưởng bởi nó trong một tình huống hoặc địa điểm cụ thể.”
Exposure có một vài cách hiểu khác nhau. Exposure còn có thể được hiểu như là “the fact of something bad that someone has done being made public” – nghĩa là “ sự công khai của một việc hoặc một thực tế xấu xa nào đó mà ai đó đã thực hiện.”
Khái niệm Exposure là gì?
Từ cách hiểu này, có một từ tiếng Việt tương ứng với Exposure là sự phơi bày hoặc phơi nhiễm, phơi sáng [trong phim ảnh].
2. Phơi Sáng – Exposure là gì?
Theo Wikipedia, Quá trình ánh sáng tiếp xúc với vật liệu nhạy sáng như phim, giấy ảnh hoặc mặt cảm biến trong máy ảnh kỹ thuật số gọi là Phơi sáng. Quá trình này quyết định để có một tấm ảnh.
Quá trình phơi sáng phụ thuộc vào 2 giá trị là thời gian trập và khẩu độ của ống kính.
Thời gian trập [hay được gọi là tốc độ trập] là khoảng thời gian mà màn trập của máy ảnh mở cho ánh sáng đi vào mặt vật liệu nhạy sáng.
Khẩu độ là kích thước thay đổi của màn chắn trong ống kính, điều chỉnh lượng ánh sáng đi qua vào mặt vật liệu nhạy sáng.
Xem thêm: " Thu Hồi Công Nợ Tiếng Anh Là Gì, Thu Hồi Nợ Tiếng Anh Là Gì
3. Nghĩa của Exposure theo từng chuyên ngành cụ thể
Chuyên ngành công trình/ Xây dựng | Exposure là mặt lộ/ vỉa hè/ đường lộ |
Hóa học & vật liệu | Phơi sáng, Sự tiếp xúc [chemical exposure → tiếp xúc với hóa chất] |
Toán & Tin | Sự phơi sáng, sự khẳng định |
Kinh tế | Exposure là sự bày hàng/ bày ra/ phơi bày. Các thuật ngữ liên quan như: Exposure to exchange risk là bị rủi ro tổn thất hối đoái/ dễ bị tổn thấtRisk exposure là mức độ rủi ro |
Nhiếp ảnh | Exposure là sự phơi sáng; photographic exposure là sự lộ sáng chụp ảnh |
Kỹ thuật chung như điện/ xây nhà | Exposure có thể được hiểu như sự lộ diện hoặc sự bảo dưỡng. |
Exposure là gì trong kinh tế?
5. Phân biệt Expose và Exposure
Expose là động từ của Exposure và nó có nghĩa là hiện ra hoặc xuất hiện/ lộ diện hoặc tiếp xúc.Vd: “He was exposed to the wind”- Anh ấy đã tiếp xúc với gió.
Exposure là danh từ của Expose.VD: His exposure to the sun made him tan. Nghĩa là “Việc anh ấy tiếp xúc với ánh nắng mặt trời khiến anh ấy rám nắng.”
Mở rộng một số từ liên quanCác từ đồng nghĩa với Exposure dưới dạng danh từ có thể được liệt kê bên dưới như sau:
acknowledgment , airing , baring , betrayal , confession , defenselessness , denudation , denunciation , disclosure , display , divulgence , divulging , exhibition , expos, ect.
Kết luận
Qua bài viết này, chúng ta đã biết được Exposure là gì rồi đúng không nào. Chẳng những thế, anhhung.mobi còn tin rằng bạn đã phân biệt được giữa Expose và Exposure.
Nếu bạn thấy thông tin hữu ích hãy like, share và để lại comment bên dưới cho chúng tôi biết nhé. Cảm ơn bạn đã tìm hiểu về exposure. Chúc bạn luôn vui vẻ và hẹn gặp lại bạn trong bài viết tiếp theo nhé.